Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai Nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.51 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các chất đều đ ợc tạo nên từ những hạt vô
cùng nhỏ, trung hũa v in.


<b> Nguyên tử là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Nguyªn tư gåm:


- 1 hạt nhân mang điện tích d ơng


- Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang
điện âm).


 Electron:


- KÝ hiƯu: e


- §iƯn tÝch: -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron


a) <i>Hạt proton</i>:


- Kí hiệu: p


- Điện tích: +1


- Khối l ợng: 1,67.1024<sub> gam.</sub>


b) <i>Hạt nơtron</i>:


- Kí hiệu: n



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguyên tử cùng loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?</b>

<i>Có nhận xét gì về số <b>p</b> và số <b>e</b> trong nguyên tử ?</i>


Vì nguyên tử luôn luôn trung hòa về điện, nên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?</b>

<i>HÃy so sánh khối l ỵng cđa 1 h¹t <b>e</b> víi khèi l ỵng cđa </i>
<i>1 hạt <b>p</b>, và khối l ợng của 1 hạt <b>n</b> ?</i>


Proton và nơtron có cùng khối l ợng.


Electron có khối l ợng rất bé: bằng 0,0005 lần
khối l ợng của hạt <b>p</b>.


<i></i> <i>Vì vậy khối l ợng của hạt nhân đ îc coi lµ khèi l îng </i>
<i>cđa nguyªn tư</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Trong ngun tử electron chuyển động rất
nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng
lớp, mỗi lớp có 1 s electron nht nh.


Nhờ có electron mà các nguyên tử có khả năng
liên kết.


<b>Ví dụ:</b>


S nguyờn tử oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Bài tập 1: </b><i>Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố</i>:


<b>+</b>
<b>Hiđro</b>
<b>12+</b>
<b>Magie</b>
<b>7+</b>
<b>Nitơ</b> <b>Canxi</b>
<b>20+</b>


<b>?</b>

<i>Hãy quan sát </i>
<i>các sơ đồ nguyên </i>
<i>tử trên và điền số </i>
<i>thích hợp vào </i>
<i>các ơ trống trong </i>
<i>bảng bên</i>:


<b>Nguyªn </b>


<b>tư</b> <b>Sè p</b> <b>Sè e</b> <b>Sè líp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>Hiđro</b>


<b>Nitơ</b>


<b>Magie</b>


<b>Canxi</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>7</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>5</b>



<b>12</b> <b>12</b> <b>3</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?</b>

<i>Hãy quan sát </i>
<i>các sơ đồ nguyên </i>
<i>tử trên và điền số </i>
<i>liệu thích hợp </i>
<i>vào các ơ trống </i>
<i>trong bảng bên</i>:


<b>Nguyªn </b>


<b>tư</b> <b>Sè p</b> <b>Sè e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>13</b>
<b>6</b>
<b>14</b>


<b>2</b>


<b>Nhôm</b> <b>13</b> <b>3</b> <b>3</b>


<b>Cacbon</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>Silic</b> <b>14</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Heli</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b>


 <b>Bài tập 2: </b><i>Sơ đồ nguyên tử của một số nguyờn t</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1.</i> <i>Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về </i>
<i>điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích d </i>
<i>ơng và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang </i>
<i>điện tích âm.</i>


<i>2.</i> <i>Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron.</i>


<i>3.</i> <i>Trong mỗi nguyên tử, sè proton (p, +) b»ng sè </i>
<i>electron (e, -).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Đọc bài đọc thêm (SGK tr. 16).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×