Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên:</b>
<i>Dựa vào hình 7.2 tìm các nước gia nhập EU vào các năm 1957, </i>
<i>1995, 2004 và 2007 và hoàn thành bảng sau:</i>
TT
TT NĂMNĂM TÊN QUỐC GIA GIA NHẬPTÊN QUỐC GIA GIA NHẬP
1
1 19571957
2
2 19951995
3
3 20042004
4
4 20072007
TT
TT NĂMNĂM TÊN QUỐC GIA GIA NHẬPTÊN QUỐC GIA GIA NHẬP
1
1 <sub>1957</sub><sub>1957</sub>
2
2 <sub>1995</sub><sub>1995</sub>
3
3 2004<sub>2004</sub>
4
4 <sub>2007</sub><sub>2007</sub>
<b>Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua</b>
<b>Phần Lan, Thụy Điển, Áo</b>
<b>Hungari, Slovakia, Litva, Latvia, Estonia, </b>
<b>Slovenia, Balan, Sec, Manta, Síp</b>
- 1957: Cộng đồng kinh tế châu Âu ra đời với 6 thành viên
sáng lập: Pháp, Bỉ, Hà Lan, Đức, Ý, Lúc xăm bua.
- 1993: Liên Minh châu Âu (EU) ra đời.
-> Số lượng thành viên ngày càng tăng.
-> EU được mở rộng theo các hướng khác nhau của
không gian địa lý.
<b>?</b> <i><b><sub>Dựa</sub></b><b> vào nội dung SGK, hãy xác định mục đích của EU ?</b></i>
a. Mục đích: Xây dựng EU thành khu vực:
- Tự do lưu thơng hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền
- Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, an
ninh và đối ngoại.
<b>BA TRỤ CỘT CỦA EU THEO HIỆP ƯỚC MAXTRICH</b>
<b>BA TRỤ CỘT CỦA EU THEO HIỆP ƯỚC MAXTRICH</b>
<b>Cộng động </b>
<b>Cộng động </b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>-Liên minh </b>
<b>thuế quan</b>
<b>-Thị trường </b>
<b>nội địa</b>
<b>-Liên minh </b>
<b>KT & tiền tệ</b>
<b>Chính sách </b>
<b>Chính sách </b>
<b>đối ngoại & </b>
<b>đối ngoại & </b>
<b>AN chung</b>
<b>AN chung</b>
<b>-Hợp tác trong </b>
<b>CS đối ngoại</b>
<b>-Phối hợp hành </b>
<b>động để giữ gìn </b>
<b>HB</b>
<b>-Chính sách AN </b>
<b>của EU</b>
<b>Hợp tác về tư </b>
<b>Hợp tác về tư </b>
<b>pháp và </b>
<b>pháp và </b>
<b>nội vụ</b>
<b>nội vụ</b>
<b>-Chính sách </b>
<b>nhập cư</b>
<b>-Đấu tranh </b>
<b>chống tội phạm</b>
<b>-Hợp tác về </b>
<b>cáng sát tư </b>
<b>pháp</b>
<b>LIÊN MINH CHÂU ÂU</b>
Tham vấn và
ban hành các
quyết định và
luật lệ.
Quyết định cơ bản của những người
đứng đầu nhà nước
<b>HỘI ĐỒNG </b>
<b>CHÂU ÂU</b>
ỦY BAN LIÊN MINH CHÂU ÂU HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG EU
Dự thảo nghị quyết và
dự luật
Quyết định
<b>N G H Ị V I Ệ N C H Â U Â U</b>
CƠ QUAN
KIỂM TỐN
TỊA ÁN
CHÂU ÂU
Kiểm tra các
quyết định của
các Ủy ban
<b>Các cơ quan đầu não của EU</b>
<b>Các cơ quan đầu não của EU</b>
Nhóm 1: Dựa vào nội dung mục 1, phần II, bảng 7.1
và hình 7.5 hãy chứng minh EU là 1 trung tâm KT
hàng đầu TG?
<b>59%</b>
<b>26%</b>
<b>31%</b> <b>37,7%</b>
<b>19%</b>
<b>7,1%</b>
<b>2,2%</b>
<b>Trong viện trợ phát triển </b>
<b>TG</b>
<b>Trong SX ơtơ của TG</b>
<b>Trong diện tích TG</b>
<b>Trong dân số TG</b>
<b>- EU là 1 trong 3 trung tâm KT lớn nhất TG</b>
<b>- EU là 1 trong 3 trung tâm KT lớn nhất TG</b>
<b>- Đứng đầu TG về GDP (năm 2004, GDP: 12690,5 tỉ USD, </b>
<b>- Đứng đầu TG về GDP (năm 2004, GDP: 12690,5 tỉ USD, </b>
<b>vượt Hoa Kỳ và Nhật Bản)</b>
<b>vượt Hoa Kỳ và Nhật Bản)</b>
<b>- Trình độ phát triển KT khơng đồng đều giữa các nước </b>
<b>- Trình độ phát triển KT khơng đồng đều giữa các nước </b>
<b>thành viên.</b>
<b>Bảng 7.1: MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN </b>
<b>Bảng 7.1: MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN </b>
<b>CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ</b>
<b>CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ</b> <b>HÀNG ĐẦU TRÊN THẾHÀNG ĐẦU TRÊN THẾ</b> <b>GIỚIGIỚI</b>
<b>CHỈ SỐ</b>
<b>CHỈ SỐ</b> <b>EUEU</b> <b>HOA HỲHOA HỲ</b> <b>NHẬT NHẬT </b>
<b>BẢN</b>
<b>BẢN</b>
Số dân
Số dân
(triệu người – 2005)
(triệu người – 2005) <b>459,7459,7</b> <b>296,5296,5</b> <b>127,7127,7</b>
GDP
GDP
(Tỉ USD - 2004)
(Tỉ USD - 2004) <b>12690,512690,5</b> <b>11667,511667,5</b> <b>4623,44623,4</b>
Tỉ trọng XK trong GDP
Tỉ trọng XK trong GDP
(% - 2004)
(% - 2004) <b>26,526,5</b> <b>7,07,0</b> <b>12,212,2</b>
Tỉ trọng của EU trong XK
Tỉ trọng của EU trong XK
của TG (% - Năm 2004)
<b>2 486 350</b> <b>1 339 346</b>
Anh 378 736 105 765
Bỉ 237 872 97 496
Đức 499 847 389 569
Hà Lan
Hà Lan 326 415 326 415 110 070 110 070
I-ta-li-a
I-ta-li-a 223 067 223 067 165 048 165 048
Pháp
Xuất khẩu từ
Xuất khẩu từ Việt Nam sang EU quý I năm 2008 Việt Nam sang EU quý I năm 2008
phân theo sản phẩm (Nghìn USD)
phân theo sản phẩm (Nghìn USD)
<b>Sản phẩm</b> <b>Xuất khẩu</b>
<b>Tổng</b> <b>2 486 350</b>
Máy tính và linh kiện
Máy tính và linh kiện 105 512
Hải sản 217 084
Hàng dệt may 339 986
<b>Giầy dép các loại </b>
<b>Giầy dép các loại </b> <b>547 108547 108</b>
Cà phê
Cà phê 332 314332 314
Nhập khẩu từ EU quý I năm 2008 phân theo sản
Nhập khẩu từ EU quý I năm 2008 phân theo sản
phẩm (Nghìn USD)
phẩm (Nghìn USD)
<b>Sản phẩm</b> <b><sub>Nh</sub>ập <sub>khẩu</sub></b>
<b>Tổng</b>
<b>1 339 346</b>
Tân dược
Tân dược 79 839 79 839
<b>Máy móc thiết bị phụ tùng </b>
<b>Máy móc thiết bị phụ tùng </b> <b>636 803 636 803 </b>
Các sản phẩm hoá chất
Các sản phẩm hoá chất 39 888 39 888
Ơ tơ ngun chiếc các loại
<b>Q trình hình thành </b>
<b>Quá trình hình thành </b>
<b>và phát triển</b>
<b>và phát triển</b>
<b>Vị thế của EU </b>
<b>Vị thế của EU </b>
<b>trong nền KT thế giới</b>
<b>trong nền KT thế giới</b>
<b>Sự ra đời</b>
<b>Sự ra đời</b>
<b>và phát triển</b>
<b>và phát triển</b>
<b>Mục đích </b>
<b>Mục đích </b>
<b>Và thể chế</b>
<b>Và thể chế</b> <b>Trung tâm KTTrung tâm KT<sub>hàng đầu TG</sub><sub>hàng đầu TG</sub></b>
<b>Tổ chức</b>
<b>Tổ chức</b>
<b>thương mại </b>
<b>thương mại </b>
<b>hàng đầu</b>
<b>hàng đầu</b>
<b>EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI</b>
A. Uỷ ban châu Âu.
B. Hội đồng châu Âu
B. Hội đồng châu Âu
C.
C. Nghị viện châu ÂuNghị viện châu Âu
D.
<b>Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào</b>
<b>Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào</b>
A. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên
A. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên
B. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên
B. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên
C. Hoạt động của Hội đồng Bộ trưởng
C. Hoạt động của Hội đồng Bộ trưởng
A. Đứng đầu thế giới về GDP
A. Đứng đầu thế giới về GDP
B. Vượt xa HKỳ và NBản về tỉ trọng xuất khẩu
B. Vượt xa HKỳ và NBản về tỉ trọng xuất khẩu
C. Tiêu thụ 19% năng lượng của TG
C. Tiêu thụ 19% năng lượng của TG
D. Chiếm 37,7% xuất khẩu TG.