Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

DANH TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.24 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ VĂN 6</b>



<b>NGỮ VĂN 6</b>



<b>GIÁO VIÊN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CÂU HỎI


CÂU HỎI



• Khi tạo lập văn bản viết tay em thường
mắc những lỗi nào?


• Nêu ngun nhân mắc những lỗi đó?
• Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ


I.ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ



• Ví dụ:


Hãy xác định danh từ trong ví dụ sau:


Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp
với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm
sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II.DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ


II.DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ



CHỈ SỰ VẬT


CHỈ SỰ VẬT


• Ví dụ:ba con trâu


một viên quan


ba thúng gạo


sáu tạ thóc


Nghĩa của các danh từ gạch dưới có gì
khác các danh từ đứng sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ:


Ví dụ:



- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc




- Thay thế các danh từ in đậm


bằng những từ khác và cho biết
trường hợp nào thay đổi, trường


hợp nào không đổi?



DT đơn


vị tự


nhiên


(loại từ)


DT chỉ
đơn vị
quy ước


Chú, bác( trâu)


Ơng,tên (quan)


Rổ, rá, đấu (gạo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ví dụ:


Ví dụ:



<sub>Một </sub><b><sub>nắm</sub></b><sub> thóc</sub>


Hai <b>bó</b> củi
Một <b>rổ </b>rau


Một <b>tấn</b> khoai
Hai <b>lít </b>xăng
Một <b>mét</b> vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III.LUYỆN TẬP



1/87: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật:


- Đồ vật trong nhà: Bàn, ghế, giường, tủ....


- Bộ phận cơ thể người: Đầu, mình, tay, chân....


- Phương tiện giao thông: Tàu, xe, máy bay...


- Chỉ nghề nghiệp: Giáo viên, công nhân, bác sĩ....


- Quan hệ họ hàng: Cơ, dì,chú, bác


2/87: Liệt kê các loại từ ( danh từ chỉ đơn vị
tự nhiên)


a.Chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
b.Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3/87:


3/87:


• Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính


xác: Mét,tấn,tạ...


•Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:


Mớ,nắm,bó,đoạn,miếng...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

DẶN DỊ:

DẶN DỊ:



• Học bài Danh từ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×