Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tr­êng thpt m­êng so tr­êng thpt m­êng so §ò luyön thi sè 9 – lµm bµi 45 phót m«n ho¸ häc kim lo¹i kiòm vµ hîp chêt hä vµ tªn líp 12a hs kh«ng ®uîc sö dông bth cho na 23 o 16 h 1 c 12 h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRêng THPT Mêng So §Ị lun thi số 9 làm bài 45 phút
Môn: hoá học


( kim loại kiềm và hợp chất)
Họ và tên: .lớp: 12A


H/s không đuợc sử dụng BTH
Cho Na =23, O = 16, H = 1, C = 12


<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau</b></i>
<b>Câu 1:</b> Các kim loại nhóm IA đợc gọi là:


A. Kim loại mạnh B. Kim loại kiềm C. Kim loại kiềm thổ D. Kim
loi hot ng


<b>Câu 2</b>: Cấu hình e lớp ngoài cïng cđa KLK lµ :


A. n s0<sub> B. n s</sub>1<sub> C. n s</sub>2<sub> D. n </sub>


s2<sub>np</sub>1


<b>Câu 3: </b>Nguyên tố kim loai kiềm nào trong bảng tuần hồn có cấu hình electron
là 4s1<sub> ? </sub>


Chu kì Nhóm
A 1 IVA
B 1 IVB
C 4 IA

D 4 IB



<b>Câu 4</b>: Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp, có khối lợng


riêng nhỏ, độ cứng thấp là do nguyên nhân nào sau đây ?


1). C¸c KLK cã kiểu mạng lập phơng tâm khối, là cấu trúc rỗng
2). Năng lợng ion hoá các kim loại nhỏ


3). Các nguyên tử KLK liên kết với nhau bằng liên kÕt KL yÕu


4). KLK có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các nguyên tử kim loại khác trong
cùng một chu k×


Phơng án đúng là: A. 1, , 4 B. 1, 3, C. 1, 2, D. 3, 4,


<b>Câu 5</b>: Kim loại kiềm là những ng.tố : A. s B. p C. d
D. f


<b>Câu 6</b>: Các ion X+<sub> ; Y</sub>-<sub> và nguyên tử Z đều có cấu hình e là : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. X</sub>+<sub> ; </sub>


Y -<sub> vµ Z lµ:</sub>


A. Na+<sub> ; F</sub> –<sub>vµ Ar B. Na</sub>+<sub> ; F</sub> –<sub> vµ Ne C. K</sub>+<sub> ; Cl</sub> –<sub> vµ Ar D. K</sub>+<sub> ; Cl</sub>


và Ne


<b>Câu 7</b>: Các KLK cã tÝnh :


A. Oxi ho¸ B. Khö C. Oxi hoá mạnh D. Khư m¹nh


<b>Câu 8</b>: Theo chiều tăng của Z, trong nhóm IA từ Li đến Cs tính kim loại :


A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Tng ri li gim



<b>Câu 9</b>: Trong các hợp chất, KLK cã sè oxi ho¸:


A. – 1 B. + 1 C. + 1, + 2 D. – 1, - 2


<b>Câu 10</b>: Phơng pháp nào sau đây dùng để bảo quản kim loại kiềm :


A. Đựng trong bình kín có màu sẫm B. Ngâm chúng trong Rợu
C. Đựng trong bình thuỷ tinh đậy kín D. Ngâm chúng trong dầu hoả


<b>Câu 11</b>: Cho Na tiếp xúc với O2 trong môi trờng nào thì tại ra Na2O ?


A. M«i trêng khÝ oxi kh« B. M«i trêng khÝ oxi ít
C. M«i trêng kh«ng khÝ D. Môi trờng khí oxi ớt


<b>Câu 12</b>: Cho Na tiếp xúc với O2 trong môi trờng nào thì tại ra Na2O2 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 13</b>: <i><b>Chän c©u sai: </b></i>Khi cho KLK t/d víi dd HCl th× :
A. Tạo thành khí H2 B. Phản ứng gây nỏ


C. P xảy ra dễ dàng D. P không xảy ra ở nhiệt độ thờng.


<b>Câu 14</b>: Tế bào quang điện thờng đợc chế tạo từ:


A. Na, K B. K C. Cs D. Rb


<b>Câu 15</b>: Cho Na vào dd CuCl2, phản ứng nào sÏ x¶y ra ?


(1). 2Na + CuCl2  Cu + Na2Cl2



(2). 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 (3). 2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 + 2NaCl


A. (1) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1), (2), (3)


<b>Câu 16</b>: Phơng pháp điều chế KLK là :


A. Phơng pháp điện phân dung dịch B. Phơng pháp nhiệt luyện
C. Phơng pháp thuỷ luyện D. Phơng pháp điện phân nóng
chảy


<b>Câu 17</b> : Trong tự nhiên, kim loại kiềm tồn tại ở d¹ng :


A. Đơn chất B. Hỵp chÊt C. Đơn chất và hợp chất D. Muối


<b>Câu 18</b>: Khi điện phân NaCl nóng chảy và điện phân dd NaCl thì có quá trình nào
giống nhau ?


A. ở cực âm xảy ra sự oxi ho¸ ion Cl -<sub> B. ở cực dơng xảy ra sự oxi hoá ion</sub>


Cl


C. ở cực âm xảy ra sự khử ion Na+<sub> D. ë cùc d¬ng xảy ra sự khử ion </sub>


Na+


<b>Câu 19</b>: Những t/c nào sau đây là của NaHCO3 ?


1). Kộm bn i với nhiệt 2). Chỉ t/d với các axit mạnh 3). Là chất lỡng tính
4). Thuỷ phân cho mơi trờng axit 5). Tan nhiều trong nớc



6). Tan Ýt trong níc


<i><b> Chọn phơng án đúng ?</b></i>


A. 1, 2, 6 B. 1, 3, 6 C. 1, 2, 5 D. 3, 6


<b>Câu 20</b>: Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng cách:


A. Điện phân NaCl B. Điện phân dd NaCl
C. §iƯn phân nóng chảy NaCl D. Điện phân dd NaCl bÃo hoà


<b>Cõu 21</b>: in phân dd NaCl có vách ngăn sẽ thu đợc :


A. H2 , Cl2, NaOH B. HCl, NaOH C. Cl2 , NaOH D. O2 . Cl2 ,


NaOH


<b>Câu 22</b>: Khi điện phân dd mí ăn, để thu đợc nớc Gia- ven ngời ta phải :


A. Dùng màng ngăn xốp B. Không dùng màng ngăn
xốp


C. Điện phân dd NaCl loÃng, có màng ngăn D. Phơng ¸n kh¸c


<b>Câu 23</b>: Nhiệt phân muối Nitrat của kim loại kiềm sẽ thu đợc :


A. Muèi Nitrit + O2 B. Oxit + O2 + NO2 C. Kim lo¹i + NO2 + O2 D. Tuỳ


thuộc từng kim loại



<b>Câu 24</b>: Để nhận biết 2 dung dịch mất nhÃn NaCl, KCl ta phải dùng :


A. Cô cạn B. Dung dich AgNO3 C. Ngän löa D. Mét ho¸


chÊt kh¸c.


<b>Câu 25:</b>


Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :


a. Hồng và đỏ thẩm b. Tím và xanh lam


c. Vàng và tím d. Vàng và xanh


<b>C©u 26</b>: Cho 0,672 lÝt khÝ CO2 (®ktc) t/d víi 2 lÝt dd NaOH 0,02M. S¶n phÈm


thu đợc sau P là :


A. 10,6gam Na2CO3 vµ 16,8 gam NaHCO3 B. 1,06gam Na2CO3 vµ


1,68gam NaHCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×