Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cấu trúc cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 4 trang )

Thơng tin về mơn học

Thờ
ời lượ
ợng
Th

Thời
lượng

Cấu Trúc Dữ Liệu
(Data Structures)

• Số tiết lý thuyết : 45
• Số tiết thực hành : 30

Điề
ều kiệ
ện
Đi
ki
Điều
kiện

Phan Mạnh Thường

• Nắm vững ngơn ngữ C
• Các khái niệm lập trình cơ bản

M
ục tiêu


Mục

Cung cấp các kiến thức cơ bản về
• Các cấu trúc lưu trữ dữ liệu

LOGO
11/03/2010

• Các thuật tốn xử lý
3/11/2010

www.lhu.edu.vn

Thơng tin về mơn học

Nội dung môn học
Chương 1: Giớ
Giới thiệ
thiệu tổ
tổng quan

T
ài liệ
ệu tham khả
ảo
li
kh
Tài
liệu
khảo

1. Trần Hạnh Nhi và Dương Anh Đức, Giáo Trình Cấu Trúc Dữ Liệu, CĐ Cơng
Nghệ Thơng Tin TP. HCM, 2003.

2

Chương 2: Cá
Các cấ
cấu trú
trúc dữ
dữ liệ
liệu cơ bả
bản

3

Chương 3: Cấ
Cấu trú
trúc lưu trữ
trữ ngoà
ngoài

4

Chương 04: Cấ
Cấu trú
trúc dữ
dữ liệ
liệu độ
động


5

Chương 05: Bả
Bảng băm

5

Chương 06: Cấ
Cấu trú
trúc cây

2. Chủ biên: Hồng Kiếm, Giáo trình cấu trúc dữ liệu, ĐH KHTN, 1996.
3. Niclaus Wirth, bản dịch Algorithms+Data structures, NXB Thống Kê, 1981.
4. Đỗ Xuân Lôi, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, NXB Khoa học Kỹ Thuật, 1996.
5. Nguyễn Quốc Cường và Hoàng Đức Hải, Cấu trúc dữ liệu + Giải Thuật =
Chương Trình, NXB Giáo Dục, 1995.
6. Đinh Mạnh Tường, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, NXB Giáo dục, 1998
7. Nguyễn Trung Trực, Cấu trúc dữ liệu, ĐH Kỹ thuật, 1995

3/11/2010

www.lhu.edu.vn

3/11/2010

www.lhu.edu.vn


Thông tin về môn học


Chương 1

Giới thiệu tổng quan

Đ
ánh giá
giá
Đánh
N
ội dung
Nội

Gồm 3 cột điểm:
• Điểm chuyên cần (10%): điểm danh buổi học

1

Vai trò của CTDL

2

Tiêu chuẩn đánh giá

3

Một vòng bộ nhớ

4

Trừu tượng hóa dữ liệu


• Điểm kiểm tra (30%): bài tập, seminar
• Điểm thi (60%): làm bài thi giấy

3/11/2010

www.lhu.edu.vn

Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Vai trò củ
của CTDL

Vai trò củ
của CTDL

 Khi giải quyết một bài tốn thực tế bằng máy
tính cần quan tâm đến:
 Tổ chức lưu trữ dữ liệu (CTDL)
 Phương pháp xử lý dữ liệu (Thuật toán)

 Một CTDL được đánh giá theo các tiêu chuẩn:
 Phản ánh đúng dữ liệu thực tế
 Phù hợp với các thao tác xử lý trên đó
 Tiết kiệm tài nguyên hệ thống

Niclaus Wirth


CTDL + Thuật toán = Chương trình

3/11/2010

www.lhu.edu.vn

3/11/2010

www.lhu.edu.vn


Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Một vòng quanh bộ
bộ nhớ
nhớ

Một vòng quanh bộ
bộ nhớ
nhớ

 Mọi dữ liệu trên máy tính
đều ở dạng nhị phân
 Bộ nhớ là nơi lưu trữ dữ
liệu và các lệnh xử lý, bộ
nhớ gồm:





 Đơn vị lưu trữ trong bộ nhớ là Byte
 Bộ nhớ chính gồm nhiều byte (ơ nhớ), mỗi ô
được đánh địa chỉ gọi là địa chỉ bộ nhớ (Memory
Address)

RAM
Cache memory
Persistent storage

Kiểu số nguyên 2 bytes (int)

Tốc độ truy xuất: Cache>>RAM>> Persistent storage
3/11/2010

www.lhu.edu.vn

3/11/2010

Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Trừ
Trừu tượ
tượng hó
hóa dữ
dữ liệ
liệu


Trừ
Trừu tượ
tượng hó
hóa dữ
dữ liệ
liệu

 Dữ liệu trong thực tế rất đa dạng
 Trừu tượng hóa dữ liệu giúp ánh xạ một nhóm
byte thành một kiểu dữ liệu (Data Type)
 Kiểu dữ liệu T được xác định bởi một bộ <V,O>
trong đó :
 V (Values): tập các giá trị hợp lệ mà một đối tượng
kiểu T có thể lưu trữ
 O (Operations): tập các thao tác xử lý có thể thi hành
trên đối tượng kiểu T
3/11/2010

www.lhu.edu.vn

www.lhu.edu.vn

Ví du:
 Giả sử có kiểu dữ liệu mẫu tự = <Vc,Oc> với
 Vc = { a-z,A-Z}
 Oc = { lấy mã ASCII của ký tự, biến đổi ký tự thường
thành ký tự hoa…}

 Giả sử có kiểu dữ liệu số nguyên = <Vi,Oi> với

 Vi = { -32768..32767}
 Oi = { +, -, *, /, %}

3/11/2010

www.lhu.edu.vn


Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Chương 1 Giới thiệu tổng quan

Trừ
Trừu tượ
tượng hó
hóa dữ
dữ liệ
liệu

Trừ
Trừu tượ
tượng hó
hóa dữ
dữ liệ
liệu

 Các thuộc tính của 1 kiểu dữ liệu bao gồm:






Thơng thường, các kiểu dữ liệu cơ bản bao gồm :

Tên kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Kích thước lưu trữ
Tập các tốn tử tác động lên kiểu dữ liệu

3/11/2010

 Kiểu có thứ tự rời rạc: số nguyên, ký tự, logic, liệt kê,
miền con …
 Kiểu không rời rạc: số thực

www.lhu.edu.vn

Chương 1 Giới thiệu tổng quan
Trừ
Trừu tượ
tượng hó
hóa dữ
dữ liệ
liệu
Các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ C
Tên kiểu

Kthước

Miền giá trị


Char

01 byte

Unsign char

01 byte

0 đến 255

Int

02 byte

-32738 đến 32767

Unsign int

02 byte

0 đến 65535

Long

04 byte

-232 đến 231 -1

Unsign long


04 byte

0 đến 232-1

Float

04 byte

3.4E-38  3.4E38

Double

08 byte

1.7E-308  1.7E308

Long double

10 byte

3.4E-4932 1.1E4932

3/11/2010

-128 đến 127

Ghi chú
Có thể dùng như số nguyên 1 byte
có dấu hoặc kiểu ký tự

Số ngun 1 byte khơng dấu
Số ngun 2 byte
Có thể gọi tắt là unsign

Giới hạn chỉ trị tuyệt đối.Các giá trị
<3.4E-38 được coi = 0. Tuy nhiên
kiểu float chỉ có 7 chữ số có nghĩa.

www.lhu.edu.vn

3/11/2010

www.lhu.edu.vn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×