Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ke hoach giang day Tu nhien va xa hoi lop 3 nam hoc20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.42 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần</b> <i><b>Tên bài</b></i> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu và yêu cầu cần đạt</b> <b>Nội dung tích hợp</b> <b><sub>tích hợp</sub>Mức độ</b>


1


<i><b>Hoạt động thở</b></i>
<i><b>và cơ quan hơ</b></i>


<i><b>hÊp</b></i> <b>1</b>


- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
trên sơ đồ.


Nói đợc đờng đi của khơng khí
- Hiểu vai trị của hoạt động thở
<i><b>Nên thở nh</b></i>


<i><b>thÕ nµo ?</b></i> <b>2</b>


- Hiểu tại sao bằng mũi mà không nên thở bằng miệng
-Nêu đợc ích lợi của khơng khí trong lành và tác hại
của việc hít thở khơng khí ơ nhiễm


2


<i><b>Vệ sinh hô</b></i>


<i><b>hấp</b></i> <b>3</b>


Nêu ích lợi của việc tập thở bi s¸ng


- Kể ra những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô


hấp


- Biết 1 số hoạt động của
con ngơì đã gây ơ nhiếm
bầu khơng khí có hại với
cơ quan hơ hấp


- Bé phËn


<i><b>Phßng bƯnh</b></i>


<i><b>đờng hơ hấp</b></i> <b>4</b>


- Kể đợc tên một số bênh về đờng hơ hấp


- Nêu đợc ngun nhân cách đề phịng bệnh đờng hơ
hấp.


- Cã ý thøc phßng bƯnh


3


<i><b>BƯnh lao phổi</b></i> <b><sub>5</sub></b>


- Biết nguyên nhân gây bệnh và tâc h¹i cđa bƯnh lao
phỉi.


- Biết những việc nên làm và khơng nên làm để phịng
bệnh.



- BiÕt tu©n theo chỉ dẫn của các bác sĩ khi có bệnh.
<i><b>Máu và cơ</b></i>


<i><b>quan tuần</b></i>


<i><b>hoàn</b></i> <b>6</b>


- Trỡnh by s lc v cu to và chức năng của máu
- Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn


- Kể đợc tên các bộ phận ca c quan tun hon.


4


<i><b>Hot ng</b></i>


<i><b>tuần hoàn</b></i> <b>7</b>


Bit nghe nhp đập của tim và đếm mạch đập.


Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn
lớn nhỏ


- Biết 1 số hoạt động của con ngơì đã gây ơ nhiếm bầu
khơng khí có hại với cơ quan tuần hồn


<i><b>VƯ sinh cơ</b></i>
<i><b>quan tuần</b></i>


<i><b>hoàn</b></i> <b>8</b>



- Bit c mc lm vic của tim khi làm việc khi


nghỉ ngơi. <b>* BVMT: </b>- Biết một số hoạt động


của con ngời đã gây ơ
nhiễm bầu khơng khí có
hại đối với cơ quan tuần
hồn.


- Biết các việc nên và
không nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan
tuần hoàn. ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5


<i><b>Phòng bệnh</b></i>


<i><b>tim mạch</b></i> <b>9</b>


K c tờn mt số bệnh về tim mạch nêu đợc sự nguy
hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim. Kể ra đợc 1
số cách đề phịng bệnh thâp tim, có ý thức phịng bênh


<i><b>Hoạt động bài</b></i>


<i><b>tiÕt níc tiĨu</b></i> <b>10</b>


BiÕt c¸c bé phËn của cơ quan bài tiết nớc tiểu giải thích



c vỡ sao hằng ngày mỗi ngời cần phải uống đủ uống <b>* BVMT: </b>- Biết một số hoạt động
của con ngời đã gây ơ
nhiễm bầu khơng khí có
hại đối với cơ quan bài
tiết nớc tiểu


- Biết các việc nên và
không nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nớc tiểu. ...


- bé phËn


6


<i><b>VÖ sinh cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết</b></i>


<i><b>nớc tiểu</b></i> <i><b>11</b></i>


Bit ớch li ca vic giữ vệ sinh cơ quan nớc tiểu biết
cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu
Cú ý thc TK NL


<i><b>Cơ quan thần</b></i>


<i><b>kinh</b></i> <i><b>12</b></i>


Bit k tờn chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí



C¸c bộ phận của cơ quan thần kinh. Biết vai trò của
nÃo tuỷ sống, các giây thần kinh và các giác quan


7


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>thần kinh</b></i> <i><b>13</b></i> - Có khả năng phân tích đợc các hoạt động phản xạ.- Nêu đợc 1 vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên.
- Thực hành 1 số phản xạ


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>thần kinh</b></i>


<i><b>(TT)</b></i> <i><b>14</b></i>


- Biết vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt
động có suy nghĩ của con ngời.


- Nêu 1 VD cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi
hoạt động của cơ thể


8 <i><b>VƯ sinh thÇn</b></i>


<i><b>kinh</b></i> <i><b>15</b></i> - Nêu đợc 1 số việc nên làm và không nên làm để giữvệ sinh thần kinh
- Phát hiện những trạng thái tấm lý có lợi và có hại đối
với cơ quan thần kinh.


- Kể tên đợc 1 số đồ ăn uống gây hại đối với cơ quan
thần kinh



- Biết 1 số hoạt động của con ngơì đã gây ơ nhiếm bầu
khơng khí có hại với cơ quan thần kinh


<b>* BVMT: </b>


- Biết một số hoạt động
của con ngời đã gây ơ
nhiễm bầu khơng khí có
hại đối với cơ quan thần
kinh


- Biết các việc nên và
không nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan
thần kinh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>VÖ sinh thÇn</b></i>


<i><b>kinh (TT)</b></i> <i><b>16</b></i>


- Nêu đợc vai trị của giấc ngủ đối với sức khỏe.


- Lập đợc thời gian biểu hàng ngy cho bn thõn 1 cỏch
hp lý


9


<i><b>Ôn tập : Con</b></i>
<i><b>ngời và sức</b></i>



<i><b>khỏe</b></i> <i><b>17</b></i>


- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức vê : Cấu tạo
ngoài và chức năng của các cơ quan : hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.


- Nờn lm gỡ v khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ gìn
vệ sinh cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu và
thần kinh.


- Vẽ tranh vận động mọi ngời sống lành mạnh, không
sử dụng các chất độc hại nh thuốc lá, rợu bia


Vẽ tranh vận động mọi
ngời không sử dụng các
chất c hi nh thuc lỏ,
ru v ma tỳy


<i><b>Ôn tập : Con</b></i>
<i><b>ngêi vµ søc</b></i>


<i><b>kháe</b></i>


<i><b>(TT)</b></i> <i><b>18</b></i>


- Cđng cè vµ hƯ thèng hãa các kiến thức vê : Cấu tạo
ngoài và chức năng của các cơ quan : hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.



- Nờn lm gỡ và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ gìn
vệ sinh cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu và
thần kinh.


- Vẽ tranh vận động mọi ngời sống lành mạnh, không
sử dụng các chất độc hại nh thuốc lá, rợu bia


Vẽ tranh vận động mọi
ngời không sử dụng các
chất độc hại nh thuốc lá,
rợu và ma túy


10


<i><b>C¸c thÕ hƯ</b></i>
<i><b>trong mét gia</b></i>


<i><b>đình</b></i> <i><b>19</b></i>


- Biết các thế hệ trong 1 gia đình.


- Phân biệt đợc gia đình 2 thế hệ, 3 thế hệ. <b>*BVMT: </b>- Biêt về các mối quan hệ
trong gia đình. Gia đình
là một phần của xã hội
- Có ý thức nhắc nhở các
thành viên trong gia đình
giữ gìn MT sch p


- Liên hệ



<i><b>Họ nội,</b></i>


<i><b>họ ngoại</b></i> <i><b>20</b></i>


- Cú kh nng giải thích thế nào là họ nội, họ ngoại.
- Biết xng hô đúng với các anh chị em của bố mẹ.
- Giới thiệu đợc về họ nội, họ ngoại của mình.
- ứng xử đúng với những ngời họ hàng của mình


Vẽ và giới thiệu về các
thành viên trong gia đình
của bạn


11 <i><b>Thực hành :</b></i>
<i><b>Phân tích và</b></i>
<i><b>vẽ sơ đồ mối</b></i>
<i><b>quan hệ h</b></i>


<i><b>hàng</b></i>


<i><b>21</b></i> - Có khả năng phân tích mối quan hệ họ hàng trong
tình huống cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thc hnh:</b></i>
<i><b>Phõn tích và</b></i>
<i><b>vẽ sơ đồ mối</b></i>
<i><b>quan hệ họ</b></i>


<i><b>hµng</b></i>
<i><b>(TT)</b></i>



<i><b>22</b></i>


- Vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội ngoại.


- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngi khỏc v h ni ngoi
ca mỡnh


<i><b>Phòng cháy</b></i>
<i><b>khi ở nhµ</b></i>


<i><b>23</b></i>


- Biết xác định đợc 1 số vật dáy gây cháy và giải thích
vì sao khơng đợc đặt chúng ở gần lửa.


- Nói đợc 1 số thiệt hại do cháy gây ra


- Nêu đợc những viẹc cần làm để phòng cháy.
- Biết cắt điện bật lửa cẩn thận.


Cã ý thøc TKNL


<b>*SDNLTK và HQ</b>
- Giáo dục học sinh biết
sử dụng năng lợng chất
đốt an toàn, tiết kiệm,
hiệu quả. VD tắt bếp khi
sử dụng xong



- Liªn hƯ


12 <i><b><sub>động ở trờng</sub></b><b>Một số hoạt</b></i> <i><b>24</b></i>


- Có khả năng kể đợc tên các môn học và nêu đợc 1 số
hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học của môn
học đó.


- Biết hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn.


<b>* BVMT: </b>


- Biết nhứng hoạt động ở
trờng và có ý thức tham
gia các hoạt động ở trờng
góp phần BVMT nh: làm
vệ sinh, trồng cây, tới
cây…


- Bé phËn


13


<i><b>Một số hoạt</b></i>
<i><b>động ở trờng</b></i>


<i><b>(TT)</b></i> <i><b>25</b></i>


- Có khả năng kể đợc 1 số hoạt động ở trờng ngoài hoạt
động học tập trong giờ học



- Nêu đợc ích lợi của các hoạt động trên.
- Tham gia tớch cc cỏc hot ng trng
<i><b>Khụng chi</b></i>


<i><b>các trò chơi</b></i>


<i><b>nguy hiểm</b></i> <i><b>26</b></i>


- Có khả năng sử dụng thời gian nghỉ ngời giữa giờ và
trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ - khỏe - an toàn.


- Nhn bit c cỏc trũ chi nguy him


14


<i><b>Tỉnh (thành</b></i>
<i><b>phố) nơi bạn</b></i>


<i><b>đang sống.</b></i> <i><b>27</b></i>


- Biết kể tên 1 số cơ quan hành chín, văn hóa, giáo dục,
y tế của tỉnh (TP).


- Cần có ý thức gắn bó yêu quê hơng
<i><b>Tỉnh (thành</b></i>


<i><b>phố) nơi bạn</b></i>
<i><b>đang sống.</b></i>



<i><b>(TT)</b></i>


<i><b>28</b></i>


- Có hiểu biết về các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo
dục, y tế nơi mình đang sống.


15 <i><b>Cỏc hot ng</b></i>
<i><b>thụng tin liên</b></i>


<i><b>l¹c</b></i>


<i><b>29</b></i> - Biết kể tên 1 số hoạt động diễn ra ở bu điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>n«ng nghiƯp</b></i> <i><b>30</b></i>


- Biết kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp
- Nêu ích lợi của hoạt động nơng nghiệp


<b>*BVMT: </b>


- Biết các hoạt động
nơng nghiệp, lợi ích và
tác hại (nếu thực hiện
sai) của các hoạt động đó


- Liên hệ



16


<i><b>Hot ng</b></i>
<i><b>cụng nghip,</b></i>


<i><b>thơng mại</b></i> <i><b>31</b></i>


- Bit k tờn 1 số Hoạt động công nghiệp, thơng mại
của tỉnh (TP) em đang sống.


- Nêu đợc lợi ích của các hoạt ng cụng nghip, thng
mi


<i><b>Làng quê và</b></i>


<i><b>ụ th</b></i> <i><b>32</b></i>


- Cú kh năng phân biệt đợc làng quê và đô thị
- Liên hệ với cuộc sống sinh hoạt của địa phơng
- Có ý thức giữ gìn MT sống ở làng quê và đô thị


<b>*BVMT: </b>


- Nhận ra sự khác biệt
giữa môi trờng sống ở
làng quê và môi trng
sng ụ th.


- Liên hệ



17


<i><b>An toàn khi ®i</b></i>


<i><b>xe đạp</b></i> <i><b>33</b></i> - Biết 1 số quy định khi i xe p


<i><b>Ôn tập học kỳ</b></i>


<i><b>I</b></i> <i><b>34</b></i>


- K tờn những bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
- Nêu đợc chức năng của các cơ quan hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.


- Nêu 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh các cơ quan
trên.


Su tầm và giới thiệu
những tranh ảnh về hoạt
động cụng nghip, nụng
nghip, thng mi, thụng
tin liờn lc


18 <i><b>Ôn tËp häc kú</b></i>


<i><b>I (TT)</b></i> <i><b>35</b></i> - Nêu đợc 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,
thơng mại, thông tin liên lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>VƯ sinh m«i</b></i>



<i><b>trêng</b></i> <i><b>36</b></i>


- Biết đợc tác hại của rác, phân và nớc thải


- Biết thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm
do rác thải gõy ra.


- Có ý thức giữ gìn BVMT và TKNL


<b>*BVMT:</b>


- Biết rác, phân , nớc thải
là nơi chứa các mầm
bệnh làm hại cho sức
khỏe con ngời và ng
vt


- Biết phân, rác thải nếu
không xử lý hợp vệ sinh
sẽ là nguyên nhân gây ô
nhiễm môi trờng


- Biết một vài biện pháp
xử lý phân, rác thải, nớc
thải hợp vƯ sinh


<b>* Sư dơng NLTK &</b>
<b>HQ</b>


- Giáo dục học sinh biết


phân loại và xử lý rác
hợp vệ sinh nh một số
rác: Rau, củ, quả…có
thể làm phân bón. Một
số rác có thể tái chế
thành các sản phẩm
khác, nh vậy đã giảm
thiểu sự lãng phí khi
dùng các vật liệu, góp
phần tiết kiệm năng lợng
và sử dụng năng lợng có
hiệu quả


- Toµn
phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

19


<i><b>Vệ sinh môi</b></i>
<i><b>trờng</b></i>


<i><b>(Tiết 2)</b></i> <i><b>37</b></i>


- Biết nêu tác hại của việc ngời và gia súc phóng uÕ
bõa b·i


- Biết những hành vi để giữa cho nhà tiêu hợp vệ sinh


<b>* Sư dơng NLTK &</b>
<b>HQ</b>



- Giáo dục học sinh biết
xử lý phân hợp vệ sinh là
phòng chống ơ nhiễm
mơi trờng khơng khí, đát
và nớc cũng góp phần
tiết kiệm năng lợng nớc.


Bé phËn


<i><b>VƯ sinh m«i</b></i>


<i><b>trêng (TiÕt 3)</b></i> <i><b>38</b></i>


- Nêu đợc vai trò của nớc sạch đối với sức khoẻ


- Có những hành vi để phịng tranh ơ nhiễm nguồn nớc
- Giải thích đợc vì sao cần phải sử lý nớc thải


<b>* Sö dơng NLTK &</b>
<b>HQ</b>


- Gi¸o dơc häc sinh biÕt
xư lý níc thải hợp vệ
sinh là bảo vệ nguồn nớc
sạch góp phần tiết kiệm
nguồn nớc.


Bộ phận



20


<i><b>Ôn tập : XÃ</b></i>


<i><b>hội</b></i> <i><b>39</b></i>


K tờn cỏc kiến thức đã học về xã hội


- Kể với bạn bè và gia đình nhiều thế hệ, trờng học và
cuộc sống xung quanh


- Yêu quý gia đình trờng học, tỉnh (thành phố) của
mình


Vẽ tranh mơ tả cuộc
sống ở địa phơng bạn


<i><b>Thùc vËt</b></i> <i><b>40</b></i>


- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau của cây cối
xung quanh


- Nhận ra sự đồng dạng của TV trong tự nhiên
- Vẽ và tô màu 1 số loại cây


- Vẽ và tô màu 1 số loại
cây mà bạn quan sát đợc


21 <i><b>Th©n c©y</b></i> <i><b>41</b></i>



Biết nhậ dạng kể tên 1 số cây có thân mọc ng, thõn
leo, thõn bũ, thõn g, thõn tho


- Phân loại 1 số cây theo cách mọc của thân, theo cấu
tạo cđa th©n


<i><b>Th©n c©y</b></i>


<i><b>(TT)</b></i> <i><b>42</b></i> - Nêu đợc chức năng của thân cây- Biết ích lợi của 1 số thân cây


22


<i><b>Rễ cây</b></i> <i><b>43</b></i> - Nêu đợc đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ
- Phân loại đợc cỏc loi r cõy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

23


<i><b>Lá cây</b></i> <i><b>45</b></i>


- Bit mơ tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ
lớn của lá cây


- Nêu đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lá cây
- Phân loại các loại lỏ cõy


<i><b>Khả năng kỳ</b></i>
<i><b>diệu của lá</b></i>


<i><b>cây</b></i> <i><b>46</b></i>



- Nờu c chc năng của lá cây
- Kể ra ích lợi của 1 số lá cây
HS Có ý thức bảo vệ cây xanh


<b>*BVMT: </b>


- Biết cây xanh có ích lợi
đối với cuộc sống của
con ngời; khả năng diệu
kỳ của lá cây trong việc
tạo ra ô xy và các chất
dinh dỡng để nuôi cây


liªn hƯ


24


<i><b>Hoa</b></i> <i><b>47</b></i>


- Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu
sắc, mùi hơng của 1 số loại hoa


- Kể tên 1 số bộ phận thờng có của 1 bơng hoa
- Phân loại và nêu đợc chức năng, ích lợi của hoa


<i><b>Qu¶</b></i> <i><b>48</b></i>


-Phân biệt đợc các loại quả, thành phần và các bộ phận
của quả



-Tác dụng của các loại quả đối với con ngời
- Có ý thức trồng và bảo vệ các loại quả


25 <i><b>Động vật</b></i> <i><b>49</b></i> <sub>- Nêu đợc một số điểm giống và khác nhau ca 1 s</sub>
con vt.


- Vẽ và tô màu 1 sè con vËt a thÝch.
- Cã ý thøc BV c¸c con vËt


<b>* BVMT:</b>


- NhËn ra sự đa dạng
phong phó cđa c¸c con
vËt sống trong môi trờng
tự nhiên, ích lợi và tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hại của chúng đối với
con ngời


- NhËn ra sù cÇn thiết
phải bảo vệ các con vật
- Có ý thức bảo vệ sự đa
dạng của các loài vật
trong tự nhiên.


<i><b>Côn trùng</b></i> <i><b>50</b></i>


- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các côn
trùng đợc quan sát.



- Kể đợc tên 1 số cơn trùng có lợi, có hại đối với con
ngời.


- Nêu 1 số cách tiêu diệt những côn trùng có hại


26


<i><b>Tôm, Cua</b></i> <i><b>51</b></i>


- Ch v núi c tờn cỏc b phận cơ thể của các con
tôm, cua đợc quan sát.


- Nêu đợc ích lợi của tơm, cua


Cã ý thøc BV sù đa dạng của các loài vật trong tự
nhiên


<i><b>Cá</b></i> <i><b>52</b></i>


- Ch v núi c tờn cỏc bộ phận cơ thể của con cá.
- Nêu đợc ích lợi của cá


Cã ý thøc BV sù ®a dạng của các loài vËt trong tù
nhiªn


27


<i><b>Chim</b></i> <i><b>53</b></i>


- Nêu ích lợi của Chim đối với con ngời



- Quan sát hình vẽ hoặc vạt thật và chỉ đợc các bộ phận
bên ngồi của chim


<i><b>Thó</b></i> <i><b>54</b></i>


- Nêu đợc ích lợi của Thú đối với con ngời


- Quan sát hình vẽ và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài
của một số lồi thú.


28 <i><b>Thó</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>MỈt trêi</b></i> <i><b>56</b></i>


- Nêu đợc vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên trái


đất: Mặt trời chiếu sáng và sởi ấm trái đất. <b>*BVMT:</b>- Biết mặt trời là nguồn
năng lợng cơ bản cho s
sng trờn trỏi t


- Biết sử dụng năng lợng
ánh sáng mặt trời vào
một số việc cụ thể trong
cuộc sống hàng ngày


- Liên hệ


29 <i><b>Thực hành đi</b><b>thăm thiên</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>



<i><b>57</b></i> - Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cõy,


con vật đẫ gặp khi đi thăm thiên nhhiên <b>* BVMT:</b>- Hình thành biểu tợng
về môi trờng tự nhiên
- Yêu thích thiên nhiên
- Hình thành kỹ năng
quan sát, nhận xét, mô tả
môi trờng xung quanh


- Liªn hƯ


<i><b>58</b></i>


30


<i><b>Trái đất quả</b></i>


<i><b>địa cầu</b></i> <i><b>59</b></i> Biết đợc trái đất rất lớn có hình cầu. Biết cấu tạo củaquả địa cầu
<i><b>Sự chuyển</b></i>


<i><b>động của trái</b></i>


<i><b>đất</b></i> <i><b>60</b></i>


- Biết trái đất vừa tựu quay quanh mình nó, vừa
chuyển động quanh mặt trời


- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động
của trái đất quanh mình nó và quanh mặt trời.



31


<i><b>Trái đất là</b></i>
<i><b>một hành tinh</b></i>


<i><b>trong hƯ</b></i>
<i><b>mỈt trêi</b></i>


<i><b>61</b></i>


- Nêu đợc vị trí của trái đất trong hệ mặt trời: Từ mặt
trời ra xa dần, trái đất là hành tinh thứ 3 trong hệ mặt
trời


<i><b>MỈt trăng là</b></i>
<i><b>vệ tinh của</b></i>


<i><b>trỏi t</b></i> <i><b>62</b></i>


- S dng mi tờn để mô tả chiều chuyển động của mặt
trăng quanh trái đất.


32


<i><b>Ngày và đêm</b></i>


<i><b>trên trái đất</b></i> <i><b>63</b></i>


- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tợng ngày và


đêm trên trái t


- Biết một ngày có 24 giờ
<i><b>Năm tháng</b></i>


<i><b>v mựa</b></i> <i><b>64</b></i> - Biết một năm trên trái đất có bao nhiêu tháng, baonhiêungày và mấy mùa. <b>*BVMT:</b>- Bớc đầu biết có các loại
khí hậu khác nhau và ảnh
hởng của chúng đối với
sự phân bố của các sinh
vật


- Liªn hƯ
33


<i><b>Các đới khí</b></i>


<i><b>hËu</b></i> <i><b>65</b></i>


- Nêu đợc tên 3 đới khí hậu trên trái đất: Nhiệt đơi, ơn
đới, hàn đới.


<i><b>BỊ mỈt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết các loại địa hình
trên trái đất bao gồm:
Núi, Sông, Biển…là
thành phần tạo nên môi
trờng sống của con ngời
và các sinh vật.



- Có ý thức giữ gìn môi
trờng sống của con ngêi
34


<i><b>Bề mặt lục địa</b></i> <i><b>67</b></i> - Nêu đợc đặc điểm của bề mặt lục địa


<i><b>Bề mặt lục địa</b></i>


<i><b>(TiÕp theo)</b></i> <i><b>68</b></i>


- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi,
giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và sui.


35


<i><b>Ôn tập và</b></i>
<i><b>kiểm tra học</b></i>


<i><b>kỳ II:</b></i>
<i><b>Tự nhiên</b></i>


<i><b>69</b></i> Khỏc sõu nhng kiến thức đã học về chủ đè tự nhiên:
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phơng


- Nhận biết đuwọc nơi em sống thuộc dạng địa hình
nào: Đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành
thị…


- Kể về mặt trời, trái đất, ngày, thỏng, mựa..
<i><b>70</b></i>



<b>ý kiến tổ chuyên môn X¸c nhËn cđa BGH Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b>


</div>

<!--links-->

×