Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chu trinh duong phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.5 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÔ HẤP TẾ BÀO</b>



<b>HÔ HẤP TẾ BÀO</b>


I.


I. Đại cương về hô Đại cương về hơ
hấp.


hấp.


II.


II. Chu trình đường Chu trình đường
phân:


phân:


Q trình phân cắt


Q trình phân cắt


glucose yếm khí


glucose yếm khí


để tạo ra piruvate


để tạo ra piruvate


gọi là đường phân



gọi là đường phân


(glycolysis)


(glycolysis)


Ðường phân là giai đoạn đầu yếm khí của hơ hấp và cổ


Ðường phân là giai đoạn đầu yếm khí của hô hấp và cổ


nhất trong chuỗi phản ứng dị hố, nó xảy ra ở các tế


nhất trong chuỗi phản ứng dị hố, nó xảy ra ở các tế


bào sống và không cần sự hiện diện của O2.


bào sống và không cần sự hiện diện của O2.


1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đường phân trải qua


Đường phân trải qua 10 bước10 bước, 5 bước đầu , 5 bước đầu <b>cần cần sử dụngsử dụng</b> năng lượng năng lượng


<b>ATP</b>


<b>ATP</b> (pư 1 và 3) và 5 bước sau (pư 1 và 3) và 5 bước sau <b>hoàn trả tạo ATP hoàn trả tạo ATP </b>(pư 7 và 10)(pư 7 và 10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phosophoryl hoá glucose, hexokinaz xúc tác chuyển



Phosophoryl hoá glucose, hexokinaz xúc tác chuyển


một gốc phosphat vào glucoz


một gốc phosphat vào glucoz


Lấy 1 ATP



Lấy 1 ATP



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1) Các phản ứng đường phân
1) Các phản ứng đường phân


Isomer hoá glucoz-6-phosphat



Isomer hoá glucoz-6-phosphat



fructoz-6-phosphat



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phosphosryl hoá



Phosphosryl hoá



Lấy 1 ATP



Lấy 1 ATP



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

fructoz-1,6-bisphosphat bị cắt đôi ở giữa C thứ ba


fructoz-1,6-bisphosphat bị cắt đôi ở giữa C thứ ba



và C thứ tư tạo ra hai chất 3C tương tự nhau


và C thứ tư tạo ra hai chất 3C tương tự nhau


1) Các phản ứng đường phân
1) Các phản ứng đường phân


PGAL


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Isomer hoá



Isomer hoá

PGAL


PGAL


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Qua 5 bước đầu phân tử glucose tạo ra 2 phân tử

Qua 5 bước đầu phân tử glucose tạo ra 2 phân tử



đường C3, đồng thời mượn 2 ATP



đường C3, đồng thời mượn 2 ATP



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Tạo ra 2 ATP

Tạo ra 2 ATP



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chuyển nhóm PO




Chuyển nhóm PO

<sub>3</sub><sub>3</sub>2-2-

qua vị trí C

qua vị trí C


2


2

nhờ

nhờ



Phosphoglycerate



Phosphoglycerate



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Tạo ra 2 H

Tạo ra 2 H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

O

O



Enol hoá



Enol hoá



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Tạo 2 ATP

Tạo 2 ATP



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



từ 2 phân tử glyceraldehyde-3-phosphate

từ 2 phân tử glyceraldehyde-3-phosphate

2

2



phân tử pyruvate + 4ATP + 2NADH + 2H



phân tử pyruvate + 4ATP + 2NADH + 2H

++


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




<i><b>KẾT LUẬN</b></i>

<i><b>KẾT LUẬN</b></i>

:

:



Mỗi phân tử glucose (6C) bị cắt thành 2

<sub>Mỗi phân tử glucose (6C) bị cắt thành 2 </sub>



pyruvic (3C)



pyruvic (3C)



Phải tốn 2 ATP vào buổi đầu (pư 1 và 3).

<sub>Phải tốn 2 ATP vào buổi đầu (pư 1 và 3). </sub>



Về sau ATP được tạo ra (pư 7và 10).



Về sau ATP được tạo ra (pư 7và 10).



Hai phân tử NADH

Hai phân tử NADH

<sub>2 </sub><sub>2 </sub>

được tạo thành

được tạo thành



Đường phân khơng sử dụng O

Đường phân khơng sử dụng O

<sub>2</sub><sub>2</sub>

mặc dù có

mặc dù có



thể có sự hiện diện của O



thể có sự hiện diện của O

<sub>2</sub><sub>2</sub>


Sau q trình đường phân:

<sub>Sau quá trình đường phân: </sub>



<b> </b>



<b> </b>

glucose + 2 NAD

glucose + 2 NAD

++

+ 2 ADP + 2 P

+ 2 ADP + 2 P


i



i

2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1) Các phản ứng
1) Các phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×