Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Trac nghiem CSDL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.39 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>
<b>Môn học: Hệ cơ sở dữ liệu</b>
<b>Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau: </b>


SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN, MaLTR)


KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)
MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)
(Áp dụng cho các câu hỏi từ câu 1 đến câu 7)
<b>Câu 1. Cho Biết kết quả của câu truy vấn sau:</b>


Select KETQUA.MaSV, TenSV, Avg(Diem) as DiemTB
From KETQUA, SINHVIEN


Where KETQUA.MaSV= SINHVIEN.MASV
Group by KETQUA.MaSV, TenSV


Order By Avg(Diem) Desc


a) Những sinh viên có điểm trung bình (DiemTB) lớn nhất.
b) Điểm trung bình của từng sinh viên.


c) Câu truy vấn trên chứa một lỗi.


d) Điểm trung bình được sắp xếp giảm dần của từng sinh viên.
<b>Câu 2. </b>


Liệt kê danh sách các sinh viên gồm (MaSV, HoSV, TenSV) có điểm thi môn CSDL cao
nhất?



a) Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
And MaMH='CSDL'


And Diem>=ALL( Select Diem
From KetQua


where MaMH ='CSDL')


b) Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, ketqua K


Where S.MASV=K.MASV
And MaMH='CSDL'


And Diem=( Select max(Diem)
From ketqua


where MaMH ='CSDL')


c) Select top 1 with ties K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) Tất cả các phương án trên.
<b>Câu 3. </b>


Thống kê sỉ số thực trên từng lớp gồm 3 cột sau : MaLop, TenLop và SiSo
a) Select S.Malop,TenLop, Sum(MaSV) as SiSo



From Lop L, SinhVien S
Group by S.Malop,TenLop


b) Select S.Malop,TenLop, Sum(MaSV) as SiSo
From Lop L, SinhVien S


Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop


c) Select S.Malop,TenLop, Count(MaSV) as SiSo
From Lop L, SinhVien S


Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop


d) Select S.Malop,TenLop, Count(SinhVien) as SiSo
From Lop L, SinhVien S


Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
<b>Câu 4. </b>


Cho câu truy vấn SQL sau:
SELECT TenSV, MaMH
FROM SinhVien s, KetQua k
ON s.MaSV =k.MaSV
WHERE Diem is null


Ý nghĩa của lệnh truy vấn trên?
a) Câu truy vấn trên không hợp lệ.



b) Nếu sinh viên nào bị trùng tên thì khơng in ra kết quả.


c) Liệt kê danh sách các sinh viên cùng với mã mơn học mà sinh viên đó chưa có
điểm


d) Liệt kê danh sách các sinh viên chưa có điểm thi bất kỳ mơn nào
<b>Câu 5. </b>


Liệt kê những mơn học chưa có kết quả:
a) Select * from MonHoc


Where MaMH not in (Select MaMH
From KetQua)


b) Select * from MonHoc


Where MaMH not Exists (Select MaMH
From KetQua)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Where MaMH not Exists (Select MaMH
From KetQua K


Where M.MaMH=K.MaMH)
d) Select *


from MonHoc M inner join KetQua K
on M.MaMH=K.MaMH


Where K.MaMH is Null


<b>Câu 6. </b>


Giả sử bảng Lop có 3 dịng dữ liệu, bảng SinhVien có 10 dịng dữ liệu. Thì kết quả của
câu select sau sẽ trả về bao nhiêu dòng?


Select * from Lop, SinhVien
a) 30 dòng


b) 10 dòng
c) 3 dòng


d) Tất cả các phương án trên đều sai.
<b>Câu 7. </b>


Cập nhật lại điểm thi môn học có mã số là ‘CSDL’ của sinh viên có mã sinh viên là
‘052456’ là 9 điểm.


a) Update SinhVien
Set KetQua.Diem=9
Where MaSV=‘052456’
And MonHoc.MaMH=’CSDL’
b) Update MonHoc


Set KetQua.Diem=9


Where KetQua.MaSV=‘052456’
And MaMH=’CSDL’


c) Update KetQua
Set Diem=9



Where MaSV=‘052456’
And MaMH=’CSDL’
d) Update MonHoc
Set KetQua.Diem=9


Where SinhVien.MaSV=‘052456’
And MonHoc.MaMH=’CSDL’


<b>Câu 8. Câu lệnh nào sau đây, xố tất cả những lớp khơng có sinh viên:</b>
a) Delete from lop


b) Delete * from lop


where malop not in(select malop from sv)
c) Delete from lop


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) Delete from lop


where malop not exists (select malop from sv)
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:


NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, ThanhPho)
HangHoa(MaHang, TenHang, MauSac, DonGia)
CungUng(MaNCC, MaHang, SoLuong)


(Áp dụng cho các câu từ 17 đến 23).
<b>Câu 9. </b>


Tạo câu truy vấn để tính tổng số lượng của từng sản phẩm đã được cung ứng?


a) Select MaHang, sum(SoLuong) as TongSL


From CungUng
Group By MaHang


b) Select MaNCC, MaHang, sum(SoLuong) as TongSL
From HangHoa H, CungUng C


Where H.MaHang = C.MaHang
Group by MaNCC, MaHang
c) Select MaHang, SoLuong
From CungUng


d) Select sum(SoLuong)
From CungUng


<b>Câu 10. </b>


Câu truy vấn SQL nào sao đây tương đương với phép chiếu (project) trong đại số quan hệ
trên cột MaNCC?


a) Select MaNCC
From CungUng
b) Select MaNCC
From CungUng
Order by MaNCC
c) Select *
From CungUng


d) Select Distinct MaNCC


From CungUng


<b>Câu 11. </b>


Câu truy vấn SQL nào sao đây tương ứng với phép chiếu (project) và phép chọn
(selection) trong đại số quan hệ ?


a) Select Distinct MaNCC
From CungUng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Select Distinct MaNCC
From CungUng


<b>Câu 12. </b>


Cho biết những hàng hố nào có đơn giá lớn hơn giá trung bình của các hàng hố.
a) Select * From HangHoa


Where DonGia>Avg(DonGia)
b) Select * From HangHoa
Where DonGia>( Select DonGia
From HangHoa)


c) Select * From HangHoa


Where DonGia>( Select Avg(DonGia)
From HangHoa)


d) Select * From HangHoa



Where DonGia>( Select Avg(DonGia)
From HangHoa


Group by MaHang)
<b>Câu 13. </b>


Liệt kê tất cả các thông tin của các nhà cung cấp ở Thành phố Cần Thơ, cung ứng những
mặt hàng màu đỏ?


a) Select *


From NhaCungCap N, HangHoa H, CungUng C
Where ThanhPho=’Cần Thơ’


And MauSac=’đỏ’


And N.MaNCC=C.MaNCC
And H.MaHang=C.MaHang
b) Select *


From NhaCungCap, HangHoa, CungUng
Where ThanhPho=’Cần Thơ’


And MauSac=’đỏ’
c) Select *


From NhaCungCap N inner join CungUng C on N.MaNCC=C.MaNCC
And HangHoa H inner join CungUng C on H.MaHang=C.MaHang
Where ThanhPho=’Cần Thơ’And MauSac=’đỏ’



d) Cả 2 phương án a và c là đúng.
<b>Câu 14. </b>


Cho lược đồ quan hệ sau:


BIENLAI (MAKH,MALH,MAHV,SOBL,DIEM,KETQUA, XEPLOAI,TIENNOP)
Ràng buộc toàn vẹn: “Với mọi ghi danh, kết quả cuối khóa là “đậu” nếu điểm từ 5 trở
lên,ngược lại là “không đậu””, thuộc loại ràng buộc nào?


a) Tham chiếu
b) Liên thuộc tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15. </b>


Cho lược đồ quan hệ sau:


CongTrinh(MACT, TENCT, DIADIEM, NGAYCAPGP, NGAYKC, NGAYHT)


Tân từ: Mỗi cơng trình có một mã số cơng trình (MACT) duy nhất. Mã số cơng trình xác
định các thơng tin như tên gọi cơng trình (TENCT), địa điểm (DIADIEM), ngày cơng
trình được cấp giấy phép xây dựng (NGAYCAPGP), ngày khởi cơng (NGAYKC), ngày
hồn thành (NGAYHT).


Ràng buộc tồn vẹn: “Với mọi cơng trình, ngày hồn thành cơng trình phải sau ngày khởi
cơng cơng trình”, thuộc loại ràng buộc nào?


a) Tham chiếu


b) Liên thuộc tính - Liên quan hệ
c) Miền trị.



d) Liên thuộc tính


<b>Câu 16. </b>


Ràng buộc tồn vẹn : “Số nhân viên (SoNhanVien) trong phịng ban phải ln ln lớn
hơn 0”, thuộc loại ràng buộc nào?


a) Tham chiếu
b) Liên thuộc tính


c) Liên thuộc tính - Liên quan hệ
d) Miền trị.


<b>Câu 17. </b>


Liệt kê danh sách các sinh viên không thuộc chuyên ngành CNTT
a) SELECT * FROM SINH_VIÊN


HAVING MÃ_CN <> 'CNTT’
b) SELECT * FROM SINH_VIÊN
GROUP BY MÃ_CN


HAVING MÃ_CN <> 'CNTT’
c) SELECT * FROM SINH_VIÊN


WHERE MÃ_SV NOT IN ( SELECT MÃ_SV
FROM SINH_VIÊN


WHERE MÃ_CN = 'CNTT')



d) SELECT * FROM SINH_VIÊN


WHERE MÃ_SV NOT IN ( SELECT MÃ_SV
FROM SINH_VIÊN


Having MÃ_CN = 'CNTT')
<b>Câu 18. </b>


Cập nhật lại số tín chỉ là 5 cho mơn học có tên mơn học là ‘Cơ sở dữ liệu’.
a) Update Mơn


Set SỐ_TÍN_CHỈ=5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Update Mơn
Set SỐ_TÍN_CHỈ=5


Where MÃ_MƠN =‘Cơ sở dữ liệu’
c) Update SỐ_TÍN_CHỈ=5


Where MÃ_MƠN =‘Cơ sở dữ liệu’
d) Update SỐ_TÍN_CHỈ=5
From Mơn


Where MÃ_MƠN =‘Cơ sở dữ liệu’
<b>Câu 19. </b>


Danh sách những nhân viên đăng ký trên 3 môn học. Gồm MÃ_SV, HỌTÊN_SV?
a) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV



From SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝ


Where SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SV
Group by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
Having Count(Distinct MÃ_MÔN)>3


b) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
From SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝ


Where SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SV
Group by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
Having Count(MÃ_MÔN)>3


c) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
From SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝ


Where SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SV
And Count(MÃ_MÔN)>3


Group by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
d) Select SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
From SINH_VIÊN, ĐĂNG_KÝ


Where SINH_VIÊN.MÃ_SV= ĐĂNG_KÝ. MÃ_SV
And Count(Distinct MÃ_MÔN)>3


Group by SINH_VIÊN.MÃ_SV, HỌTÊN_SV
<b>Câu 20. </b>


Những mơn học có số tín chỉ là nhỏ nhất.


a) Select * From Mơn


Order By SỐ_TÍN_CHỈ Asc
b) Select * From Mơn


Where SỐ_TÍN_CHỈ=(Select Min(SỐ_TÍN_CHỈ) From Mơn)
c) Select * From Mơn


Where SỐ_TÍN_CHỈ<=Any(Select SỐ_TÍN_CHỈ From Mơn)
d) Tất cả các phương án trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Những mơn học chưa có sinh viên đăng ký?
a) Select * From Môn


Where MÃ_MÔN not Exists (Select MÃ_MÔN From ĐĂNG_KÝ)
b) Select * From Mơn


Where MÃ_MƠN not in (Select MÃ_MƠN From ĐĂNG_KÝ)
c) Select * From Mơn


Where not Exists (Select MÃ_MƠN From ĐĂNG_KÝ)
d) Select * From Môn inner join ĐĂNG_KÝ


on Mơn. MÃ_MƠN= ĐĂNG_KÝ.MÃ_MƠN
Where ĐĂNG_KÝ.MÃ_MƠN is null


<b>Câu 22. </b>


Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E) có r là quan hệ tương ứng. Hãy cho biết phụ thuộc
hàm nào đúng trên quan hệ r.



r (A B C D )
a1 b1 c1 d1
a1 b3 c1 d1
a2 b1 c4 d3
a2 b1 c4 d3
a3 b2 c5 d2
a) A->BCD


b) A->CD
c) C->ABD
d) D->CB
Dap an: a
<b>Câu 23. </b>


Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E) có r là quan hệ tương ứng.
r (A B C D E )


a b c d e
a b g d h
h c n a f
c d n b d


Cho biết thể hiện trên thỏa phụ thuộc hàm nào sau đây :
a) E->ABC


b) AB->E
c) C->D
d) A->C
Đáp án: a


<b>Câu 24. </b>


Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G) và tập phụ thuộc hàm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm bao đóng của các tập X={BD}.
a) ABCDEG


b) BD
c) BDEG
d) ABCDE
Đáp án: a
<b>Câu 25. </b>


Xét lược đồ quan hệ R(T,V,X,P,K) với tập phụ thuộc hàm F={TV->X; XP->K; X->T;
K->P}. Bao đóng của tập X={TVK} là:


a) TVKP
b) TVXPK
c) TVKX
d) TVK
<b>Câu 26. </b>


Cho R(ABCDE) và tập phụ thuộc hàm F = { AB->C, D->E, E->B }
Cho biết bao đóng của tập thuộc tính CD+


a) DEB
b) CDEB
c) CDEBA
d) CDB



<b>Câu 27. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm </b>


F ={B -> A; DA -> CE; D -> H; GH-> C; AC -> D}. Bao đóng của tập thc tính {AC}:
a) {ACDEH}


b) {ABCDEH}
c) {ACEH}
d) {ACDE}
<b>Câu 28. </b>


Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F={ACD®EBI, CE®AD}.
Tất cả các khố của Q là


a) CD và ACE
b) AC và CE
c) AD và AE
d) ACD và CE


<b>Câu 29. </b>


Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G) với tập các phụ thuộc hàm


B}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây là dư thừa đối với F?A, DE, DB, BA, AE,
GB, ABDC, CF ={AB


BE và Da) ABD
Bb) A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ad) D
Câu 30.



A}. Cho biết các phụ thuộc hàm nào sau đây được suy dẫn từ F nhờ luật dẫn
Armstrong: GH, GE, CED, CDC, BCho F={AB


E.a) AB
G b) AB
AG. c) AB
d) Cả a và b.
<b>Câu 31. </b>


Xét R(A,B,C,D) có khóa chính là A, là 2NF nhưng khơng đạt 3NF. Phụ thuộc hàm nào
sau đây là không đúng:


a) B->C
b) A->B
c) C->A
d) A->C
<b>Câu 32. </b>


Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->C; B->D; BC->A}.
Quan hệ Q đạt dạng chuẩn:


a) Dạng chuẩn 1 (1NF)
b) Dạng chuẩn 2 (2NF)
c) Dạng chuẩn 3 (3NF)


d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
<b>Câu 33. </b>


Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={ABC->D, D->C}. Xác định


dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R.


a) Dạng chuẩn 1 (1NF)
b) Dạng chuẩn 2 (2NF)
c) Dạng chuẩn 3 (3NF)


d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
<b>Câu 34. </b>


Cho lựơc đồ quan hệ Q(G,M,V,N,H,P) và tập phụ thuộc hàm:


M}. Quan hệ trên đạt dạng chuẩn:V, NHPP, MH, GN, GM, GF={G
a) Dạng chuẩn 1 (1NF)


b) Dạng chuẩn 2 (2NF)
c) Dạng chuẩn 3 (3NF)


d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)


<b>Câu 35. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F={ACD®EBI, </b>
CE®AD}. Q đạt dạng chuẩn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Dạng chuẩn 2 (2NF)
c) Dạng chuẩn 3 (3NF)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×