Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.37 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn)</b></i><b>: </b>
<b>- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời </b>
<b>điểm ta đang nói.</b>
<b>- Form: S + TOBE + V- ing + O.</b>
<b> ( am, is, are) </b>
<b>- Thường đi với các Now, at this time, at the </b>
<b>moment, at present, right now, sau mệnh lệnh </b>
<b>hoặc hành động khác với thói quen thường ngày </b>
<b>có liên từ BUT ...</b>
<i><b>1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i><b>:</b>
<b>- Form</b>
<b>(+) S + V-s/es + O</b>
<i><b>1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i><b>:</b>
<b>- Form</b>
<b>(+) S + V-s/es + O</b>
<b>(-) S + Do/ Does + Vinf + O</b>
<b>(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?</b>
<i><b>2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn)</b></i><b>: </b>
<b>- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang </b>
<b>nói.</b>
- After <b>Should, can, must, Let's, why don’t we, Will + Vinf</b>
- After <b>would like, want, need + To- Vinf</b>
- After <b>Like, Enjoy, các giới từ, What about + V-ing </b>
<i><b>3.The future tence</b></i>
<b>- Form: S + Will + Vinf + O. </b>
<i><b>1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i><b>:</b>
<b>- Form</b>
<b>(+) S + V-s/es + O</b>
<b>(-) S + Do/ Does + Vinf + O</b>
<b>(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?</b>
<i><b>2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn)</b></i><b>: </b>
<b>- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang </b>
<b>nói.</b>
<b>a. Mr. Thanh (be)……… a doctor. He (work)……….. in </b>
<b>a hospital in the city center. Every day he (catch) ……… </b>
<b>the bus to work.</b>
<b>b. What your sister (do) now?...</b>
<b> - She (cook)……… dinner in the kitchen.</b>
<b>c. We (not go)……… camping next week. </b>
<b>We (visit)……… the museum.</b>
<b>d. They (give)……… a farewell party next week.</b>
<b>e. I (see)……… a movie next Saturday. You (go) </b>
<b>with me?...</b>
<b>f. Let’s (meet)………at 7.00 in front of the park. </b>
<b>is</b> <b>work</b>
<b>catches</b>
<b>is your sister doing</b>
<b>is cooking</b>
<b>will not go</b>
<b>will visit</b>
<b>will give</b>
<b>will see</b>
<b> a. - S1 + be/ V + short- adj/ adv + er + than + S2.</b>
<b> - S1 + be/ V + more + long- adj/ adv + than + S2.</b>
<b> b. S + be/ V + the + short- adj/ adv + est +…</b>
<b> S + be/ V + the + most + long- adj/ adv + …</b>
<b> Ex: Hoa is taller than Hanh.</b>
<b> Minh is more intelligent than Tuan.</b>
<b>a. July is (hot)………. than August.</b>
<b>b. What’s the (happy)………. day in your life?</b>
<b>c. These bags are (expensive)……… than those ones.</b>
<b>d. That is (comfortable)……….. armchair I have.</b>
<b>e. Is Vietnam (large) …………....than Britain?</b>
<b>f. What is (high)………. mountain in Vietnam?</b>
<b>hotter</b>
<b>happiest</b>
<b>more expensive</b>
<b>the most comfortable</b>
<b>larger</b>
• 1.I gets up at six...
• 2.After breakfast, I leaves my house at half past six...
• 3.Our classes start at one p.m and ends at half past five
p.m...
• 4.Mai lives at the country...
• 5.Phuong and Mai has English on Monday and Tuesday...
• 6.There are a lake behind my house...
• 7.Nam goes to school on bike...
• 8.Mai's father work in a factory...