Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.24 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO VIÊN:</b>
• Khi tạo lập văn bản viết tay em thường
mắc những lỗi nào?
• Nêu ngun nhân mắc những lỗi đó?
• Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
• Ví dụ:
Hãy xác định danh từ trong ví dụ sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp
với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm
sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín
II.DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ
II.DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ
CHỈ SỰ VẬT
CHỈ SỰ VẬT
• Ví dụ:ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Nghĩa của các danh từ gạch dưới có gì
khác các danh từ đứng sau?
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
- Thay thế các danh từ in đậm
bằng những từ khác và cho biết
trường hợp nào thay đổi, trường
Chú, bác( trâu)
Ơng,tên (quan)
Rổ, rá, đấu (gạo)
<sub>Một </sub><b><sub>nắm</sub></b><sub> thóc</sub>
Hai <b>bó</b> củi
Một <b>rổ </b>rau
Một <b>tấn</b> khoai
Hai <b>lít </b>xăng
Một <b>mét</b> vải
III.LUYỆN TẬP
1/87: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật:
- Đồ vật trong nhà: Bàn, ghế, giường, tủ....
- Bộ phận cơ thể người: Đầu, mình, tay, chân....
- Phương tiện giao thông: Tàu, xe, máy bay...
- Chỉ nghề nghiệp: Giáo viên, công nhân, bác sĩ....
- Quan hệ họ hàng: Cơ, dì,chú, bác
2/87: Liệt kê các loại từ ( danh từ chỉ đơn vị
tự nhiên)
a.Chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
b.Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
3/87:
3/87:
• Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính
xác: Mét,tấn,tạ...
•Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
Mớ,nắm,bó,đoạn,miếng...
• Học bài Danh từ