Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thu Dai hoc Mon Hoa va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.36 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT</b>


<b>Hậu lộc 2</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 (2011 - 2012)</b>


<b>MƠN HỐ HỌC (</b><i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>)</i>


<b>(Dùng chung cho tất cả thí sinh khối A và B) Mã đề 234</b>

Đề thi gồm 6 trang





Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16;
Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu1 Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác</b>
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so
với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung


dịch NH3đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là


A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2


<b>Câu 2</b>: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất


sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là:


A. 4 B. 6 C. 7 D. 5



<b>Câu 3</b>: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub>, NH</sub>


4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác


dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng
với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với


lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hồn tồn, các thể tích khí


đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?


A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 47,6 gam. D.119 gam.


<b>Câu 4</b>: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol là 56 đvC. Khi đốt cháy X bằng oxi
thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O. X làm mất màu dung dịch brôm. Số cơng thức cấu


tạo có thể có của X là


A. 4 B. 7 C. 6 D. 5


<b>Câu 5</b>: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g


chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g
chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:


A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
<b>Câu 6</b>: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :


Propen 20



(1:1)
500


<i>Cl</i>
<i>C</i>




   <sub>X</sub> <i>NaOH</i>


   <sub>Y</sub><sub>  </sub>dd<i>Br</i>2<sub></sub>


Z 2 /


<i>KOH ROH</i>
<i>HBr</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 82 gam B. 60,4 gam C. 78,8 gam D. 43,2 gam


<b>Câu 7 </b>Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2


và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’.


Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH sau phản ứng cô cạn dung dịch khối


lượng chất rắn là


A. 57,2 gam B. 52,6 gam C. 53,2 gam D. 42,6 gam


<b>Câu 8 </b>Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I =


2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thốt ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện
phân là 100%). Giá trị của t là


A. 1. B. 6. C. 4. D. 2.


<b>Câu 9</b>: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau:


- Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1M.


- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở
phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:


A. 27,2 gam. B. 24,0 gam. C. 16,4 gam. D. 26,2 gam.


<b>Câu 10</b>: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một
nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản
ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số
liên kết peptit trong A là:


A. 20 B. 10 C. 9 D. 18


<b>Câu 11</b>: Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu
được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có



<i>Y</i>
<i>X</i>


<i>d</i>


= 1,25.
Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là


A. 0,1 lít B. 0,25 lit C. 0,3 mol D. 0,2 lít


<b>Câu 12</b>: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4


(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4


(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3


(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2


(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3


(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13 </b> Cho <i>m</i> gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của <i>m</i> là:


A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 1,14 gam



<b>Câu 14:</b> Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có cơng thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung


dịch brom trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và khơng có khí thốt ra. Ta


có các kết luận sau


a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh


b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh
c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau


d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh


e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh
Các kết luận <b>đúng</b> là:


A. a, c, d B. a, b, c, d C. a, b, d D. a, b, c, d, e


<b>Câu 15</b>: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất


rắn X1. Hồ tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư


vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một


phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với


nước). Tổng số phản ứng xảy ra là


A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.



<b>Câu 16: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là</b>


(1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br


(4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl


Có bao nhiêu chất thoã mãn


A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


<b>Câu 17</b>: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hịa tan hỗn


hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch


Y. Dung dịch Y có mơi trường


A. lưỡng tính. B. trung tính. C. Axit. D.
Bazơ.


<b>Câu 18:</b> (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.


(2). Khí H2Svà khí SO2. (7). Hg và S.


(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.


(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.


(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 8 B. 7 C. 9 D. 10


<b>Câu 19</b>:<b> </b> Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo


thu gọn của axit là


A. C2H3(COOH)2. B. HOOC-COOH C. C3H5(COOH)3 D. C4H7(COOH)3


<b>Câu 20</b>: Cho các phản ứng: Fe + Cu2+ <sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + Cu (1) ; </sub>


2Fe2+<sub> + Cl</sub>


2  2Fe3+ + 2Cl (2);


2Fe3+<sub> + Cu </sub><sub></sub><sub> 2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+<sub> (3).</sub>


Dãy các chất và ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố:
A. Cu2+ <sub>> Fe</sub>2+ <sub>> Cl</sub>


2 > Fe3+ B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
<sub>C.</sub> <sub>Cl</sub>


2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+


<b>Câu 21</b>: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất bằng phản ứng
A. Ca3(PO4)2 + H2SO4 B. Ca3(PO4)2 + H3PO4


C. Ca(OH)2 + H3PO4 D. NH3 + H3PO4


<b>Câu 22:</b> Cho các phản ứng hóa học sau:


(I). C6H5CH(CH3)2


2
2 2 4


O
+H O;H SO




    


(II). CH3CH2OH + CuO


o


t
 
(III). CH2=CH2 + O2


o


xt,t


     <sub> (IV). CH</sub><sub>3</sub><sub>-C ≡ CH + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>   </sub>HgSO ,t4 o<sub></sub>


(V). CH4 + O2


o



xt,t


     <sub> (VI). CH ≡ CH + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>   </sub>HgSO ,t4 o<sub></sub>


Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
<b>Câu 23:</b> Cho sơ đồ biến hóa: X


0 0 0


2/ , 3, 2(1:1) , 2/ ,


<i>H</i> <i>Pd PbCO t</i> <i><sub>Y</sub></i> <i>Br</i> <i><sub>Z</sub></i> <i>NaOH t</i> <i><sub>P</sub></i> <i>H</i> <i>Ni t</i> <i><sub>Q</sub></i>


   


                 


Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là <i>khơng</i> đúng:


A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất
C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocabon là đồng đẳng liên tiếp <i>MX</i> 31,6<sub> . Lấy 6,32 gam X lội</sub>


vào 200 gam nước chứa xúc tác thích hợp thu được dung dịch Z và thấy thốt ra 2,688 lit
khí khô Y và <i>MY</i> 33. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:


A. 1,305% B. 1,043% C. 1,208% D. 1,279%



<b>Câu 25</b>: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín (xt Ni) nung nóng.


Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Khi cho Y lội qua dung dịch Brom dư có 4,48 lít khí Z
bay ra. Z có tỉ khối hơi so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là:


A .2,8 gam B. 2,05gam C. 2,3 gam D. 4,1gam


<b>Câu 26 </b>: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl
xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là


A. 5. B. 6. C. 7. D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 27</b>: Một phân tử saccarozơ có:


A. một gốc-glucozơ và một gốc -fructozơ. B. một gốc-glucozơ và một gốc <sub></sub>
-fructozơ.


C. hai gốc<sub>-glucozơ. </sub> <sub> D. một gốc</sub> <sub>-glucozơ và một gốc</sub><sub></sub>
-fructozơ.


<b>Câu 28 Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có</b>
cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X).
Nếu đốt cháy hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun
nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hố (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được


A. 34,20. B. 27,36. C. 18,24 D.22,80.


<b>Câu 29 </b>Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO3)2



thu được chất rắn Y và 2,24 lít khí O2 (đktc). Hịa tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho


dung dịch Z tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch


Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 50,6 g B. 124,85 g C. 29,65 g D. 32,85 g


<b>Câu 30: </b>Nguyên tắc luyện thép từ gang là:


<b>A. </b>Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
<b>B. </b>Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.


<b>C. </b>Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được
thép.


<b>D. </b>Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.


<b>Câu 31:</b> Hịa tan hồn toàn một hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào nước thu được hỗn hợp khí


Y . Cho khí Y đi qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp khí Z chứa các khí có số mol bằng
nhau. Hỗn hợp khí Z khơng làm mất màu nước brom. Quan hệ về số mol các chất trong hỗn
hợp X là:


A. <i>nCa</i> 3<i>nCaC</i>2 B. <i>nCa</i> 3<i>nCaC</i>2 C. <i>nCa</i> 3<i>nCaC</i>2 D. <i>nCa</i> 2<i>nCaC</i>2


<b>Câu 32</b>: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản
phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có



25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác
dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được x gam Ag. giá trị của x là ( hiệu suất


phản ứng 100%)


A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g


<b>Câu 33</b>: : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và


ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 34</b>:<b> </b> Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen,
isobutan, xiclopropan, isobutilen , anlen. Chọn phát biểu <b>đúng</b> về các chất trên:


A. . Có 8 chất làm mất màu nước brom.


B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.


C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO4


D.Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro


<b>Câu 35</b>: Cho các phát biểu sau Các phát biểu <b>không đúng</b> là
(1) glucozơ có phản ứng thuỷ phân tạo ancol etylic


(2) mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit


(3) mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2


(4) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau



(5) mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương.


A. 3, 4 B. 2, 5. C. 1, 3, 4. D. 3, 4, 5.


<b>Câu 36</b>: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là


A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.


<b>Câu 37</b>: Trong sơ đồ phản ứng K Cr O2 2 7    KI+H SO2 4 X Zn Y  NaOH Z<sub>. X, Y, Z lần lượt</sub>


A. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)2 B. CrI3, CrI2, Na[Cr(OH)4]


C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Na[Cr(OH)4] D. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)3


<b>Câu 38</b>: Quá trình nào sau đây không phù hợp với quy tắc tạo ra sản phẩm chính:


A. benzen  brombenzen  p-brom nitrobenzen. B. buten-1  2-clobutan 
butanol-2.


C. benzen  nitrobenzen  o-brom nitrobenzen. D. propanol-1  propen 
propanol-2


<b>Câu 39:</b> Hoà tan hoàn toàn <i>a</i> gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X.
Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được <i>b</i> gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà


tan <i>b</i> gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch



T. Cô cạn T thu được <i>c</i> gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và <i>2b = a +</i>
<i>c</i>. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là


A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7%
<b>Câu 40</b>: Có các phát biểu sau: Các phát biểu <b>đúng</b> là:


(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


(2) Ion Fe3+<sub> có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>


(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
<b>II.PHẦN RIÊNG </b><i><b>(10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<i><b>A.Theo chuơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41 </b>: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch
NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
chức. Hai axit đó là


A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.


C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.


<b>Câu 42</b> <b>:</b> Khi nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn


thu được sau phản ứng gồm:


A. CuO, Fe2O3, Ag2O B. CuO, Fe2O3, Ag



C. CuO, FeO, Ag D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag


<b>Câu 43: </b>Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)    2SO3(k) ; <i>Δ</i> H < 0


Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp
suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:


A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.


<b>Câu 44: </b>Oxi hóa 9,6 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O2, lấy toàn bộ


hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hỗn
hợp Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là


A. 1 M B. 1,25 M C. 2,5 M D. 0,5 M


<b>Câu 45:</b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước (dư) thu được V
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ giữa V, x và y là


A. V = 22,4(x + 3y). B. V = 11,2(2x + 2y).
C. V = 22,4(x + y). D. V = 11,2(2x + 3y).


<b>Câu 46.</b>: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy


hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy


khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn


hợp X là



A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%


<b>Câu 47.</b> <b>.</b> Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết <sub> và có hai nguyên tử</sub>
cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 ( tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn
xuất monoclo tối đa sinh ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 48.</b> Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung
dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa.
Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các
phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là


A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 4,8. C. 0,08 và 4,8. D. 0,04 và 2,4
<b>Câu 49.</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy
hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số


mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol


của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là


A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04


<b>Câu 50</b>:<b> </b>Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác
dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn
dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn
toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là


A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
<b>B Theo chương trình nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>



<b>Câu 51:Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ</b>
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần


lượt là


A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và
114.1.


<b>Câu 52:</b> Cho các nhận xét sau:


(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc
phản ứng trùng ngưng


(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ


(5). Thủy phân khơng hồn tồn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6
tripeptit có chứa Gly


(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím


Có bao nhiêu nhận xét <b>đúng</b>?


A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dãy đồng đẳng và một chất lỏng A (tỉ khối hơi <i>dA CH</i>/ 4 3,625). Chất A phản ứng với CuO đun


nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho 1/10 lượng chất A phản ứng với Na
được 0,015 mol H2.



Nhận định nào sau đây là <b>sai </b>?


A. Nung một trong hai muối thu được với NaOH (có vơi tơi) sẽ tạo metan.
B. A làm mất màu dung dịch nước brôm


C. Trong hỗn hợp X, hai chất Y và Z có số mol bằng nhau.
D. Đốt cháy hỗn hợp X sẽ thu được <i>nCO</i>2  <i>nH O</i>2 0,02.


<b>Câu 54: </b>Muốn tổng hợp 60 kg thủy tinh plexiglat thì khối lượng axit và ancol tương ứng phải
dùng lần lượt là (Biết hiệu suất quá trình este hóa và q trình trùng hợp lần lượt là 60% và
80%).


A. 107,5kg và 40kg B. 85kg và 40kg. C. 85,5 kg và 41 kg D. 32,5kg và
20kg


<b>Câu 55:</b> Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư)
thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam


muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được V lít NO


( sản phẩm khử duy nhất ,đktc). Giá trị của V là:


A.0,896 B.0,726 C.0,747
D.1,120


<b>Câu 56:</b> Nhận xét nào dưới đây <b>không</b> đúng ?


A. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính



B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI)
có tính oxi hóa


C. Cr(OH)2, Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân


D. Cr2+


, Cr3+ có tính trung tính, Cr(OH)4


có tính bazơCd. r2D. Cr2


<b>Câu 57 : </b> Trộn 100 ml dung dịch A gồm K2Cr2O7 0,15M và KMnO4 0,2M với 200ml dung dịch


FeSO4 1,2M (trong môi trường H+ ). Điều khẳng định nào sau đây đúng


A. Dung dịch sau phản ứng dư chất oxihoá K2Cr2O7 và KMnO4


B. Dung dịch sau phản ứng dư chất khử FeSO4


C.Dung dịch sau phản ứng không dư chất oxihố và khơng dư chất khử
D.Dung dịch sau phản ứng đã hết KMnO4 còn dư K2Cr2O7


<b>Câu 58 :</b> Cho suất điện động chuẩn E0<sub> của các pin điện hóa: E</sub>0<sub> (Fe-Z) = 1,24V; E</sub>0<sub> (T-Fe) =</sub>


1,93V; E0<sub> (Y-Fe) = 0,32V. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 59</b> Để hòa tan hết một mẫu Zn trong dd HCl ở 200<sub>C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan</sub>


hết trong dd HCl nói trên ở 400<sub>C trong 3 phút. Thời gian để mẫu Zn đó tan trong dd HCl nói</sub>



trên ở 500<sub>C là:</sub>


A.30 giây B<b>. </b>90 giây C.60 giây D.45 giây


<b>Câu 60: Thủy phân este A bằng dd NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B phản </b>
ứng với dd AgNO3/ NH3 thu được Ag và ddX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác


dụng với H2SO4 đều sinh khí vơ cơ. Biết D có cơng thức (CH2O)n và thỏa sơ đồ D


2, ,


 


      


<i>o</i>


<i>H Ni t</i> <i><sub>E</sub></i> <i>HCl</i>


F (CH2Cl)n Khi đốt 0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là:
A. 5,6 hoặc 6,72 B. 8,96 C. 6,72 D. 5,6


<i>Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hố học</i>


...Hết………


<b>SỞ GD&ĐT THANH HOÁ</b> <b>ĐÁP ÁNĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012</b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2</b> <b>Mơn: Hố</b>



<b>1A</b> <b>7B</b> <b>13A</b> <b>19C</b> <b>25D</b> <b>31B</b> <b>37A</b> <b>43B</b> <b>49B</b> <b>55C</b>


<b>2B</b> <b>8D</b> <b>14A</b> <b>20C</b> <b>26A</b> <b>32C</b> <b>38C</b> <b>44A</b> <b>50D</b> <b>56D</b>


<b>3A</b> <b>9D</b> <b>15A</b> <b>21B</b> <b>27D</b> <b>33B</b> <b>39C</b> <b>45D</b> <b>51C</b> <b>57B</b>


<b>4C</b> <b>10C</b> <b>16D</b> <b>22C</b> <b>28C</b> <b>34A</b> <b>40D</b> <b>46B</b> <b>52A</b> <b>58B</b>


<b>5D</b> <b>11D</b> <b>17B</b> <b>23A</b> <b>29D</b> <b>35C</b> <b>41A</b> <b>47C</b> <b>53D</b> <b>59C</b>


</div>

<!--links-->

×