Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

D7 T32 Luyen tap Thi GVG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.12 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trơc tung


Trục hồnh
Gốc toạ độ


<b>O</b>



-1


-2



1


2



-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II



III IV


<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trơc tung


Trục hồnh
Gốc toạ độ


<b>O</b>


-1


-2


1


2


-1



-2

1 2

<i>x</i>



I


II


III IV


<b>y</b>





KiĨm tra bµi cị

KiĨm tra bµi cị



Câu1: Em hãy vẽ một hệ trục toạ độ và cho biết đâu là trục tung đâu


là trục hoành ?



Muốn biểu diễn điểm M(1;3) trên mặt phẳng toạ độ ta làm thế nào?


Hãy biểu diễn điểm đó .



Cho điểm P trên mặt phẳng toạ độ, muốn xác định tọa độ


điểm P ta làm thế nào?



Cho điểm M(1;3) hãy xác định hoành độ , tung độ của điểm M ?



<b>.</b>


<b>. .</b>


<b>.</b>

<b>.</b>

<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>

<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>



1
-1
1
2
-1
-2
2 3
-2
3


-3 <b>0</b> <b><sub>x</sub></b>


<b>y</b>

.



P


.



1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M



Trơc tung


Trục hồnh
Gốc toạ độ


<b>O</b>



-1


-2



1


2



-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>O</i>



<i>y</i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>A</i> <i><sub>B</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trôc tung


Trục hoành
Gốc toạ độ



<b>O</b>



-1


-2



1


2



-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>



Bài 1: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng


toạ độ A(-2; -3), B(-2; 3) , C(4; 3),



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:



+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trơc tung


Trục hồnh
Gốc toạ độ


<b>O</b>


-1


-2


1


2


-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>



Bµi 2: (Bµi 37/68SGK)



Hµm sè y đ ợc cho trong bảng sau:



x

0

<sub> 1 2 3 4</sub>




y 0 2 4 6 8



a,ViÕt tÊt c¶ các cặp giá trị t ơng ứng


(x

; y) của hàm số trên.



b,V mt h trc to Oxy và xác định


các điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng


ứng của x và y ở câu a



<b>•</b>
<b>•</b>
<b>• •</b>
<b>•D(4;8)</b>
<b>•C(3;6)</b>
<b>•B(2;4)</b>
<b>•A(1;2)</b>
<b>•</b>
<b>•</b>
<b>•</b>
<b>•</b>
<b>•</b>
<b>•</b>
<b>•</b>
<b>•</b>


1 2 4 <i>x</i>


<i>y</i>



8
6
4
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trôc tung


Trục hoành
Gốc toạ độ


<b>O</b>



-1


-2



1


2



-1




-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>



<b>0</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<i><b>x</b></i>



<b>-1</b>


<b>-2</b>



<b>1</b>



<b>y</b>



<b>-1</b>


<b>-2</b>



<b>2</b>

<b>•</b>

<b>A</b>


(

d

)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:



- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trơc tung


Trục hồnh
Gốc to


<b>O</b>



-1


-2



1


2



-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>




4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


<b>Liên</b>


<b>Đào</b>


<b>Hoa</b>
<b>Hồng</b>


Chiều cao và tuổi của bốn


bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên


đ ợc biểu diễn trên mặt



phng to (H 21).


Hóy cho biết:



a) Ai lµ ng êi cao nhÊt



vµ cao bao nhiêu?



b) Ai là ng ời ít tuổi nhất


và bao nhiªu ti?



<b>ChiỊu cao</b>(dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trơc tung


Trục hồnh
Gốc toạ độ


<b>O</b>



-1


-2



1


2




-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số
(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trôc tung


Trục hoành
Gốc toạ độ


<b>O</b>




-1


-2



1


2



-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


<b>y</b>



- Xem lại các bài tập đã chữa.



- Bµi tËp vỊ nhµ sè 47, 48, 49,50 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1, Mặt phẳng toạ độ:


2.Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng:


- Trên mặt phẳng toạ độ:


+ Mỗi điểm M xác định một cặp
số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ng ợc lại , mỗi cặp số


(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)xác định một điểm M


Trôc tung


Trục hoành
Gốc toạ độ


<b>O</b>



-1


-2



1


2



-1



-2

1 2

<i>x</i>



I
II


III IV


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×