Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiến thức cơ bản Kì I lớp 10
<i>Chương II: HÀM SỐ</i>
<b>§-HÀM SỐ</b>
<b>I- LÍ THUYẾT: </b>
<b>- Khi cho hàm số bằng công thức mà không chỉ rõ TXĐ của nó thì ta quy ước TXĐ của hàm số</b>
<b> y = f(x) là tập hợp các giá trị x sao cho biểu thức y = f(x) có nghĩa.</b>
- y = f(x) đồng biến trên (a;b) 1 2 1 2
1 2
( ) ( )
0, ( ; );
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>a b x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- y = f(x) nghịch biến trên (a;b) 1 2 1 2
1 2
( ) ( )
0, ( ; );
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>a b x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )xác định trên tập D là hàm số chẵn nếu <i>x D</i> thì -<i>x D v f</i> à (<i>x</i>)<i>f x</i>( )
- Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )xác định trên tập D là hàm số lẻ nếu <i>x D</i> thì -<i>x D v f</i> à (<i>x</i>) <i>f x</i>( )
<b>§-HÀM SỐ NHẤT VÀ BẬC HAI</b>
<b>I- LÍ THUYẾT :</b>
<b>- Hàm số bậc nhất : y = ax + b, có đồ thị là 1 đường thẳng.</b>
<b>- Hàm số bậc hai : </b><i><sub>y</sub></i> <sub>ax</sub>2 <i><sub>bx c</sub></i>
+ TXĐ : D=R.
+ Tọa độ đỉnh : ( ; )
2 4
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
+ Trục đối xứng :
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
+ <i>a</i>0, bề lõm hướng lên trên, còn <i>a</i>0, bề lõm hướng xuống dưới.
+ Lấy đặc biệt và vẽ đồ thị.
- Dựa vào đồ thị lập BBT.
<b>§-PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I- LÍ THUYẾT:</b>
<b>1) pt bậc nhất ax + b = 0 (1)</b>
* <i>a</i>0, pt (1) có tập nghiệm <i>T</i> <i>b</i>
<i>a</i>
* <i>a</i>0. Nếu b = 0 thì pt (1) có tập nghiệm T = R.
* <i>a</i>0. Nếu <i>b</i>0thì pt (1) có tập nghiệm T =.
<b>2) pt </b><sub>ax</sub>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>
<b>(1)</b>
* <i>a</i>0, giải biện luận pt bx + c = 0.
* <i>a</i>0
0
, pt (1) có hai nghiệm phân biệt <sub>1,2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
0
, pt (1) có nghiệm kép
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
0
, pt (1) vô nghiệm.
<b>3) Hệ bậc nhất 2 ẩn: </b> ax+by=c
' ' '
<i>a x b y c</i>
Ta có: <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>D</i> ' '
'
'
; <i>cb</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>D<sub>x</sub></i> ' '
'
'
; <i>ac</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>D<sub>y</sub></i> ' '
'
'
* Nếu<i>D</i>0 :Hệ có nghiệm duy nhất
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>y</i>
<i>D</i>
* Nếu <i>D</i>0, có hai trường hợp:
Nếu <i>Dx</i> 0 hoặc <i>Dy</i> 0: hệ vô nghiệm
Nếu <i>Dx</i> <i>Dy</i> 0: hệ có vơ số nghiệm.
<b>4) Hệ pt bậc hai hai ẩn </b>
* Giải bằng phương pháp thế.
* Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
<b>§-BẤT ĐẲNG THỨC</b>
<b>I- LÍ THUYẾT:</b>
- <i>a</i> 0,<i>b</i>0, ta có:
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
hay <i>a b</i> 2 <i>ab</i>
- <i>a</i> 0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<sub>, ta có: </sub> 3
3
<i>a b c</i>
<i>abc</i>
hay <i><sub>a b c</sub></i> <sub>3</sub>3 <i><sub>abc</sub></i>