Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT XN HUY</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN : TIN HỌC - LỚP 11</b>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
Họ và tên:...
Lớp: 11B...
<i><b>Hãy điền phương án đúng vào bảng dưới đây:</b></i>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án
Câu hỏi 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Phương án
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)</b>
Câu 1: Biến x nhận giá trị trong khoảng [-100, 100], khai báo nào trong các khai báo
sau là phù hợp nhất?
A. word; B. Integer; C. Byte; D. Real;
Câu 2: x2 <sub>biểu diễn trong Pascal là</sub>
A. sqrt(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqr(x)
Câu 3: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n : Integer; B. Const n : Integer;
C. Var : n : Integer; D. Var n = Integer;
Câu 4: Trong Pascal, từ khoá Const để:
A. Khai báo biến B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo thư viện D. Khai báo hằng
Câu 5: Trong Turbo Pascal, <i>để thoát khỏi</i> Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 6: Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?
A. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; B. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1
C. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1; D. While (x>5) and (x<10) Do
x:=x-1phím Alt+F3
Câu 7: <i>Kiểu dữ liệu</i> nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word
Câu 8: Cho biểu thức: (10 div 2)-1 <i>Giá trị của biểu thức</i> là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 9: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B) B. If A > B then write(B) else write(A)
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B) D. If A > B then write(A) else write(B)
Câu 10: Để nhập giá trị cho 3 biến a; b; c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(a,b,c); B. readln(a;b;c); C. readln(‘a,b,c’); D. realn(a,b,c);
Câu 11: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B.Var x: Byte; C. Var x: Integer; D. Var x : char;
Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Begin ... End . C. Start ... Finish; D. Start ... Finish
Câu 13: Để gán 2 cho biến x, ta có câu lệnh:
A. x := 2; B. x = 2; C. x =: 2; D. x = = 2;
Câu 14: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức toán học B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức số học D. Biểu thức logic
Câu 15: Cho biểu thức 2
<i>x y</i>
<i>z</i>
. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal được viết là :
A. x/z2<sub>+y</sub> <sub>B. x+y/z</sub>2 <sub>C. (x+y)/z</sub>2 <sub>D. (x+y)/sqr(z)</sub>
Câu 16: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. 11B9 B. LOP 11B9 C. _LOP 11B9 D. LOP_11B9
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau
If(a<>0) then
x:=9 div a
Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=1 B. x là không xác định C. x=0; D. x= -1
Câu 19: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất.
A. Integer B. Real C. Byte D. longint
Câu 20: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp, B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
Câu 21: Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)
A. S = 4 B. S=9 C. S=6 D. S=10
Câu 22: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
Câu 23: Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);
A. 1 3 5 7 9 B. 1 2 3 4 5 C. 2 4 6 8 10 D. 1 2 4 6 8
Câu 24: Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
<i>Var y, x, i:byte;</i>
<i>Begin </i>
<i>X:=20; i:=1; y = 0;</i>
<i> While i < x do </i>
<i> </i> <i>Begin</i>
<i>Y:=x+i;</i>
<i>i:=i+5;</i>
<i>end;</i>
<i> Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);</i>
<i>End.</i>
A. Y = 26 B. Y = 38 C. Y = 46 D. Y = 54
<b>PHẦN II. THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH (4 điểm)</b>
Hãy lập trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. Với a, b là các số thực nhập vào
từ bàn phím.
<b>PHẦN III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>1. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm: mỗi câu 0.25đ)</b>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub>
Câu hỏi 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Phương án A D D C D D B B B A C D
<b>2. Phần thực hành trên máy tính (4 điểm)</b>
Program Giai_PTB1;
Var a , b : real; 0.25đ
x : real; 0.25đ
<b>BEGIN</b>
Write (‘ Nhap gia tri a va b : ’ ); Readln ( a , b ); 0.5đ
If a < > 0 Then 0.5đ
Writeln( ‘ X = ’, - b / a : 10 : 2 ) 0.5đ
Else 0.5đ
If b <> 0 Then 0.5đ
Writeln(‘ Phuong trinh vo nghiem ’) 0.25đ
Else 0.5đ
Writeln(‘ Phuong trinh vo so nghiem ’); 0.25đ
Readln
<b>END.</b>