Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA HKI 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH</b> <b>Đề kiểm tra học kì I</b>


<b>Trường THPT HÙNG VƯƠNG</b> Năm học: 2009-2010


<i><b> Môn: Vật lý-10 Nâng Cao</b></i>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b>I> trắc nghiệm(5 điểm): </b>


<b>Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động?</b>


A. Gia tốc của vật B. Vận tốc của vật


C. Quãng dường đi được của vật D. Tất cả các đại lượng trên
[<br>]


<b>Câu 2: Các công thức sau đây công thức nào không biểu diễn tốc độ góc:</b>
A.


<i>t</i>


  B. <i>v</i>


<i>R</i>


  C. 2 <i>f</i> D. 2<i>T</i>


[<br>]



<b>Câu 3: </b>Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 5 - 2t + t2<sub> . Biểu thức vận tốc tức thời theo thời gian là</sub>
biểu thức nào sau đây:


A. v = 2 + 2t B. v = -2 + 2t C. v = -4 + 2t D.v = -2 - 2t
[<br>]


<b>Câu 4: Chọn câu sai</b>


Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu:


A. a<0 và vo=0 B. a>0 và vo>0 C. a<0 và vo>0 D. a>0 và vo=0
[<br>]


<b>Câu 5:</b> Một ô tô chuyển động với vận tốc 60km/h, một người đi xe đạp ngược chiều với vận tốc 10km/h.
Vận tốc của xe đạp đối với ô tô là:


A. 60km/h B. 40km/h C. 50km/h D. 70km/h
[<br>]


<b>Câu 6: Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách giữa hai vật đều tăng gấp 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có</b>
độ lớn:


A. Tăng gấp ba B. Giảm cịn bằng một phần ba


C. Tăng gấp 9 lần D. Không thay đổi


[<br>]


<b>Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất hết thì:</b>
A. Vật dừng lại ngay.



B. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.


C. Vật không đổi hướng và chuyển động với vận tốc không đổi 5 m/s.
D. Vật đổi hướng chuyển động.


[<br>]


<b>Câu 8: Cho hai lực có độ lớn F1=6N và F2=8N. Nếu hợp lực F=14N, thì góc giữa hai lực </b><i>F</i>1




và <i>F</i>2




bằng bao
nhiêu?


A. 00 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


[<br>]


<b>Câu 9: Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu 2m/s. Sau khi đẩy hộp trượt trên sàn nhà,</b>
hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn là 0,25. Hỏi hộp đi được một đoạn đường bằng bao nhiêu?


A. 1,6 m B. 0,8 m C. 8 m D. 0,2 m


[<br>]



<b>Câu 10: Một lị xo có độ cứng K = 80N/m, được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của nó một vật có</b>
khối lượng 400g thì lị xo dài 18,0 cm. Hỏi khi chưa móc vật thì lị xo dài bao nhiêu? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 17,5 cm B. 15 cm C. 16,5 cm D. 13 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1(2,5đ): Hai ô tô đi qua hai điểm A và B cùng lúc và ngược chiều để gặp nhau. Ơ tơ thứ nhất qua A với </b>
vận tốc V1=36km/h, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a1=2m/s2<sub> . Ơ tơ thứ hai đi qua B với vận tốc </sub>
V2=72km/h chuyển động chậm dần đều với gia tốc a2=2m/s2<sub> . Biết AB=300m.</sub>


a. Viết phương trình chuyển động của hai ơ tơ với cùng gốc tọa độ, gốc thời gian và chiều dương.
b. Tìm vị trí và thời điểm hai ơ tơ gặp nhau.


<b>Câu 2(2,5đ): Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng và được thả cho trượt xuống.Cho biết góc nghiêng </b><sub>=30</sub>0<sub> so </sub>
với phương nằm ngang và hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là <sub>= 0,3. Lấy g =10m/s</sub>2<sub>. Hãy tính.</sub>


a. Gia tốc của vật.


b. Tốc độ và đoạn đường đi được sau 2 giây kể từ lúc thả.
<i>Chú thích: * Trắc nghiệm:</i>


<i> - Câu 1-5 : Chương I() </i>
<i> - Câu 6-10: Chương II(6 nhận</i>


<i> (1,2,6 nhận biết ; 3,4,7,8 thông hiểu; 5,9,10 vận dụng)</i>
<i> * Tự Luận :</i>


<i> - Câu 1: Chương I</i>
<i> - Câu 2 : Chương II</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT HÙNG VƯƠNG</b> Năm học: 2009-2010


<i><b> Môn: Vật lý-10 Nâng Cao</b></i>


<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
I> Trắc nghiệm(5 điểm):


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10


B D B C D D C A B D


II> Tự luận(5 điểm):
Câu 1(2,5đ):


a. * Chọn HQC : - Gốc tọa độ tại A


- Chiều dương tư A đến B


- Gốc thời gian lúc 2 xe qua A và B (0,5đ)
* Phương trình của ô tô I: 2


1 10 ( )


<i>x</i>  <i>t</i> <i>t m</i> (0,5đ)
* Phương trình của ơ tơ II: <i>x</i>2  <i>t</i>2 20<i>t</i>300( )<i>m</i> (0,5đ)
b. * Khi hai xe gặp nhau thì:


<i>x</i>1<i>x</i>2


<i><sub>t</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>t t</sub></i>2 <sub>20</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>300</sub>


   



t = 10 (s) (0,5đ)
* Thay t = 10 s vào pt x1


x = x1 = t2<sub> + 10t = 10</sub>2<sub> + 10.10 = 200(m) (0,5đ)</sub>
Câu 2(2,5đ):


- Chọn hệ trục tọa độ oxy như hình vẽ, gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật.
- Các lực tác dụng vào vật : <i>P N F</i>, , <i>ms</i>


  


(0,25đ) <i>Fms</i>


- Theo định luật II Niutonw: y <i>N</i>
<i>P N F</i>  <i>ms</i> <i>ma</i>


   <sub></sub>


(1) (0,25đ)
Chiếu pt (1) : x o


- ox : <i>P</i>sin  <i>N</i> <i>ma</i> (2) (0,25đ) ) <i><sub>P</sub></i>


- oy : <i>P</i>cos<i>N</i> 0 (0,25đ) (0,5đ)


 <sub>(sin</sub> <sub>cos ) 10(</sub>1 <sub>0,3.</sub> 3<sub>) 2, 4( / )</sub>2


2 2



<i>a g</i>       <i>m s</i> (0,5đ)
b. Vận tốc của vật sau 2s


v = a.t = 2,4 . 2 = 4,8 (m/s) (0,25đ)
Quãng đường vật trượt được


S = 1 2 1.2, 4.22 4,8( )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×