Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.13 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bài 1: Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a
Bài 2: Tính nhẩm:
a. 15 . 4
b. 25 . 12
c.1100 : 50
d.165 : 15
? Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào?
Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để
được số tròn trăm
Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùng
phép nhân
Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số
bằng nhau.
Ví dụ : 2. 2. 2
hoặc a. a . a . a = a4
<b>1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:</b>
? Em hãy viết gọn các tích sau: a) 7.7.7
b) x.x.x.x.x
73: đọc là bảy mũ ba hoặc bảy luỹ thừa ba hoặc luỹ
<i>thừa bậc ba của bảy.</i>
? Tương tự, em hãy đọc tích đã viết gọn ở câu b.
x5: đọc là x mũ năm hoặc x luỹ thừa năm hoặc luỹ
<i>thừa bậc năm của x</i>
Ta thấy: 7<i>3 là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số</i>
<i>bằng 7 và x5 cũng là tích của 5 thừa số đều bằng x</i>
? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào?
a.a.a.a…a
n thừa số
? Nêu cách đọc an?
a mũ n
a luỹ thừa n
• Định nghĩa:
<i><b>Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,</b></i>
<i><b>mỗi thừa số bằng a:</b></i>
<i><b>a</b><b>n</b><b> = a . a . … . a (n ≠ 0) </b></i>
<i><b> n thừa số</b></i>
<b>a</b> <b>n</b>
<b>C¬ sè</b>
<b>Sè mò</b>
<b>Luü thõa</b>
<b>?1</b> <b>Điền vào chỗ trống cho đúng</b>
Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của
lũy thừa
72
23
3 4
7 <sub>2</sub> <sub>49</sub>
2 <sub>3</sub> <sub>8</sub>
<b>1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:</b>
• Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 cịn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 cịn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
a a2
1
a a3
23 = 2.2.2 = 8
22 = 2.2 = 4 Vậy 23 . 22 = 25
? Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của các thừa số
trong đẳng thức trên?
<b>1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:</b>
<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:</b>
? Viết các tích sau thành một luỹ thừa:
a4 . a3
? Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của
các luỹ thừa?
Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ của các thừa số
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ với nhau
? Kết quả am . an = ?
Giữ nguyên cơ số Cộng hai số mũ
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
<b>?2</b>
x5 . x4 a4 . a
Bài toán 1: Kết quả 35 . 33 là:
A. 315
B. 915
C. 38
D. 68
E. 98. Hãy chọn kết quả đúng?
Bài toán 2: Số 36 là kết quả của phép tính:
A. 33 .33
B. 34 . 32
C. 33 . 32
D. 35 . 3
Chỉ ra đáp án sai?
Bài 56 (SGK – 27):
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3
- <sub>Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết </sub>
- <sub>Khơng được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy </sub>
cơ số nhân với số mũ
- <sub>Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ </sub>
nguyên cơ số, cộng số mũ)