Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

English 7 the first term revision

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.37 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Tenses



<i><b>1. The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i>

<b>:</b>



<b>- Dùng để diễn tả:- Một thói quen, một chân lí hay một </b>


<b>sự thật hiển nhiên, Công việc thường xảy ra ở </b>



<b>hiện tại không bao giờ thay đổi.</b>



<b>- Form: </b>

<b>(+) S + V-s/es + O</b>



<b> (-) S + Do/ Does + Vinf + O</b>



<b> (?) Do/ Does + S + Vinf + O ?</b>



<b>- Thường đi với các trạng từ chỉ sự thường xuyên. - </b>


<b>Always, usually, often, sometimes, seldom, never, </b>


<b>every, once, twice, three times ... hoặc chỉ nhu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn)</b></i><b>: </b>
<b>- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời </b>


<b>điểm ta đang nói.</b>


<b>- Form: S + TOBE + V- ing + O.</b>
<b> ( am, is, are) </b>


<b>- Thường đi với các Now, at this time, at the </b>


<b>moment, at present, right now, sau mệnh lệnh </b>



<b>hoặc hành động khác với thói quen thường ngày </b>
<b>có liên từ BUT ...</b>


<i><b>1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i><b>:</b>
<b>- Form</b>


<b>(+) S + V-s/es + O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3.The future tense</b></i>



<b>- Dùng để diễn tả sự việc, hiện tượng sẽ xảy </b>


<b>ra trong tương lai</b>



<b>- Form: </b>

<b>S + Will</b>

<b>+ Vinf + O.</b>



<b>- Thường đi với các từ - Tonight, soon, </b>


<b>tomorrow, someday, one day, next + N</b>



<i><b>1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i><b>:</b>
<b>- Form</b>


<b>(+) S + V-s/es + O</b>


<b>(-) S + Do/ Does + Vinf + O</b>
<b>(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?</b>


<i><b>2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn)</b></i><b>: </b>


<b>- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang </b>
<b>nói.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* The verb form:



- After <b>Should, can, must, Let's, why don’t we, Will + Vinf</b>


- After <b>would like, want, need + To- Vinf</b>


- After <b>Like, Enjoy, các giới từ, What about + V-ing </b>


<i><b>3.The future tence</b></i>


<b>- Form: S + Will + Vinf + O. </b>


<i><b>1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn)</b></i><b>:</b>
<b>- Form</b>


<b>(+) S + V-s/es + O</b>


<b>(-) S + Do/ Does + Vinf + O</b>


<b>(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?</b>


<i><b>2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn)</b></i><b>: </b>


<b>- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang </b>
<b>nói.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Practice:



Supply the right verb tenses and forms




<b>a. Mr. Thanh (be)……… a doctor. He (work)……….. in </b>
<b>a hospital in the city center. Every day he (catch) ……… </b>
<b>the bus to work.</b>


<b>b. What your sister (do) now?...</b>
<b> - She (cook)……… dinner in the kitchen.</b>
<b>c. We (not go)……… camping next week. </b>
<b>We (visit)……… the museum.</b>


<b>d. They (give)……… a farewell party next week.</b>
<b>e. I (see)……… a movie next Saturday. You (go) </b>
<b>with me?...</b>


<b>f. Let’s (meet)………at 7.00 in front of the park. </b>


<b>is</b> <b>work</b>


<b>catches</b>
<b>is your sister doing</b>


<b>is cooking</b>
<b>will not go</b>


<b>will visit</b>


<b>will give</b>
<b>will see</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Comparatives and superlatives with adjs and advs</b>




<b> a. - S1 + be/ V + short- adj/ adv + er + than + S2.</b>


<b> - S1 + be/ V + more + long- adj/ adv + than + S2.</b>
<b> b. S + be/ V + the + short- adj/ adv + est +…</b>


<b> S + be/ V + the + most + long- adj/ adv + …</b>
<b> Ex: Hoa is taller than Hanh.</b>


<b> Minh is more intelligent than Tuan.</b>


<b>a. July is (hot)………. than August.</b>


<b>b. What’s the (happy)………. day in your life?</b>


<b>c. These bags are (expensive)……… than those ones.</b>
<b>d. That is (comfortable)……….. armchair I have.</b>
<b>e. Is Vietnam (large) …………....than Britain?</b>


<b>f. What is (high)………. mountain in Vietnam?</b>


<b>hotter</b>


<b>happiest</b>


<b>more expensive</b>
<b>the most comfortable</b>
<b>larger</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Prepositions




<b><sub>Fill in the blanks with the correct prepositions</sub></b>

<sub>:</sub>


1.We are going to leave here ...May.



2.Women's Day is ...March 8 th.


3.She is 16 years old ...2002.


4.They aren't here...Saturday.



5.There is a lot of fun...Tet holidays.


6...Christmas, we are going for a ride.


7.His mother is ...the kitchen.



8.There are many pens and pencils...the table.


9.Her house is next...a bookstore.



10.I'm sitting ...Tuyen and Thao.



11.The population...the world is growing.


12.The Asian animals are ...danger.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Find errors then correct



• 1.I gets up at six...


• 2.After breakfast, I leaves my house at half past six...
• 3.Our classes start at one p.m and ends at half past five


p.m...


• 4.Mai lives at the country...



• 5.Phuong and Mai has English on Monday and Tuesday...
• 6.There are a lake behind my house...


• 7.Nam goes to school on bike...
• 8.Mai's father work in a factory...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Homework



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×