Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Thi hoc ky I Ly 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.1 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>



<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn: Vật lý 6</b>



( <i>Thời gian làm bài: 45 phút</i> )
<b>C</b>


<b> âu 1 : ( 3điểm)</b>


Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:


a. Khi s dng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn khơng
thấm nớc thì thể tích của vật bằng ... phần nớc tràn sang ...


b. Dụng cụ đo lực là ..., đơn vị của lực là ...ký hiệu là : ...
c. Khối lợng riêng của sắt là 7800 kg/m3<sub>. Điều đó có nghĩa là...</sub>


<b>C</b>


<b> ©u 2 : ( 1điểm)</b>


Trọng lực là gì? Nêu rõ phơng chiều của trọng lực?


<b> Câu 3</b>: ( 3 điểm)


a Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì? Mỗi kết quả tác
dụng lấy một ví dụ minh hoạ?


b, Thế nào là hai lực cân bằng?



<b>Câu 4</b>: (3 điểm)


Một hòn gạch "hai lỗ " cã khèi lỵng 1,6 kg. Tỉng thĨ tÝch cđa hòn gạch là:
1200 cm3<sub>. Mỗi lỗ có thể tích 192 cm</sub>3<sub>. Tính khối lợng riêng và trọng lợng riêng của</sub>


hũn gch ú?


<b>ỏp ỏn </b>

<b> Biu im .</b>



<b>Môn : Vật lý 6</b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1/
( 3 đ)


a, thể tích/ bình tràn
b, lực kế/ niutơn/ N.


c, khối lợng của 1m3<sub> sắt là : 7800 kg.</sub>


1
1
1
2/


(1đ) + Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật<sub>+ Trọng lực có phơng thẳng đứng, chiều hớng xuống</sub>
dới ( về phía Trái Đất)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( 3đ) dạng hoặc làm thay đổi vận tốc của vật.


+ VD: ( HS lấy đợc đúng VD minh hoạ cho 2 tác
dụng trên)


b, Hai lực cân bằng là hai lực tác dụng vào cùng một
vật có độ lớn bằng nhau, cùng phơng nhng ngợc
chiều.


1


1
4/


(3 ®) + D= ?- Thể tích của gạch là:
Vg = V - Vl


= 1200 cm3<sub>- 2 *192 cm</sub>3<sub> = 816 cm</sub>3


= <sub>6</sub>


10
816


m3


- Khối lợng riêng của hòn gạch là:
D =


<i>V</i>


<i>m</i>


= 1,6 : <sub>6</sub>


10
816
=
816
10
.
6
,
1 6


1961 ( kg/
m3<sub>)</sub>


+ d =?


- Trọng lợng riêng của gạch là:


d = 10 . D = 10. 1961 = 19 610 ( N/m3<sub>) </sub>


0,75
0,5
1


0,75


<b>§Ị kiĨm tra chất lợng học kỳ I</b>




<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn: VËt lý 7</b>



( <i>Thêi gian lµm bµi: 45 phót</i> )
<b>C</b>


<b> ©u 1: </b>( 2,5 điểm)


a, Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng ?


b, So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích
thước?


<b>Câu 2: </b>( 3,5 điểm)


a, Muốn cho kèn lá chuối phát ra tiếng to, em phải thổi mạnh. Em hãy giải
thích tại sao ta phải làm như vậy ?


b, Khi có sét thường đồng thời có kèm theo tiếng sấm. Hãy giải thích tại
sao : Ta thường nhìn thấy sét trước khi nghe thấy tiếng sấm và tiếng sấm thường
kéo dài ?


<b>Câu 3 : </b>( 4 điểm)


<b>B</b>



<b>600</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho vật sáng là mũi tên AB tạo với mặt gương
góc : 600 ( hình vẽ bên).


a, Hãy vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng?
b, Tính góc tạo bởi ảnh và mặt gương?


<b>đáp án </b>

<b> Biểu điểm .</b>



M«n : VËt lý 7


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1/
( 2,5 )


a, - L àảnh ảo – không hứng đợc trên màn chắn.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gơng bằng
k/c từ ảnh của điểm đó đến gơng.


- ¶nh cã kÝch thíc b»ng vËt.


0,5
0,5
0,5
b. Vïng nhình thấy của gơng phẳng nhỏ hơn vùng


nhình thấy của gơng cầu lồi có cùng kích thớc. 1
2/


(3đ)



a, Để kèn lá chuối phát ra tiếng to, ta phải thổi mạnh
vì:


Khi thi mnh thỡ u kia ca kốn s dao động mạnh
=> Biên độ dao động lớn=> Âm phát ra to . 1
b, +Ta nhìn thấy sét trớc khi nghe thy ting sm.


Vì: Trong không khí vận tốc ánh sáng truyền đi nhanh
hơn vận tốc của ©m thanh.


( Trong kk ©m cã: v = 340 m/s
a/s cã : v= 300 000 km/s ).


Do đó đó ta nhình thấy sét trớc khi nghe thấy sấm.
+ Ta nghe thấy tiếng sấm kéo dài vì:


Trên đờng truyền âm, tiếng sấm gặp các vật cản gây
ra hiện tợng phả xạ âm.


Do đó ta nghe thấy tiếng sấm kéo dài.


1


1
3/


( 4 ®)


a, +Vẽ ảnh đúng nét liền,



nét đứt,... 1


<b>A</b>


<b>R</b>


<b>N'</b>
<b>N</b>


<b>G</b> <b>I</b>


<b>B'</b>


<b>A'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Cách vẽ:


- Vẽ ảnh của A qua gơng là A
- Vẽ ảnh của B qua gơng là B’


- Nối A’ – B’ ta đợc ảnh của AB 1


b,+ TÝnh <i><sub>GIA</sub></i> <sub>'</sub><sub> =? </sub>


Ta cã:


- <i><sub>AIN</sub></i><sub> phơ víi </sub><i><sub>GIA</sub></i> <sub>, mµ : </sub><i><sub>GIA</sub></i> <sub> = 60</sub>0<sub> => </sub><sub></sub>


<i>AIN</i> = 300


- <i><sub>AIN</sub></i><sub> = </sub><i><sub>NIR</sub></i><sub> ( ĐL phản xạ a/sáng)</sub>


=> <i><sub>NIR</sub></i><sub> = 30</sub>0<sub>.</sub>


- <i><sub>NIR</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>A IN</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub> ( đối đỉnh).</sub>


=> <i><sub>A IN</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub> = 30</sub>0


- <i><sub>GIA</sub></i> <sub>'</sub><sub> phơ víi </sub><i><sub>A IN</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub>. => </sub><i><sub>GIA</sub></i> <sub>'</sub><sub>= 60</sub>0


Trả lời:


0,5
0,5


0,5
0,5


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>



<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn: Vật lý 8</b>



( <i>Thêi gian lµm bµi: 45 phót</i> )
<b>C</b>


<b> ©u 1: </b>( 2,5 ®iĨm)


a, Nêu định nghĩa về chuyển động cơ học?



b, Vì sao nói chuyển động cơ học có tính tơng đối? Lấy ví dụ minh hoạ?
<b>Cõu 2: </b>( 2,5 điểm)


a, áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất? ( Chú thích các ký hiệu và nêu
đơn vị tơg ứng).


b, Hai bạn An và Bình cùng đi trên một đoạn đờng lầy lội. Đến đoạn nhiều
bùn hai bạn bị thụt chân. An bảo Bình co một chân lên để đỡ bị thụt, Bình bảo làm
nh vậy thì thụt càng sâu. Theo em ai đúng, ai sai? Tại sao?


<b>Câu 3 : </b>( 2 điểm)


Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ, đến B rồi quay luôn về A với vận tốc trung bình
1000m/phút. Quãng đờng AB dài 20 km. Hỏi ơ tơ quay về đến A lúc đó l my gi?


<b> Câu 4:</b> ( 3 điểm)


Một khối sắt có thể tích 50 cm3<sub>. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nớc.</sub>


Cho biết khối lợng riêng của sắt là: 7 800 kg/m3<sub>.</sub>


a, Tính khối lợng của s¾t?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>đáp án </b>

<b> Biểu điểm .</b>


<b>Mơn : Vt lý 8</b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1/


(2,5 )


a, L sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác đợc
chọn làm mốc gọi là chuyển động cơ học 1
b, + Chuyển động có tính tơng đối vì: Một vật có thể đợc
coi là chuyển động đối với vật này nhng lại là đứng yên
đối với vật khác.


+ VD: ( HS lấy đợc ví dụ minh hoạ cho ý trên)


0, 75
0, 75 ®
2/


(2,5 ®)


a, + Định nghĩa đúng về áp suất.
+ Viết đúng CT: p = <i>F</i>


<i>S</i>


p : ¸p suÊt ( N/m2<sub>) hc (pa)</sub>


F: §é lín cđa ¸p lùc ( N)
S: DiƯn tÝch bÞ Ðp ( m2<sub>)</sub>


0,5
0,5
0,5
b, Bình đúng. Vì :



- Trọng lợng của cơ thể là không đổi.


- Khi co mét chân thì diện tích bị ép sẽ giảm.


- Theo cơng thức tính ( áp suất tỉ lệ nghịch với diện tích)
do đó áp suất sẽ tăng lên và sẽ bị thụt càng sâu.


0,25
0,25
0,25
0,25
3/


( 2đ) + Đổi đơn vị: v = 1000 m/ph = 60 km/h.
+ Thời gia cần thiết để đi đến B và về A:
t = <i>S</i> 2.<i>SAB</i>


<i>v</i>  <i>v</i> =


2.40 4


60 3 ( giê) = 1h 20 ph


+ Vậy lúc đó là: 9 h 20ph.


0, 5
1
0,5
4/



( 3đ) + Tóm tắt, đổi đơn vị: V = 50 cm3<sub> = </sub>


6


50
10 m3,


Ds = 7 800 kg/m3, Dn = 1 000 kg/m3.


a, m =? Khối lợng của sắt:
m = D. V = 7 800. 50<sub>6</sub>


10 = 0, 39 ( kg)


0,5


1
b, FA =? + Lùc ®Èy ¸c si mÐt t¸c dơng vµo vËt:


FA = dn . V = 10. Dn . V


= 10 . 1000. 50<sub>6</sub>


10 = 0,5 (N)


+ Trọng lợng của vật là: P = 10. m = 10. 0,9 = 3,9 (N).
+ Do : FA < P => VËt ch×m trong níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§Ị kiĨm tra chất lợng học kỳ I</b>



<b>Năm học 2009 - 2010</b>



<b>Môn: VËt lý 9</b>



<b>I . Chọn phơng án đúng cho các câu sau: </b>( 3 điểm)
<b>Câu 1</b>: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :


A. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi


B. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng ,có lúc giảm
C. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm


D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế


<b>Câu2:</b> Đối với mỗi dây dẫn thơng số U/I (U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và I: cờng độ
dịng điện chạy qua dây dẫn đó) có trị số:


A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U
B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dịng điện I
C. Khơng đổi


D. Tăng khi hiệu điện thế U tăng.


<b>Cõu3:</b> on mch gm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là:
R1 + R2 ; B.


2
1
2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 ; C. 1 2
2
1
.<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> 


; D.


2
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> 


<b>Câu4</b> : Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất 
thì có điện trở R đợc tính bằng cơng thức:


A. R=  .


<i>l</i>
<i>S</i>



; B. R=
<i>l</i>
<i>S</i>


.


 ; C. R = <i>S</i>
<i>l</i>


.


 ; D. R = .<i><sub>S</sub></i>


<i>l</i>



<b>Câu 5: Đ ờng sức từ là những đ ờng cong đ ỵc vÏ theo quy íc sao cho:</b>


A. Có chiêù đi từ cực Nam đến cực Bắc bên
ngoài ca nam chõm


C. Bắt đầu từ cực này và kÕt thóc ë cùc kia cđa
nam ch©m.


B. Có độ mau tha tuỳ ý. D. Có chiều đi từ cực Bắc đến cực Nam ở bên
ngoài của nam châm.


<b>Câu 6:</b> Theo quy tắc <i><b>bàn tay trái </b></i>thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ chiều của :<b> </b>
A. Chiều của đờng sức từ. C. Chiều của lực điện từ.



B. ChiỊu cđa dßng ®iƯn D. ChiỊu cđa cùc Nam – B¾c
<b> II. Tù luận:</b>


<b>Câu7 :</b> ( 2 đ)


Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun- Len xơ?
<b>Câu8:</b> ( 2 đ)


a, Khi đóng mạch điện ở hình bên. Cực của nam
châm gần cuận dây là cực gì? Tại sao?


b, Khi đổi chiều dòng điện qua cuận dây.
Ta thấy kim nam châm có hiện tợng gỡ ?


<b>Câu9</b>: (3đ)


Có hai bóng đèn là Đ1 có ghi : 6V- 4,5W và Đ2 có ghi: 3V- 1,5W.
a, Tính điện trở của mỗi đèn?


b, Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế U=9V để chúng sáng bình thờng đợc
khơng ? vì sao?


c, Mắc hai bóng đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U=9V nh sơ đồ hình vẽ . Phải
điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai đèn sáng bình thờng?


+

§2

Đ1




<b>Đáp án và biểu ®iÓm :</b>


<b> Vật Lý 9</b>
<b>I. </b>Mỗi câu đúng cho 0,5đ


1 2 3 4 5 6


D C B D D B


<i> </i> II.


<b>C©u</b> <b>Néi dung</b> <b>§iĨm</b>


7/


(2đ) -Phát biểu đúng 1


<b>K</b>


<b>_</b>


<b>_</b>
<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viết đợc hệ thức: Q = I2<sub>. R. t, </sub>


- Chú thích đúng các ký hiệu, đơn vị tơng ứng 0,50,5
8/



( 2đ) + Khi đóng mạch điện. Cực của nam châm gần cuận dây là cực bắc.
+ Vì khi có d.điện đi qua cuận dây, theo quy tắc nắm tay
phải thì đầu B của cuận dây là cực bắc, đầu A là cực nam.
Cực nam của cuận dây sẽ hút cực bắc của kim n/c. Do đó
cực của n/c ở gần đầu A của cuận dây là cực bắc.


0,5


1
b, Khi đổi chiều d.điện qua cuận dây . Ta thấy kim nam


ch©m quay và đầu kia bị hút vào cuận dây. 0,5
9/


( 3 đ)


a.Tớnh Rt ca mi ốn:


Tõ CT: <i>P </i> =


<i>R</i>
<i>U</i>2


=> R =


<i>P</i>
<i>U</i>2




=> R1 = 62/4,5 = 36/4,5 =8 (W)


R2 = 32/ 1,5 = 9/ 1,5 = 6 (W)


(0,5 đ)
(0,5 đ )
b. - Nếu mắc n t 2 đèn này vào nguồn có U = 9V thì C d


đ qua mạch là:


I = 0,64
14
9
6
8
9
2
1




<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
(A)
Mà : Cđ định mức của mỗi đèn là:


Tõ CT: <i>P </i> =U.I => I®m =<i> P </i> /U®m



- Cđ đm của mỗi đèn là: I1= 4,5/ 6 = 0,75 A .


I2 = 1,5/ 3 = 0,5 A


Do đó ko thể mắc nt 2 đèn này vào U =9V vì khi đó đèn
Đ1 sáng yếu, cịn đèn Đ2 có thể sẽ bị cháy.


(0,25®)


(0,5đ)
(0,25 đ)
c. Để 2 đèn sáng bình thờng thì hđt giữa 2 đầu Đ1:


U1 = 6V, 2 đầu Đ2: U2 = 3V


Cđ d đ qua Đ1: I1 = 0,75 A
 C® d ® đi qua Đ2 là: I2 = Iđm2 = 0,5 A


Do: §2 // B. trë => Cđ d đ đi qua biến trở là:
Ib = I1 – I2 = 0,75 – 0,5 = 0,25 A


VËy: biÕn trë cã ®iƯn trë lµ:


Rb = U2/Ib = 3/ 0,25 = 12(W)
§S: Rb =12(W)


(0,5®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×