Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De cuong on Tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề cương ôn tập môn Tin học HKI - K12. Năm học: 2010 - 2011</i>


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN KHỐI 12 HỌC KỲ I



Câu 1: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng
đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.


A Text B Auto Number C Yes/No D Number


Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...


A AutoNumber B Yes/No C Number D Currency


Câu 3: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A Create Table entering data B File/New/Blank Database


C Nhấp đúp <tên bảng> D Create Table in Design View


Câu 4: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


A Insert/Rows B File/Save/<Tên tệp>


C File/New/Blank Database D Create Table by Using Wizard


Câu 5: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh
nào sau đây là đúng


A Delete B Insert/New Record C Edit/Delete Rows D Insert/Colum


Câu 6: Các chức năng chính của Access



A Lưu trữ dữ liệu B Ba câu đều đúng


C Tính toán và khai thác dữ liệu D Lập bảng


Câu 7: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền(bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào


A Number B Date/time C Currency D Text


Câu 8: Trong access b¶ng (table) là gì?


A L i tng dựng in v tổng hợp dữ liệu


B Là đối tợng để lu dữ liệu bao gồm cột(trờng), dòng(bảng ghi)
C Là một đối tợng chứa thủ tục lập trình


D Là một đối tợng để hiện thị dữ liệu


Câu 9: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;


A Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank
DataBase đặt tên file và chọn Create.


B Kích vào biểu tượng New


C Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D Vào File chọn New


Câu 10: Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng



A Create Table in Design View B File/open/<tên tệp>


C Create table by using wizard D File/new/Blank Database


Câu 11: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL


A Vào File /Exit B Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau


C Vào File /Close D Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
Câu 12: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


A Bắt buộc phải viết hoa B Không phân biệt chữ hoa hay thường


C Tùy theo trường hợp D Bắt buộc phải viết thường


Câu 13: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


A File/Save/<Tên tệp> B Create Table by Using Wizard


C File/Open/<tên tệp> D File/New/Blank Database


Cõu 14: Tên trờng(fields) trong access đợc quy định nh thế nào?
A Tuỳ vào ngời lập trình nhng khơng vựơt q 255 kí tự.
B Nó khơng theo một quy cỏch no c


C Không bắt đầu là chữ số


D Không bắt đầu là dấu cách, không chøa kÝ tù :(.),(!),([),(]),tèi ®a 64 kÝ tù
Câu 15: Phần đuôi (Phần mở rộng) của tên tập tin trong Access là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đề cương ôn tập môn Tin học HKI - K12. Năm học: 2010 - 2011</i>


A TEXT B XLS C DOC D MDB


Cõu 16: Kiểu trờng (data type) dùng để làm gì?


A Nó dùng để tác động đến đối tợng lập trình sau này
B Quy định dữ liệu cần đa vào cho phù hợp với ngời sử dụng
C Nó khơng tác động gì cả vào dữ liệu ngời dùng


D Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
Cõu 17: Sử dụng lệnh để thoỏt khỏi Access:


A. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access


B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit.


Câu 18: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Đề cương ôn tập môn Tin học HKI - K12. Năm học: 2010 - 2011</i>
A. Field name.


B. Data type
C. Field size
D. Format.


Câu 19: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:


A. thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng D. chỉnh sửa và cập nhật



Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?
A. Khai báo kiểu dữ liệu B. Khai báo cấu trúc dữ liệu


C. Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu D. Tất cả các ý A. B. C.


Câu 21: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện
nào sau đây là đúng.


A. Table – Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view


Câu 22: Một học sinh ở lớp 12C được chuyển sang lớp 12A sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học
kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C để có điều kiện giúp đỡ
học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C được cập nhật bao nhiêu lần?


A. Phải cập nhật một lần B. Phải cập nhật hai lần
C. Phải cập nhật ba lần D. Không cập nhật lần nào
Câu 23: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở


A. Query


B. Form


C. Table
D. Report


Câu 24: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:


A. Autonumber


B. Text
C. Yes/No


D. Number


Câu 25: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực
hiện cơng việc nào sau đây?


A. Chèn thêm dịng
B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm bảng ghi
D. Chèn thêm trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 26: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta khơng chọn khóa cho bảng thì:
A. Access khơng cho lưu


B. Access khơng cho nhập dữ liệu
C. Thốt khỏi Access.


D. Access tự động tạo khóa chính cho bảng.


Câu 27: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là


A. .XLS


B. .DOC


C. .MDB



D. .PAS


Câu 29: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là


A. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
B. Cập nhật dữ liệu


C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. In dữ liệu.


Câu 30: Một CSDL quán lý hồ sơ học sinh có một trường lưu Ngày tháng năm sinh và một trường lưu
tuổi. CSDL trên vi phạm vào các qui tắc thiết kế nào?


A. Tính độc lập
B. Tình nhất qn
C. Tính khơng dư thừa
D. Tính tồn vẹn dữ liệu.


Câu 31: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
A. Edit – Primary key


B. File – Primary key
C. Tools – Primary key
D. Windows – Primary key


Câu 32: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships


B. Insert – Relationships


C. Edit – Relationships
D. File – Relationships


Câu 33: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL


B. Cung cấp cách quản lý tệp


C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt việc truy cập vào CSDL


Câu 34: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta
đang thực hiện công việc nào sau đây?


A. Chèn thêm dòng
B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm bản ghi
D. Chèn thêm trường


Câu 35: Một CSDL phải đảm bảo mấy yêu cầu cơ bản


A. 4


B. 5


C. 6


D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Một tệp



B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
C. Một sản phẩm phần mềm


D. Một văn bản.


Câu 37: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu:
A. Trong chế độ thiết kế


B. Trong chế độ trang dữ liệu
C. Khơng thể thay đổi được
D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 38: Các đối tượng cơ bản trong Access là:


A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 39: Thành phần chính của hệ QTCSDL:


A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu.
Câu 40: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:


A. Báo cáo;
B. Bảng;
C. Biểu mẫu;
D. Mẫu hỏi;


Câu 41: Hệ quản trị CSDL là:



A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.


C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


Câu 42: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số


D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu


Câu 43: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit  Delete Rows ?
A. Hủy khố chính cho trường hiện tại.


B. Xố trường hiện tại


C. Tạo khố chính cho trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 44: Một Field trên Table thể hiện dữ liệu về?


A. Các thuộc tính của một cá thể
B. Một thuộc tính của một cá thể
C. Các thuộc tính của nhiều cá thể
D. Một thuộc tính của nhiều cá thể.


Câu 45: Khi một Field trên Table được chọn làm khố chính thì?
A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 46: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn


B. Huỷ bỏ lọc


C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
D. Lọc dữ liệu theo mẫu.


Câu 47: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
A. Mở hộp thoại Font


B. Mở hộp thoại Relationships
C. Mở hộp thoại Edit Relationships
D. Mở hộp thoại Find and Replace


Câu 48: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lọc dữ liệu theo mẫu


B. Huỷ bỏ lọc


C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc


Câu 49: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right-click  tên table, chọn  Delete ?
A. Đổi tên table


B. Tạo cấu trúc mới cho table
C. Xoá table



D. Lưu cấu trúc của table


Câu 50: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn  ?
A. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm


B. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
Cho biết chức năng các nút lệnh sau:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×