Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.94 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Anh là “công xưởng của thế giới”</b>
<b> HOÀN CẢNH LỊCH SỬ</b>
<b>- Cách mạng tư sản thắng lợi trên phạm vi toàn thế giới</b>
<b>- Nhu cầu sản xuất phát triển: “Giai cấp tư sản không thể tồn </b>
<b>tại nếu không luôn luôn cách mạng công cụ lao động”.</b>
<b>I.</b> <b>NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT</b>
<b>II.</b> <b>NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<b>Anh là “công xưởng của thế giới”</b>
<b> HOÀN CẢNH LỊCH SỬ</b>
<b>- Cách mạng tư sản thắng lợi trên phạm vi toàn thế giới</b>
<b>- Nhu cầu sản xuất phát triển: “Giai cấp tư sản không thể tồn </b>
<b>tại nếu không luôn luôn cách mạng công cụ lao động”.</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>STT</b> <b>Lĩnh vực</b> <b>Thành tựu</b>
<b>1</b> <b>Công nghiệp </b>
<b>2</b> <b>Giao thông vận tải</b>
<b>3</b> <b>Thông tin liên lạc</b>
<b>4</b> <b>Nông nghiệp</b>
<b>5</b> <b>Quân sự</b>
<b>1. Thành tựu</b>
<b>STT</b> <b>Lĩnh vực</b> <b>Thành tựu</b>
<b>1</b> <b>Công nghiệp </b> -Kĩ thuật luyện kim được cải tiến
-Sắt thép là nguyên liệu chính
- Động cơ hơi nước được ứng dụng rộng rãi
<b>2</b> <b>Giao thông vận tải</b> - Tàu thủy, xe lửa chạy bằng hơi nước
<b>3</b> <b>Thơng tin liên lạc</b> - Máy điện tín (giữa thế kỉ XIX)
<b>4</b> <b>Nơng nghiệp</b> - Sử dụng phân hóa học, máy kéo chạy bằng
hơi nước, máy cày nhiều lưỡi, máy gặt…..
<b>5</b> <b>Quân sự</b> - Nhiều vũ khí mới được sản xuất: đại bác,
súng trường, chiến hạm, ngư lơi, khí cầu…
<b>Giêm t</b> <b>Máy hơi nước</b> <b><sub>Đầu máy xe lửa</sub></b>
<b>Tàu thuỷ chạy bằng hơi nước</b> <b><sub>Tàu hỏa đầu tiên</sub></b>
<b>S. Mooc-xơ</b>
<b>Máy điện tín</b>
<b>NHỮNG THÀNH TỰU VỀ KỸ THUẬT</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KỸ THUẬT</b>
<i>Bài 8:</i>
<i><b>*Thế kỷ XIX là thế kỷ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước</b></i>
<b>2. Tác dụng</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>Thời gian</b> <b>Người phát minh</b> <b>Tên phát minh</b>
<b>Đầu TKXVIII</b>
<b>Giữa TKXVIII</b>
<b>1837</b>
<b>1859</b>
<b>Niu-tơn (Anh)</b>
<b>Lô-mô-nô-xốp (Nga)</b>
<b>Thuyết vạn vật hấp dẫn</b>
<b>Định luật bảo toàn vật chất </b>
<b>và năng lượng</b>
<b>Thuyết tế bào</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>Thời gian</b> <b>Người phát minh</b> <b>Tên phát minh</b>
<b>Đầu TKXVIII</b>
<b>Giữa TKXVIII</b>
<b>1837</b>
<b>1859</b>
<b>Niu-tơn (Anh)</b>
<b>Lô-mô-nô-xốp (Nga)</b>
<b>Puốc-kin-giơ (Séc)</b>
<b>Đác-uyn (Anh)</b>
<b>Thuyết vạn vật hấp dẫn</b>
<b>Định luật bảo toàn vật chất </b>
<b>và năng lượng</b>
<b>Thuyết tế bào</b>
<b>Thuyết tiến hóa và di truyền</b>
<b>CÁC NHÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>Lô-mô-nô-xốp </b>
<b>(1720-1742)</b>
<b>Niu-tơn </b>
<b>(1643-1727)</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>2. Khoa học xã hội</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>2. Khoa học xã hội</b>
<b>Ngành khoa học xã hội</b> <b>Đại biểu</b>
<b>Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng</b>
<b>Kinh tế chính trị học tư sản</b>
<b>Chủ nghĩa xã hội khơng tưởng</b>
<b>Chủ nghĩa xã hội khoa học</b>
<b>Phoi -ơ-bách và He-gen</b>
<b>Xmít và Ri-các-đô</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>2. Khoa học xã hội</b>
<b>Ngành khoa học xã hội</b> <b>Đại biểu</b>
<b>Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng</b>
<b>Kinh tế chính trị học tư sản</b>
<b>Chủ nghĩa xã hội không tưởng</b>
<b>Chủ nghĩa xã hội khoa học</b>
<b>Phoi -ơ-bách và He-gen</b>
<b>Xmít và Ri-các-đơ</b>
<b>Xanh Xi-mơng, Phu-ri-ê, Ơ-oen</b>
<b>C.Mác và Ph. Ăng-ghen</b>
<b>NHỮNG ĐẠI BIỂU XUẤT SẮC CỦA </b>
<b>CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHƠNG TƯỞNG</b>
<b>Xanh Xi-mơng </b>
<b>(1760-1825)</b>
<b>S.Phu-ri-ê </b>
<b>(1772-1837)</b>
<b>NHỮNG ĐẠI BIỂU XUẤT SẮC CỦA </b>
<b>CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC</b>
<b>CÁC NHÀ VĂN, NHÀ TƯ TƯỞNG PHÁP</b>
<b>S. Mông-te-xki-ơ </b>
<b>(1689-1755)</b>
<b>Vôn-te </b>
<b>(1694-1778)</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, </b>
<b>VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX</b>
<b>II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<i>Bài 8:</i>
<b>1. Khoa học tự nhiên</b>
<b>2. Khoa học xã hội</b>
<b>3. Sự phát triển của văn học và nghệ thuật</b>
Đạt được những thành tựu to lớn:
-Văn học:
<b>Vic-to Hy-go </b>
<b>(1802-1885) </b>
<b>Lép Tôn-xtôi </b>
<b>(1828-1910) </b>
<b>Ban-dắc </b>
<b>(1799-1850) </b>
<b>CÁC NHẠC SĨ THIÊN TÀI</b>
<b>Mô-da </b>
<b>(1756-1791)</b>
<b>Bét-tô-ven </b>
<b>(1770-1791)</b>
<b>Sô-panh </b>
<b>DANH HỌA TÂY BAN NHA</b>