<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại Học Sài Gòn
Trường Cao Đẳng Bến Tre
<b>Hệ Liên Thơng Trường Cao Đẳng Bến Tre</b>
<b>Nhóm: DMI 3086</b>
<b>Giảng Viên Hướng Dẫn: Nguyễn Thanh Lan</b>
<b>Giáo Án ĐiỆn TỬ</b>
<b>Bài 13 - Vẽ theo mẫu</b>
Tên nhóm: Nguyễn Quốc Trung
Mai Hoàng Sĩ
Lâm Mai Thảo
Phan Thị lệ Thi
Trần Thị Phương
<b>GIỚI THIỆU TỈ LỆ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Em hãy nhận xét các tranh dưới đây về: nội dung, bố cục và
màu sắc
<b>1</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Luật chơi</b>
-Sau thời gian 5 giây, đội nào giành
quyền ưu tiên sẽ trả lời trước
- Trả lời đúng sẽ được tiếp tục trả
lời câu hỏi hình nền
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>6</b> <b>8</b>
1
2
3
4
5
6
7
<b>4</b>
<b>5</b> <b><sub>7</sub></b>
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
II. TỈ LỆ MẶT NGƯỜI
1. Tỉ lệ các bộ phận chia theo chiều dài
của mặt.
2. Tỉ lệ các bộ phận chia theo chiều rộng
của mặt.
III. BÀI TẬP.
<b>Bài 13 - Vẽ theo mẫu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>MẶT HÌNH TRAI XOAN</b>
<b>MẶT HÌNH TRỊN</b>
<b>MẶT HÌNH QUẢ LÊ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>MẶT HÌNH QUẢ TRỨNG</b>
<b>3</b>
<b>MẶT HÌNH CHỮ ĐiỀN</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
- Mỗi người đều có một khn
mặt riêng: hình trái xoan, hình
dạng trịn, hình quả lê, quả trứng
hoặc hình chữ điền,…..
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
- Tỉ lệ các bộ phận trên mặt
mỗi người: trán, mắt, mũi,
miệng,….khác nhau (to, nhỏ,
dài, ngắn, rộng, hẹp,…)
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
- Cảm xúc và tình cảm của con
người (vui, buồn, tức giận) thường
được biểu hiện qua đôi mắt, nét mặt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
II. TỈ LỆ MẶT NGƯỜI
Nội dung thảo luận
<b>5 PHÚT</b>
<b>HẾT GiỜ</b>
- Nhóm A: Nhận xét tỉ
lệ khuôn mặt theo
chiều dài
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
- Khoảng cách
từ chân tóc
đến
chân
mày
bằng
khoảng cách
từ chân mày
đến
chân
mũi,
bằng
khoảng cách
từ chân mũi
đến
cuối
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>- Khoảng cách giữa hai </b>
<b>mắt bằng khoảng 1/5 </b>
<b>chiều rộng khuôn mặt.</b>
<b>- Chiều dài hai mắt bằng </b>
<b>khoảng 2/5 chiều rộng </b>
<b>khuôn mặt.</b>
<b>- Hai thái dương bằng </b>
<b>khoảng 2/5 chiều khuôn </b>
<b>mặt.</b>
<b>- Mũi thường rộng hơn </b>
<b>khoảng cách giữa hai </b>
<b>mắt; miệng rộng hơn mũi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
-Khi vẽ cần quan sát tìm ra tỉ
lệ các bộ phận trên nét mặt
của người mẫu. Ví dụ: trán
cao, trán thấp; mũi dài; mũi
ngắn; mắt to; mắt nhỏ; miệng
rộng, miệng hẹp….
- Trẻ em: lông mày ở khoảng
giữa chiều dài của đầu
(H.3a). Người lớn, mắt ở giữa
chiều dài của đầu (H.3b).
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>III. BÀI TẬP</b>
<b>HẾT GIỜ</b>
<b>3 phút</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Tỉ lệ các bộ phận theo chiều dài của </b>
<b>mặt được chia làm mấy phần:</b>
a. Hai phần
b. Hai phần, trừ phần tóc
c. Ba phần
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Câu 2: Chiều dài của mắt bằng mấy </b>
<b>phần chiều rộng của khuôn mặt:</b>
a. 1/5
b. 2/5
c. 3/5
d. 4/5
CỦNG CỐ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
a. Từ chân tóc đến lông mày
b. Từ lông mày đến chân mũi
c. Từ chân mũi đến miệng
d. Từ đỉnh đầu đến chân mũi
<b>Câu 3: Tai nằm ở vị trí nào trên khn mặt:</b>
CỦNG CỐ
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
-Xem lại bài học
<i>- Đọc và trả lời câu hỏi SGK bài 14 – Thường thức </i>
<i>mỹ thuật: “ </i>MỘT SỐ TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TIÊU BIỂU
CỦA MĨ THUẬT VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1954-1975”.
- Đọc bài tham khảo: “ TẬP VẼ CÁC TRẠNG THÁI
TÌNH CẢM THỂ HIỆN TRÊN NÉT MẶT”.
+ Quan sát sự thay đổi trên nét mặt của bạn bè,
người thân trong gia đình để tìm ra tỉ lệ mắt, mũi,
miệng,….
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
+ Tập vẽ các trạng
thái tình cảm trên
một số hình dạng
khn mặt ở H.2
SGK, Tr. 116
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
CH O T M BI T C C EM
<b>À Ạ</b>
<b>Ệ Á</b>
</div>
<!--links-->