Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Tổng hợp đề thi thử môn lý lớp 12 bán sát và phát triển đề minh họa của bộ có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.43 KB, 68 trang )

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT XXX
----------***----------

ĐỀ THẢO LUẬN CUỐI NĂM
MƠN VẬT LÍ KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị
A. 9,1.10-31 C.
B. -1,6.10-19 C.
C. -9,1.10-31 C.
D. 1,6.10-19 C.
Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E điện trở trong r .
Cường độ dòng điện qua điện trở R là I. Hiệu điện thế giữa cực dương và cực âm của nguồn là
A. U = Er − I .
B. U = EI + r .
C. U = rI − E .
D. U = E − Ir .
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là
A. electron.
B. ion dương.
C. lỗ trống.
D. ion âm.
Câu 4: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 3 mH, có dịng điện chạy qua giảm đều đặn từ 15 A về 0 trong 0,1 s thì
suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị
A. 0,045V.
B. 0,05V.
C. 4,5V.
D. 0,45V.
Câu 5(NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số là


l
1 l
g
1 g


g.
l .
A.
B.
C. 2π g .
D. 2π l .
Câu 6(NB): Hai dao động điều hòa ngược pha nhau thì có độ lệch pha nhau thì độ lệch pha nhau là
A. (2k + 1)π với k = 0, ± 1, ± 2,…
B. 2kπ với k = 0, ± 1, ± 2,…
C. (2k + 0,5)π với k = 0, ± 1, ± 2,…
D. (k + 0,5)π với k = 0, ± 1, ± 2,…

π
v = 2π cos(π t − )
4 cm/s. Vận tốc cực đại của
Câu 7(NB): Một vật dao động điều hịa mà phương trình vận tốc là
vật là
π

2
A. π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. 4 .

Câu 8(TH): Trong dao động cưỡng bức đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. Biên độ dao động.
B. Gia tốc cực đại.
C. Pha dao động.
D. Cơ năng của vật.
π
x = 3cos(ωt − )
6 cm và x2.
Câu 9(VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình
π
x = 3cos(ωt + )
6 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là
Phương trình dao động của vật là
π
π

π
A. 6 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 10(VD): Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của
hai vật tương ứng là x1 = A cos(3π t + ϕ1 ) cm và x2 = A cos(4π t + ϕ2 ) . Tại thời điểm ban đầu hai vật đều có li độ
bằng 0 nhưng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lập lại như ban
đầu là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 11(NB): Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều

hịa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến
điểm cực tiểu giao thoa là
A. k λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
B. (2k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
C. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
C. (k + 0, 25)λ với k = 0, ± 1, ± 2,…
Câu 12(NB): Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta nghe các âm to hay nhỏ là
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. độ cao.
D. mức cường độ âm.
Câu 13(TH): Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
-Trang 1-


B. tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền phần tử mơi trường từ nơi này đến nơi khác trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
Câu 14(VD): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A.30 m/s.
B.15 m/s.
C.12 m/s.
D.25 m/s.
Câu 15(VD): Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8 nút
sóng dừng. Khoảng cách từ A đến nút thứ 7 bằng
A. 0,84m.
B. 0,72m.

C. 1,68m.
D. 0,80m.
Câu 16(NB): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (0 < φ <
π/2) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 17(NB): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, Lvà C. Quan hệ về pha của
các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC.
B. uC trễ pha π so với uL
C. uL sớm pha π/2 so với uC.
D. uR sớm pha π/2 so với uL.
Câu 18(NB): Một máy hạ áp lý tưởng có số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N 1 và N2. Kết luận nào
sau đây đúng
A. N 2 > N1 .
B. N 2 < N1 .
C. N 2 = N1 .
D. N .N = 1.
1

2

Câu 19(TH): Đặt một điện áp xoay chiều: u = 160 2cos(100π t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai
π
i = 2cos(100π t + )
2 (A). Đoạn mạch này có thể gồm
phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là:

những linh kiện
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.
D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 20(VD): Khi có một dịng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R = 50Ω thì hệ số công suất
của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó là
A. 37,5 Ω.
B. 91 Ω.
C. 45,5 Ω.
D. 75 Ω.
Câu 21(VD): Khi đặt hiệu điện thế u = U osin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đàu cuộn dây và hai bản tụ lần lượt là 30V, 120V, 80V, Giá trị của
U0 bằng
A. 50 V.

B. 30 V.

C. 50 2 V.

D. 30 2 V.

Câu 22(VD): Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50 Hz. AM chứa L và R = 50 3Ω . MB chứa tụ
10−4
π
F
điện C = π
. Điện áp uAM lệch pha 3 so với uAB . Giá trị của L bằng
3
1

2
1
H.
H.
H.
H.
A. 2π
B. π
C. π
D. 2π
Câu 23(TH): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần
khơng đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
Câu 24(VD): Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì
dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-5 s.
D. 12,57.10-5 s.
-Trang 2-


Câu 25(VD): Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µ F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là
8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là
A. 6.10-4 J.
B. 12,8.10-4 J.

C. 6,4.10-4 J.
D. 8.10-4 J.
Câu 26(NB): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 27(TH): Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 28(VD): Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µ m.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Hãy xác định tính chất của vân giao thoa tại điểm M
cách vân sáng trung tâm 1,2mm và tại điểm N cách vân sáng trung tâm 1,8mm.
A. Tại M có vân sáng bậc 5,tại N có vân tối thứ 5.
B. Tại M có vân sáng bậc 4,tại N có vân tối thứ 5.
C. Tại M có vân sáng bậc 3,tại N có vân tối thứ 5.
D. Tại M có vân sáng bậc 3,tại N có vân tối thứ 6.
Câu 29(VD): Một người làm thí nghiệm Y- âng với bức xạ da cam có bước sóng λ = 0,6 µ m. Đặt màn quan sát
cách hai khe một khoảng D = 1,5m. Để khoảng vân i bằng 1mm thì phải đặt hai khe I-âng cách nhau:
A. 0,5 µ m.
B. 0,9mm.
C. 0,6mm.
D. 0,9 µ m.
Câu 30(VD): Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu
tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vng góc với
tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu
tím là
A. 1,343.

B. 1,312.
C. 1,327.
D. 1,333.
Câu 31( NB): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 32(TH): Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng quang – phát quang?
A. Sử dụng các loại sơn quét trên một số biển báo giao thông.
B. Chiếu ánh sáng tử ngoại để phân biệt tiền thật – tiền giả.
C. Chế tạo đèn Led dùng trong các biển quảng cáo.
D. Chế tạo các bút dạ quang dùng để đánh dấu đoạn văn bản.
Câu 33(VD): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r 0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng
M của êlectron trongnguyên tử có bán kính
A. 47,7.10-10 m.
B. 4,77.10-10 m.
C. 1,59.10-11 m.
D. 15,9.10-11 m.
Câu 34(VD): Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 -19J. Biết h =6,625.10-34J.s, c=3.108m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.

Câu 35(VD): Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng
đơn sắc có tần số 5.10 1 4 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin
là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây


A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 3,77.1017.
D. 6,04.1017.
Câu 36(VDC): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng
m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm
300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60r0.
B. 50r0.
C. 40r0.
D. 30r0.
Câu 37(VDC): Cho hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của
mỗi vật nằm trên đường thẳng vng góc với ox tại O. Trong hệ trục vng góc xov, đường (1) là đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ
-Trang 3-


của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số
giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

1
1
A. 3.
B. 3 .
C. 27.
D. 27 .
Câu 38(VDC): Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cùng
pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vng góc với BA, M
là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao
thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là l. Độ dài l gần nhất với gia trị nào sau đây

A. 5,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 11,5 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 39(VDC): Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Ở nơi
phát, người ta đặt một máy tăng áp lý tưởng có tỉ số giữa số vịng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn
sơ cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa hè, công suất nơi phát điện
tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k = 12, hiệu suất truyền tải bây giờ là
A. 92,7 %.
B. 93,1 %.
C. 91,4 %.
D. 86,1 %.
Câu 40(VDC): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm
đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến
vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.

-Trang 4-


TRƯỜNG THPT XXX
I. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO MƠN VẬT LÍ NĂM 2021
Mức độ
Chủ đề/Chun
đề

Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
4
1
Dao động cơ
1
1
Sóng cơ và sóng 3
1
1
1
âm
3
2
1
Dịng điện xoay
2
chiều
1
1
Dao động và
1
0
sóng điện từ
3
1
1
Sóng ánh sáng

0
1
Lượng tử ánh
2
1
0
sáng
Hạt nhân
2
1
0
0
nguyên tử
0
Vật lí 11
3
1
0
Tổng
20
10
6
4

Số câu
7
6
8

3

5
4

3
4
40

II. XÂY DỰNG 01 ĐỀ THI THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO 2021
Câu 1: Lực điện tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân khơng tính theo cơng thức

F =k

q1q2
r

F =k

q1 + q2
r

F =k

q1q2
r2

F =k

q1 + q2
r2


A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đơn vị nào Không phải của điện năng
A. Jun ( J )
B. Niutơn ( N )
C. Kilơốt giờ ( KWh )
D. Số đếm của cơng tơ điện
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A.
B. m = D.V
C.
D.
A
m.F .n
m.n
m = F I .t
I=
t=
n
t. A
A.I .F
Câu 4: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. năng lượng kích thích dao động.
B. khối lượng của con lắc.
C. chiều dài của con lắc.
D. biên độ dao động.
Câu 5: Năng lượng toàn phần của vật dao động điều hồ tỷ lệ thuận với
A. li độ.

B. tần số.
C. bình phương biên độ.
D. vận tốc ở vị trí cân bằng.
Câu 6: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
2
2
A. vmax = ω A.
B. vmax = −ω A.
C. vmax = ω A.
D. vmax = −ω A.

Câu 7: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tính bằng cơng thức
A.
B.
C.
D.
l
g
1 g
1 g
T = 2π
.
T = 2π
.
T=
.
T=
.
g
l

2π l
2π l
Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một phân tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 9: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:
I0
I
I
I
I
A. L(dB) = lg I 0 .
B. L(dB) = 10lg I 0 .
C. L(dB) = lg .
D. L(dB) = 10ln I 0 .
Câu 10: Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
-Trang 5-


C. là sóng truyền dọc theo sợi dây .
D. là sóng truyền theo phương ngang.

π
i = 2cos(100π t + ) A
3 , giá trị cực đại của dòng điện là
Câu 11: Dịng điện xoay chiều có biểu thức

A. 2 A.
B. 2 A.
C. 2 2 A.
D. 1A.
Câu 12: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.

Z = R2 + ( Z L + ZC )

2

.

B.

Z = R2 − ( ZL + ZC )

2

.

Z = R + ( Z L − ZC )
C.
.
D. Z = R + ZL + ZC.
Câu 13. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền
tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 14: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức

L
C
T=
T = 2π
T = 2π
LC .
C.
L .
A.
B.
C. T = 2π LC .
D.
Câu 15: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì
A. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. không bị lệch và không đổi màu.
D. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
Câu 16: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 17: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
2

2

A. là sóng dọc.

B. có tính chất hạt.
C. có tính chất sóng.
D. là sóng siêu âm.
Câu 18: Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
Câu 19: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức
A. ε = hλ.
B. ε = hc/λ .
C. ε = cλ/h.
D. ε = hλ/c.
Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg.
B. MeV/c.
C. MeV/c2.
D. u.
238
Câu 21: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm:
A. 92p và 238n.

B. 92p và 146n.

C. 238p và 146n.
D. 238p và 92n.
x = 9 cos(10t )
x = 12 cos(10t + 0,5π )
Câu 22: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình 1
cm và 2

cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.3 cm.
B.15 cm.
C. 21 cm.
D.10 cm.
−7
2
Câu 23: Một âm có cường độ 5.10 W / m . Mức cường độ âm của nó là
A. L = 37dB.
B.L = 73dB.
C. L = 57dB.
D. L = 103dB.
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u =120cos(100πt + π/3) V
vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2,4cos(100πt) A.
B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.
C. i = 2,4 2 cos(100πt + π/3) A.
D. i = 1,2 2 cos(100πt + π/3) A.
Câu 25: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F) một điện áp xoay chiều tần số100 Hz, dung kháng
của tụ điện có giá trị là
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 100Ω
C. ZC = 50Ω
D. ZC = 25Ω
Câu 26: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μF. Tần số góc dao
động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là
-Trang 6-


A. 0,5 H.

B. 1 mH.
C. 0,5 mH.
D. 5 mH
Câu 27: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng.
Đó là kết quả của hiện tượng
A.phản xạ ánh sáng.
B.tán sắc ánh sáng.
C.khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 28: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ0 = 0,3 μm. Cơng thốt electron ra khỏi tấm kim loại đó là
A. 6,1775 eV.
B. 5,1425 eV.
C. 3,3415 eV.
D. 4,1575 eV.
1

p + 19 F → 16 O + X

9
8
Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân 1
, hạt X là
i2
A. electron.
B. pozitron.
C. proton.
D. hạt α .
Câu 30: Một khung dây trịn bán kính 4cm gồm 10 vịng dây. Dịng điện chạyi1 trong mỗi vịng có cường độ 0,3A.
Tính cảm ứng từ tại tâm của khung.
A. 4,7.10-5T .

B. 3,7.10-5T .
C. 2,7.10-5T .
D. 1,7.10-5T .
Câu 31. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng chu kỳ T = π/10 s và có biên độ lần
lượt là 6 cm và 8 cm, độ lệch pha giữa 2 dao động là π/2. Vận tốc của vật khi đi qua điểm có ly độ x = 5 cm là:
-6
3
3
A. ±
cm/s
B. ± 10
cm/s
C. ± 3 m/s
D. ± 10 3 m/s

Câu 32: Cho 3 điểm liên tiếp M, N, P cách đều nhau trên phương truyền của một sóng cơ. Phương trình sóng tại
M và N lần lượt là uM = 8cos(200π t + π/4 )(cm) và uN = 8cos(200π t + 5π/6)(cm). Phương trình sóng tại P là
A. uP = 8cos(200π t + 5π/3 )(cm).
B. uP = 8cos(200π t + 7π/12 )(cm).
C. uP = 8cos(200π t + 7π/3 )(cm).
D. uP = 8cos(200π t + 17π/12 )(cm).
L
Câu 33: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
π

u = 100 cos  100π t + ÷
4  V thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos ( 100π t ) A. Giá trị của R và L là

1
1

L=
L= H
2π H.
π .
A. R = 50 Ω,
B. R = 50 Ω,
L=

3
π H.

L=

C. R = 50 Ω,
D. R = 50 Ω,
Câu 34: Cho mạch gồm cuộn cảm có ZL= 10Ω nối tiếp với tụ điện có C =

1
2π H.

,tần số f = 50Hz,mắc nối tiếp
2.10−4
F
π
thêm vào đoạn mạch trên điện trở thuần R để có tổng trở Z = ZL + ZC thì giá trị của điện trở là
A. R = 0Ω.
B. R = 20Ω.
C. R = 40
Ω.
D. R = 20

Ω.
6
5
Câu 35: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức
thời trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng
một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A.

4
µF
π

3
µC
B. π

5
µC
C. π

10
µC
D. π

-Trang 7-

-8



O

C

D

3

4

x(cm)

Câu 36: Nguyên tử hidro ở trạng thái dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En =
- 3,4 eV thì ngun tử
A. phát xạ phơ-tơn có bước sóng 487 nm.
C. phát xạ phơ-tơn có bước sóng 292 nm.

B. hấp thụ phơ-tơn có bước sóng 487 nm.
D. hấp thụ phơ-tơn có bước sóng 292 nm.

Câu 37: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, bề mặt chỉ có ma
sát trên đoạn CD , biết CD = 1 cm và µ = 0,5 . Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lị xo khơng biến dạng, truyền cho

v = 60π
vật vận tốc ban đầu 0
cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ
trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.

C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.
Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s.
0
Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60 . M là điểm trên Ox mà
phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O

A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,64 µm thì trên màn quan sát người ta thấy tại M và N là 2 vân sáng và trong khoảng giữa hai điểm M, N
còn có 7 vân sáng. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn
MN người ta thấy có 19 vạch sáng và trong đó có 3 vạch sáng màu giống màu của vạch sáng trung tâm và 2 trong
3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
A. 0,450 µm.
B. 0,478 µm.
C. 0,415 µm
D. 0,427 µm
Câu 40: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu
hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây
tải điện) ln bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát
điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,0.
B. 2,1.
C. 2,3.
D. 2,2.
-----------------------------------------------


----------- HẾT -----------------------------------

-Trang 8-


SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT XXX
( Đề thi gồm 04 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: VẬT LÍ 12
(Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề )

Họ và tên thí sính:………………………….Chữ kí của giám thị 1…………………… Mã đề thi 123
Số báo danh:……………………………….Chữ kí của giám thị 2 ……………………
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số là

m
1 k
m
k
k .
A.
B. 2π m .
C. k .
D. m .

Câu 2: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng
đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ . Hệ thức đúng



f
λ
A. v = λf.
B. v = λ .
C. v = f .
D. v = 2πfλ.
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số
góc ω0 là
2
1
A. 2 LC .
B. LC .
C. LC .
D. LC .
107
Câu 5: Cho khối lượng của hạt nhân 47 Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt
107
khối của hạt nhân 47 Ag là
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.

C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân không.
Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số
A. bằng tần số dao động riêng.
B. bằng hai lần tần số dao động riêng.
C. lớn hơn tần số dao động riêng.
D. nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là

A. R + ( Z L + Z C ) . B. | R − ( Z L − Z C ) | . C. | R − ( Z L + Z C ) | . D. R + ( Z L − Z C ) .
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 10: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên q1 và q2 đặt trong chân không cách nhau một
khoảng r được tính bằng biểu thức
2

2

2

2


2

2

2

2

-Trang 9-


A.

F =k

q1q2
r2 .

B.

F=

q1q2
r2 .

C.

F =k


q1q2
r2 .

F=

q1q2
kr 2 .

D.
Câu 11: Đồng vị phóng xạ Po phân rã α , biến đổi thành đồng vị bền Pb với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban
210
206
đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 82 Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số
210
84

210
hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng
A. 552 ngày
B. 414 ngày

206
82

C. 828 ngày

D. 276 ngày

x = A cos ( ωt + ϕ ) ( A > 0; ω > 0)
Câu 12: Một vật dao động điều hịa theo phương trình

. Pha của dao động tại
thời điểm t là
A. A.
B. ωt + ϕ .
C. φ.
D. x.
Câu 13: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Độ to của âm.
B. Độ cao của âm.
C. Tần số âm.
D. Âm sắc.
Câu 14: Điện áp u = 141 2cos(100πt ) (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 282 V.
Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động
riêng của mạch là
1

LC
A. 2π LC .
B. 2π .
C. 2π LC .
D. LC .
Câu 16: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B
do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi cơng thức
r
r
I

I
B = 2.10−7
B = 2.107
B = 2.10−7
B = 2.107
I.
I.
r
r
A.
B.
C.
D.
2
2
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc và li độ của vật có mối liên hệ a = −16π x cm/s ,
bằng cm. Chất điểm dao động với tần số góc
2
2
A. 8π rad/s.
B. 4π rad/s.
C. 4π rad/s.
D. 16π rad/s.
2
2
4
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He. Đây là

x tính


A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4 cos 2π t (cm) (t tính bằng s). Tần số dao động của con
lắc này bằng
A. 1 Hz.
B. 0,5π Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 π Hz.
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng

A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
Câu 21: Một sóng âm truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 500 Hz.
B. 2000 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1500 Hz.
-19
Câu 22:Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h =6,625.10-34J.s, c=3.108m/s. Giới hạn
quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc).
Rôto quay với tốc độ 10 vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng

A. 120 Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 60 Hz.
+

Câu 24: Cho 4 tia phóng xạ: tia α , tia β , tia β và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương
vng góc với đường sức điện. Tia phóng xạ khơng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
-Trang
10-



+
A. tia γ .
B. tia β .
C. tia β .
D. tia α .
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ
= 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa)
một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 9 V và điện trở trong r = 1 Ω mắc với điện trở R = 17 Ω thành
mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện bằng
A. 0,5 A.
B. 2,0 A.

C. 9,0 A.
D. 8,5 A.
Câu 27: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos10t (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 0,7 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 7 m/s2.
D. 5 m/s2.
π
u = U 0 cos(100πt + )
12 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và
Câu 28: Đặt điện áp

i = I 0 cos(100πt −

π
)
12 (A). Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn

tụ điện. Cường độ dòng điện qua mạch là
mạch và cường độ dòng điện bằng
π
π
π
π
A. 12 .
B. 6 .
C. - 12 .
D. - 6 .
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng

chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,40 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
100 3 V. Độ lệch
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn cảm lần lượt là 100 V và
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
π
π
π
π
A. 3 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 4 .
4

Câu 31: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ
điện có độ lớn bằng
−10

−10

−10

−10


A. 8.10 C.
B. 4.10 C.
C. 2.10 C.
D. 6.10 C.
Câu 32: Làm thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với 2 bức xạ đơn sắc bằng khe Y-âng, λ 1 = 0,75λ2. Thì trong
khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 3 vân sáng của bức xạ λ1 và 4 vân sáng của bức xạ λ2.
B. 2 vân sáng của bức xạ λ1 và 3 vân sáng của bức xạ λ2.
C. 3 vân sáng của bức xạ λ1 và 2 vân sáng của bức xạ λ2.
D. 4 vân sáng của bức xạ λ1 và 3 vân sáng của bức xạ λ2.
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50
Hz. Khơng kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lị xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa
trên phương nằm ngang. Tại thời điểm động năng của quả cầu có giá trị 2,5 mJ thì lực kéo về tác dụng lên quả
cầu có độ lớn 0,5 3 N. Cơ năng của con lắc là
A. 0,01 J.

B. 0,02 J.

C. 0,05 J.

D. 0,04 J.
-Trang

11-



π
Câu 35: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
π
6 cos(ωt + )
6 (A) và công suất tiêu thụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i =
của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V.
B. 100 3 V.
C. 120 V.
D. 100 2 V.
π
Câu 36: Đặt điện áp uAB = 40cos(100πt + 3 ) (V) vào hai đầu đoạn
mạch
AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C
= C0
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại và
điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 40 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB khi đó là
π
A. uNB = 20cos(100πt + 6 ) (V).

π
B. uNB = 40cos(100πt - 6 ) (V).

π
C. uNB = 40cos(100πt - 6 ) (V).


π
D. uNB = 20cos(100πt - 2 ) (V).

Câu 37: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hồ theo phương trình có dạng x = Acos(ω t + ϕ ) . Biết đồ
thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến
thời điểm gia tốc của vật có độ lớn cực đại lần thứ 3 bằng
A. 8,21 cm/s.
B. 8,25 cm/s.
F (N)
C. 8,40 cm/s.
D. 8,50 cm/s.
-2
4.10

O
-2

- 2 .10

- 4.10

t ( s)

7/6
13/6

-2

Câu 38: Mắc vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số
xác định. Điện trở R của mạch và điện dung của tụ khơng đổi, cịn độ tự cảm của cuộn cảm có thể thay đổi được.

Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại, cho hệ số tự cảm giảm từ giá trị L0 thì cường độ dịng
điện hiệu dụng trong mạch
A. giảm sau đó tăng. B. ln tăng.
C. tăng sau đó giảm.
D. ln giảm.
Câu 39: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox với tốc độ v = 20 cm/s.
Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 như hình vẽ. Phương trình sóng cơ truyền trên sợi dây tại thời điểm t =
2,125 s là
A. u = 5cos(0,628x + 0,785) (cm).
B. u = 5cos(0,628x + 1,57) (cm).
C. u = 5cos(0,628x - 0,785) (cm).
D. u = 5cos(0,628x - 1,57) (cm).

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. N là điểm nằm
giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V) trong đó,
U0 có giá trị khơng đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại, khi
đó uAN lệch pha góc ϕ so với uAB, biết tanϕ = 3, cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200 W. Biết hệ số công
-Trang
12-


suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB. Khi điều chỉnh ω để cơng suất tiêu thụ của
mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng
A. 250 W.

B. 400 W.

C. 200 2 W.

D. 400 3 W.


-Trang
13-


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT XXX

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Kiến thức

Mức độ

Tổng

NB

TH

VD

VDC

1. Dao động cơ học

4


1

1

1

7

2. Sóng cơ học

3

1

1

1

6

3. Dịng điện xoay chiều

3

2

1

1


8

4. Dao động điện từ

1

1

1

5. Sóng ánh sáng

3

1

0

6. Lượng tử ánh sáng

2

1

1

4

7. Hạt nhân nguyên tử


2

1

0

3

2
- 21

1
9

1
-6

4
40

Lớp 11
Tổng

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM

3
1


4

5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

VẬT LÝ LỚP 11
Câu 1[NB]: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện khơng đổi có suất điện động E điện trở trong r. Mạch ngồi
gồm một điện trở R. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có biểu thức
r+ R
E
E
E
I=
I=
I=
I=
E
R+r
R
R −r
A.
B.
C.
D.
Câu 2[TH]: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. mạ điện.

C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
Câu 27[NB]: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 4[VD]: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
16
16
C. hội tụ có tiêu cự 3 cm.
D. phân kì có tiêu cự 3 cm.
-Trang
14-


Chương I: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5[NB]: Dao động cưỡng bức là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 6[NB]: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. khơng phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 7[NB]: Một con lắc lò xo gồm lò xo k treo một vật m , dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc

g. Gọi ∆l 0 là độ biến dạng của lị xo ở vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của con lắc là

1
g
∆l 0
T=
2π ∆l 0
g .
A.
B.
C.
D.
.
x = A.cos ( ωt + ϕ )
Câu 8[NB]: Phương trình dao động điều hịa có dạng
. Qng đường vật đi được trong một
chu kỳ là
A. A
B. 4A
C. 2A
D. 3A
x = A1 cos ( ωt + ϕ1 )
x = A2 cos ( ωt + ϕ2 )
Câu 9[TH]: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 1
và 2
.
Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A + A2 ≥ A ≥ A1 − A2
A. A = A1 + A2
B. 1

T=

1


m
k .

T = 2π

k
m .

T = 2π

A = A1 − A2
A = A12 + A22
C.
D.
Câu 10[VD]: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số. Biết phương trình dao động tổng hợp của vật ℓà x = 5cos(10 πt
+ ) cm và phương trình của dao động thứ nhất ℓà x 1 = 5cos(10πt + ). Phương
trình dao động thứ hai ℓà?
A . x = 5 7 cos(10πt + 0,86) cm

B. x = 10cos(10πt + π/12) cm

C. x = 10cos(10πt + π/4) cm
D. x = 5cos(10πt + π/2) cm
Câu 11[VDC]: Một con lắc lị xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng m =

250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng 40 3 cm/s hướng lên trên.
Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s2. Tìm cơng của lực đàn hồi con lắc lò xo trong khoảng thời
gian từ t1 = π /120 s đến t2 = t1 + T/4.
A. -0,08 J.
B. 0,08 J.
C. 0,1 J.
D. 0,02 J.

Chương II: SÓNG CƠ HỌC
Câu 12[NB]: Đặc trưng nào dưới đây khơng phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao
B. Tần số
C. Âm sắc
D. Độ to
Câu 13[NB]: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử mơi trường
A. ln vng góc với phương ngang
B. vng góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng
D. ln nằm theo phương ngang
Câu 14[TH]: Hình ảnh bên biểu diễn sóng hình sin trên một sơi dây tại một thời điểm t, sóng truyền theo chiều
mũi tên. P và Q là hai phần tử trên dây (hình vẽ). Vào thời điểm đó hướng chuyển đơng của P và Q lần lượt là
A. P đi xuống, Q đi lên.
B. P đứng yên, Q đi xuống.
Q

P

15-

-Trang



C. P đứng yên, Q đi lên.
D. P đi lên, Q đứng yên.
Câu 15[NB]: Cho một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây dài với bước sóng λ . Khi một phần tử trên sợi dây
lên tới vị trí cao nhất ta gọi là đỉnh sóng. Xét tại một thời điểm, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên sợi
dây là
A. 4λ
B. 5λ
C. 2λ
D. 2,5λ
Câu 16[VD]: Một sợi dây dài 1,05m với hai đầu cố định, kích thích cho dao động với tần số f = 100 Hz. Trên
dây có sóng dừng, người ta quan sát được 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s
B. 35 m/s
C. 30 m/s
D. 17,5 m/s
Câu 17.[VDC]: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S, S,, dao động theo phương vng góc với mặt chất
u = u2 = cos ( 40π t ) ( mm )
lỏng có phương trình 1
. Sóng truyền với tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung
điểm của S1, S2, A và B là hai điểm nằm trên đoạn S1S2 cách I lần lượt các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t
vận tốc dao động của phần tử mơi trường tại A là 12 cm/s, khi đó vận tốc dao động của các phần tử môi trường tại
điểm B là
A. −4 3cm / s
B. 6cm/s
C. 4 3cm / s
D. −6cm / s
Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 18 [NB]: Máy biến áp có N1 > N2 thì kết ℓuận nào sau đây ℓà đúng?

A . Máy tăng áp
B. Máy ổn áp
C. Máy hạ áp

D.

Khơng

có đáp án
Câu 19 [NB]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u =U0cos(ωt). Dung kháng
của tụ:
A. ω.L
B. ω.C
C. 1/(ω.L)
D. 1/(ωC)
u = U 2 cos ( ωt )
Câu 20 [NB]: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là UC .ω
B. Tần số dịng điện càng lớn thì dịng điện càng dễ qua được tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

u = 100 cos ( 100π t ) V .
Câu 21[TH]: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là
Trong mỗi
giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần.
B. 150 lầm.

C. 100 lần.
D. 75 lần.
Câu 22 [TH]: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100 π t + π/4) (A).
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số dịng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dịng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).

π

u = 200 2 cos 100π t + ÷V
4  (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối

Câu 23 [VD]: Đặt điện áp
i = 2 cos ( ωt )
tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch
Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 200 2W
B. 200W
C. 400 2W
D. 400W
Câu 24[VD]: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200V. Nếu giảm bớt n vịng dây ở cuộn
sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của V là
A. 200V
B. 100V
C. 400V
D. 300V

-Trang
16-


Câu 25 [VDC]: Các đoạn mạch AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dịng
điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số ổn định và có giá trị cực đại 1 A. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Giá trị hệ số tự cảm của
cuộn dây và điện dung của tụ điện lần lượt là
u (V)
A. 360 mH; 50 μF.
100
B. 360 mH; 70,7 μF.
50
C. 255 mH; 50 μF.
O
5
10
t (ms)
D. 255 mH; 70,7 μF.
-50
-100

Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 26[NB]: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?
A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi
B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, khơng truyền được trong chân khơng
D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong khơng khí
Câu 27[TH]: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của
điện tích q của một bản tụ điện ?

π
π
A. i cùng pha với q
B. i sớm pha 2 so với q C. i ngược pha với q
D. i trễ pha 2 so với q
Câu 28[VD]: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 µH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2
V.
A. ± 0,21 A.
B. ± 0,22 A.
C. ± 0,11 A.
D. ± 0,31 A.
Chương V: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 29 [TH]: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vơ tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại
Câu 30 [NB]: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Gọi a là khoảng cách giữa 2 khe, D là
khoảng cách từ 2 khe tới màn, λ là bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm. Cơng thức tính khoảng
vân giao thoa là
λD
λa
λD
D
i=
i=
i=
i=
a

D
2a
λa
A.
B.
C.
D.
Câu 31 [NB]: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
Câu 32 [NB]: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của một vật
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào bản chất cũng như nhiệt độ của vật
Câu 33 [VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,75µ m và λ2 chưa biết. Khoảng cách
hai khe hẹp a = 1, 5mm , khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m . Trong khoảng rộng L = 15mm quan sát được
70 vạch sáng và 11 vạch tối. Tính λ2 biết hai trong 11 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L
A. 0,5625µ m
B. 0, 45µ m
Chương VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

C. 0,72 µ m

D. 0,54 µ m

-Trang

17-


Câu 34 [NB]: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau
8
B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10 m / s
C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

Câu 35 [NB]: Một kim loại có cơng thốt A. Giới hạn quang điện λ 0 của kim loại đó là
c
hc
A
c
λ0 =
λ0 =
λ0 =
λ0 =
A.
A .
hc .
hA
A.
B.
C.
D.
Câu 36[TH]: Xét ngun tử hiđrơ theo mẫu ngun tử Bo, nếu có một ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích
thích mà êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo O. Số loại phơtơn khác nhau mà ngun tử này có thể phát ra
tối đa là

A. 4.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
−11
Câu 37 [VD]: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Khi electron chuyển từ quỹ
đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:
−10
−10
A. 1,59.10 m
B. 2,12.10 m
Chương VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 38. (NB) Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn

C. 13, 25.10

−10

m

D. 11,13.10

−10

m

B. số prôtôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng nhỏ


Câu 39(NB): Trong các loại tia phóng xạ, tia có khả năng đâm xuyên yếu nhất là
A. tia α.
B. tia β+ .
C. tia γ.

D. tia β- .

238
Câu 40 [TH]: Chọn câu trả lời sai. Hạt nhân của urani 92 U có:
A. 92 prơtơn , 146 nơtrơn.
B. 146 prơtơn , 92 nơtrôn
C. 146 nơtrôn , 238 nuclôn
D. 92 êléctrôn . 92 prôtôn.

-Trang
18-


SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT …
----------***---------(Đề chính thức)

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI: Tổ hợp tự nhiên
Mơn Vật lí
(Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại:
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần:

π
A. Điện áp trễ pha hơn dịng điện góc 2
π
C. Điện áp sớm pha hơn dịng điện góc 4

B. Điện áp cùng pha với dòng điện

π
D. Điện áp sớm pha hơn dịng điện góc 2

Câu 3: Phơtơn khơng có thuộc tính nào sau đây:
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.
C. Có thể đứng yên.
D. Chuyển động trong chân khơng với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 4: Có hai điện tích điểm

q >0

q <0

q1




q2

, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng:

q <0

q >0

q .q > 0

q .q < 0

A. 1
và 2
.
B. 1
và 2
.
C. 1 2
.
D. 1 2
Câu 5: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây:
A. Quạt điện
B. ấm điện.
C. ác quy đang nạp điện
D. đèn ống
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính:
A. Hệ tán sắc.

B. Phần cảm.
C. Mạch tách sóng.
D. Phần ứng.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. các electron
B. các notron
C. các proton
D. các nuclon
Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ động theo phương trình: u = 3.cos(4
bằng:
A. 4π Hz.

B. 0,5 Hz.

C. 2π Hz.

πt −

π
6 ) (cm), t tính bằng giây. Tần số của sóng này
D. 2 Hz.

π
πt + )
3 ; x(cm); t(s). Pha ban đầu có thể nhận giá trị
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình: x = 7.cos(
nào trong các giá trị sau:

π
B. 3 rad


1
D. 3 rad

A. 7 rad
C. 2 π rad
Câu 10: Cho mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây và qua tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn
mạch. Tại một thời điểm điện áp qua điện trở thuần, qua cuộn dây và qua tụ điện lần lượt là 30V, 40V và 80V, khi đó điện
áp hai đầu đoạn mạch là:
A. 70V
B. 94V
C. 150V
D. 50V
Câu 11: Ăng ten có cấu tạo là mạch dao động hở gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Bước
sóng điện từ mà ăng ten có thể thu được là (c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không):

-Trang
19-


1

λ=

λ=

.

2πc
.

LC.

2πc LC.
A. λ = 2πc LC.
B.
C.
D. λ = 2 πcLC.
Câu 12: Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. vật ở vị trí biên dương.
D. vật ở vị trí có li độ cực đại.
Câu 13: Cơng thức tính chu kì dao động của con lắc đơn là:
T = 2π

l
g

T = 2π

m
k

T = 2π

g
l

T = 2π


k
m

A.
B.
C.
D.
Câu 14: Âm trầm là âm có:
A. năng lượng âm nhỏ.
B. tần số dao động nhỏ.
C. tốc độ truyền âm nhỏ.
D. biên độ dao động nhỏ.
Câu 15: Sóng cơ học khơng truyền được trong mơi trường nào:
A. chất rắn
B. chất khí
C. chất lỏng
D. chân khơng
Câu 16: Điều nào sau đây đúng khi nói về quang phổ liên tục :
A. Dùng để xác định bước sóng ánh sáng.
B. Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
C. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Dùng để xác định vận tốc của nguồn sáng.
Câu 17: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi:
A. quang năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng.
D. điện năng thành cơ năng.
Câu 18: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì:

A. U R = 0

B. U R = U C
C. U R = U L
D. U R = U
Câu 19: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đốn bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xun và làm đen kính ảnh.
B. đâm xuyên và phát quang.
C. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 20: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 100 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức
thời cực đại là:
A. 220 2 V.
Câu 21: Hạt

10
4

Be

B. 100 V

D. 100 2 V

C. 220 V

có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là m n = 1,008665 u; khối lượng của hạt proton là m p =
10

Be

1,007276 u; 1u = 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt 4

là:
A. 65,0131 MeV/nuclon.
B. 6,50131 MeV/nuclon.
C. 650 MeV/nuclon.
D. 0,65031 MeV/nuclon
Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1
mH. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. f = 3,183mHz
B. f = 3,183Hz
C. f = 3,183MHz
Câu 23: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là:
A. N/m; F
B. N; N/m
C. kg/C; C/mol
Câu 24: Pơlơni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng:

210
84

Po→ 206
82 Pb + X

D. f = 3,183kHz
D. kg/C; mol/C

. Chọn phát biểu đúng X là:

A. tia β
B. tia β
C. tia α

D. tia γ
Câu 25: Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 60 cm xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu).
Bước sóng là:
A. 20cm
B. 30cm
C. 10cm
D. 40cm
Câu 26: Dao động của một vật có khối lượng 50 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là


x1 = 1,2. cos(50t +
A. 12,5 mJ.

+

π
π
)
x 2 = 1,6. cos(50t − )
3 (cm) và
6 (cm), (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là :
B. 25 mJ.

C. 50 mJ.

D. 37,5 mJ.
-Trang

20-



Câu 27: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hoà dưới tác dụng của

π
2
ngoại lực F = F0cos(2 π f t - 2 ) (N). Lấy g = π = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 2 Hz đến 5 Hz thì biên độ
dao động của con lắc sẽ
A. tăng.

B. giảm.

C. không thay đổi.

D. tăng rồi giảm.

Câu 28: Trong chân khơng một sóng điện từ có bước sóng λ = 12m , trong môi trường nước ( chiết suất của nước là

4
n = 3 thì sóng điện từ đó có bước sóng là:
A. 16m
Câu 29: Đặt điện áp u =
=

B. 12m

220 2 . cos(100πt +

C. 9m

D. 10,6m


π
)(V )
3
vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch là i

2 . cos100πt ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 220 W.
B. 440 W.
C. 110 W.
D. 100 W.
Câu 30: Một vịng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α.
Góc α bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá trị Φ = BS/:
A. 1800
B. 600
C. 900
D. 450
Câu 31: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 60 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 30 vòng dây. Khi nối hai đầu
cuộn sơ cấp với điện áp u = 220 2 . cos 100πt (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 110 V.
B. 440 V.
C. 60 V.
D. 60 V.
Câu 32: Gọi r là bán kính quỹ đạo dừng thứ hai của nguyên tử hidro. Khi bị kích thích ngun tử hidro khơng thể có quỹ
đạo:
A. 6,25r
B. 4r
C. 9r
D. 5r


λ

Câu 33: Cho giới hạn quang điện của nhôm là 0 = 0,36 µm . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào tấm nhôm:
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng đỏ
C. ánh sáng vàng
D. tia hồng ngoại
Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây
lớn nhất bằng 1,01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A.3,30
B.6,60
C.4,70
D.9,60

u = U 0 cos100πt ( U 0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
U
điện trở R = 50Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là d . Lần lượt thay R bằng cuộn
0, 4
10−3
cảm thuần L có độ tự cảm π H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung 8π F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
U
dây trong hai trường hợp đều bằng d . Hệ số công suất của cuộn dây bằng
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều

A. 0,943
B. 0,928
C. 0,781
D. 0,330
Câu 36: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai

khe đến màn quan sát D = 2m. Biết trên màn quan sát trong vùng giao thoa, trong khoảng rộng 10 mm quan sát được 8 vân
sáng (ở hai rìa là 2 vân tối). Bước sóng ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là:
A. 0,588 µm.
B. 0,555 µm.
C. 0,735 µm.
D. 0,625 µm.
Câu 37: Cho 2 nguồn sóng kết hợp S 1 và S 2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30cm, dao động với phương trình:

u S1 = u S 2 =

cm
3.cos50 πt (cm), t(s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 s . Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Điểm M
nằm trên đường thẳng vng góc với S 1 S 2 tại S 1 , điểm M cách S 1 và S 2 lần lượt là 40cm 50cm. Khoảng cách giữa hai

1,5π 2

m
s trên đoạn S 1 M gần nhất với giá trị là:

điểm gần S 1 nhất và xa S 1 nhất có tốc độ dao động cực đại là
A. 37cm
B. 37,1cm
C. 37,2cm
D. 36,9cm
Câu 38: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 10cm/s và phương trình nguồn O là u = 5 cos10 πt (cm;s), với chiều dương
của u vng góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 10,5cm trên phương truyền
-Trang
21-



sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách
nhau một khoảng gần nhất với giá trị:
A. 5 cm.
B. 9,23cm.
C. 10,5cm.
D. 11,63cm.
Câu 39: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện
dung C thay đổi được. Điện áp đặt xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f khơng thay đổi. Hình vẽ

U

bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng C
giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị
. . . . .
của điện dung C. Giá trị của U gần giá trị:
A. 41,46V
B. 343,12V
C. 38,53V
D. 67,50V
Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hịa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực kéo về cùng

5T
chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6 . Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng
một đoạn rồi bng nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi lực kéo về đổi chiều lần thứ 2019 đến

5
2
2
khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2020 là 24 s. Lấy g = π m/s . Tốc độ của vật khi qua vị trí lị xo không biến dạng gần

nhất giá trị:
A. 0,785cm/s.

B. 0,785 m/s.

C. 1,36cm/s.

D. 1,36m/s.

---------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Mã đề 132
C
D
C
C
B
A
D
D
B
C
A
B
A
B
D
C
B
D

A
A
B
C
C
C
D
B
B
C
-Trang

22-


29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
D

A
D
A
C
D
D
B
D
C
D

-Trang
23-


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi KHTN; Mơn: VẬT LÍ.

Thời gian làm bài 50 phút khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang )

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Sóng cơ
A. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

B. là dao động lan truyền Trong một môi trường.
C. là sự truyền chuyển động của các phần tử Trong môi trường.
D. là dao động của mọi điểm Trong mơi trường.
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
27

Câu 3: Cho hạt nhân 13 Al (Nhơm) có mAl = 26,9972u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết m P = 1,0073u, mN =
1,0087u.
A. Δm = 0,0295u
B. Δm = 0,1295u
C. Δm = 0,2195u
D. Δm = 0,0925u
–7
–7
Câu 4: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là
A. 6,0 m.
B. 0,6 m.
C. 6,0 cm.
D. 0,6 cm.
Câu 5: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện
π
π
π
π

A. sớm pha 2 .
B. trể pha 2 .
C. trể pha 4 .
D. sớm pha 4 .
Câu 6: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực
đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 43 mA
B. 73mA
C. 63 mA
D. 53 mA
Câu 7: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz .Bước sóng của ánh sáng trong chân khơng là
A. 0,75mm
B. 0,75μm
C. 0,75nm
D. 0,75m
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hịa mà qng đường nó đi được trong một chu kì là 24 cm. Dao động này có
biên độ:
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 24 cm.
D. 3 cm.
Câu 10: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 100 Hz gây ra các sóng trịn lan rộng trên mặt
nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.

C. 150 cm/s.
D. 25 cm/s.
-6
Câu 11: Trong mạch dao động LC lý tưởng, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 s, khoảng thời gian ngắn nhất
để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 10-6s
B. 5.10-7s
C. 2,5.10-7s
D. 2,5.10-5s
-Trang
24-


Câu 12: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 13: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi
sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
C. màn hình máy vơ
A. hồ quang điện
B. lị vi sóng,
D. lị sưởi điện
tuyến
Câu 14: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 2,5 (m).
B. f = 10 (m).
C. f = 10 (cm).
D. f = 2,5 (cm).

Câu 15: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Chu
kì dao động của con lắc là:
A. 0,95 s.
B. 2,25 s.
C. 1,99 s.
D. 2,35 s.
Câu 17: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 18: Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
7
4
3
7
D. 4 X .
A. 3 X .
B. 3 X .
C. 7 X .
Câu 19: Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm, cơng thốt của kẽm lớn hơn cơng thốt của natri 1,4 lần. Giới
hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7μm.
B. 0,36μm.
C. 0,71μm.

D. 0,35μm.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương thẳng

đứng, theo các phương trình: x1 = 5
cos10t (cm) và x2 = 5
sin10t (cm) (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân
bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 0,25 N.
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn A và B cách nhau 15 cm có cùng
phương trình dao động: uA = uB = 2cos(20πt) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số cực đại
và cực tiểu trên AB lần lượt là
A. 7 và 6.
B. 7 và 8.
C. 8 và 7.
D. 6 và 7.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42µm, λ2
= 0,56µm và λ3 = 0,63µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm,
nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 26.
B. 23.
C. 27.
D. 21.
Câu 23: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ cơng suất 2,64kW.
Động cơ có hệ số cơng suất 0,8 và điện trở thuần 2 Ω . Cường độ dòng điện qua động cơ bằng
A. 1,5A.
B. 10A.
C. 2A.

D. 15A .
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện
có dung kháng ZC = 200Ω, điện trở thuần R = 100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 200Ω. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
A. 3,0A.

B. 1,5A.

C. 2,0A.

D. 1,5 2 A.
-Trang

25-


×