Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bt amin aminoaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG III: AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN</b>
<b>I. Amin</b>


<b>1. Khái niệm</b>

NH

<sub>3</sub>

<sub>  </sub>

<sub>+nR</sub>

-nH

Amin

<sub></sub>

baäc amin = n


2. Danh pháp (sgk)


Hợp chất Tên gốc -chức Tên Thay thế Tên Thường
CH3NH2 Metyl amin metanamin


CH3CH2NH2 Etyl amin etanamin
CH3CH2CH2NH2 propyl amin propan-1-amin
CH3CH(CH3)NH2 isopropyl amin propan-2-amin
CH3NHC2H5 etyl metyl amin N-metyletanamin


C6H5NH2 phenyl amin bezenamin anilin
H2N[CH2]6NH2 Hexametylen


điamin Hexan-1,6 –điamin
<b>3. Số đồng phân amin</b>


 C3H9N: 4 đp (2 bậc 1; 1 bậc 2, 1 bậc 3)


 C4H11N: 8 đp (4 bậc 1; 3 bậc 2, 1 bậc 3 (6 đp mạch C không nhánh))


 C5H13N: 17 đp (8 bậc 1; 6 bậc 2, 3 bậc 3)


 C6H15N: 7 đồng phân amin bậc3


 C7H9N: 5 đồng phân chứa vòng benzen (4 bậc 1, 1 bậc 2) trong đó
có 4 đồng phân là amin thơm



<b>4.So sánh tính bazơ</b>:


* Càng nhiều nhóm đẩy e (CH3-, C2H5 -,….) tính bazơ càng mạnh
* Càng nhiều nhóm hút e (C6H5 -,….) tính bazơ càng yếu


Tính bazơ MOH > Amin béo (b3>b2>b1) > ddNH3 > Amin thơm
(b1>b2>b3)


Tính bazơ C6H5 – CH2 – NH2 > CH3 – C6H4 – NH2 > C6H5NH2
<b>5.Nhiệt độ sôi</b> của amin < ancol < axit cacboxylic


6.Tính chất hố học


metylamin (CH3NH2)
etylamin (C2H5NH2),...


Anilin
C6H5NH2


Phenol
C6H5OH
quỳ tím hố đỏ khơng đổi màu khơng đổi màu
axit pư tạo muối pư tạo muối không phản ứng
dung dịch brom không phản ứng pư tạo kết tủa trắng pư tạo kết tủa trắng
dd NaOH không phản ứng không phản ứng pư tạo muối + nước


<b>7.</b>



   






    <sub></sub>   


     <sub></sub>




2 3


+


2 3 3 2


2 3


+HCl


HNO<sub>3</sub> <sub>+MOH</sub>


+R COOH


RNH RNH Cl


RNH RNH NO RNH


RNH RCOONH R



(M là Na, K,..)


mamin + maxit = mmuối
<b>8. Đốt cháy amin no đơn chức</b>
CnH2n + 3 N + (


6n + 3



4

)O2   nCO2 +


2n + 3



2

H2O +


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CxHy N + (


y


x +



4

)O2   xCO2 +


y



2

H2O +


1


2

N2


2

2




2

2

2



<i>n</i>

<i><sub>O</sub></i>

<i>n</i>

<i><sub>CO</sub></i>

<i>n</i>

<i><sub>H O</sub></i>



<b>9. Muối của amin với axit cacboxylic (RCOONH3R’) và muối amoni của axit cacboxylic no đơn</b>


<b>chức (R’’COONH4) là đồng phân của nhau và đều là những hợp chất lưỡng tính</b>


* C2H7O2N




   







3 4 3 3 2


3 3 3 2 2


+NaOH


CH COONH

CH COONa + NH + H O



HCOONH CH

HCOONa + CH NH + H O



mmuối = mhh + mNaOH - mkhí - mH2O (với nhh = nNaOH = nH2O)


<b>Aminoaxit: </b>


<b>1. Khái niệm:</b> Aminoaxit  tạp chức


2






nhoùm cacboxyl (-COOH)


nhoùm amino (-NH )





a


2 b


R -(COOH)


(NH )



 



a = b : quỳ tím khơng đổi màu


a > b : quỳ tím hoa ùhồng



a < b : quỳ tím hoa ùxanh



<b>2. Tính chất vật lý:</b>



Ở điều kiện thường, aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao
<b>3. Danh pháp</b>


Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên
thường



hiệu
CH2COOH


axit aminoetanoic axit aminoaxetic glyxin Gly
CH3CHCOOH axit 2-amino


propanoic


axit


aminopropionic alanin Ala


CH3CHCHCOOH axit 2amino
3metyl


butanoic


axit amino


isovaleric valin Val
H2N – CH2[CH2]3CHCOOH axit 2,6-điamino



hexanoic Lysin Lys


HOOC-CH-CH2-CH2-COOH axit


2aminopentanđioic


axit amino


glutamic


axit
glutamic


Glu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Aminoaxit có tính lưỡng tính


2
3



















<sub></sub>






*co ù tính bazơ : Tác dụng với axit (giống amin)


kim loại mạnh



* co ù tính axit : +bazơ, oxitbazơ, muối của axit yếu hơn (CO ,..)


+ ancol este



b) Phản ứng trùng ngưng: Các

 

,

-aminoaxit

<sub>   </sub>

trùng ngưng poliamit
(H2N)b-R-(COOH)a + bHCl (ClH3N)b-R-(COOH)a


Số nhóm NH2 =

soá mol HCl



soá mol aminoaxit

maminoaxit + maxit = mmuối


(H2N)b-R-(COOH)a+ aMOH(H2N)b-R-(COOM)a+aH2O


 <sub> Số nhóm COOH = </sub>

số mol MOH



số mol aminoaxit

maminoaxit + mMOH = mmuối + mH2O



c) <b>Đốt cháy aminoaxit A(có 1 nhóm COOH)</b>
CxHyO2Nt + (x +y


4-1)O2   xCO2 + y


2H2O +
2


<i>t</i>


N2


2 2 2


2

<i>n</i>

<i><sub>A</sub></i>

2

<i>n</i>

<i><sub>O</sub></i>

2

<i>n</i>

<i><sub>CO</sub></i>

<i>n</i>

<i><sub>H O</sub></i>


<b>Lưu ý</b> <b> Chỉ có </b> <b><sub>-aminoaxit tồn tại trong tự nhiên</sub></b>


<b>Peptit – Protein</b>




HN

CH



R



CO



* Với n là những  <sub>- aminoaxit</sub> <sub>n=2,3,4,5,… </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> đi,tri, tetra, penta,… peptit </sub> <sub>n>10</sub>



  polipeptit


2 n  50   peptit n > 50   protein


* Liên kết peptit là liên kết – CO – NH – giữa hai đơn vị - aminoaxit
* Từ n gốc  <sub>- aminoaxit </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> (n - 1) liên kết peptit </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> (n - 1) H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


* Tính chất hoá học:


- phản ứng thuỷ phân hoàn toàn tạo thành các  <sub>- aminoaxit</sub>


- phản ứng thuỷ phân khơng hồn tồn tạo thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ hoặc men
enzim


- Phản ứng màu biure: Tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
<b>Lưu ý: Đối với đipeptit khơng phản ứng</b>
* Từ 2 gốc  <sub>- aminoaxit </sub><sub> </sub><sub></sub><sub> 4 đipeptit</sub>


  8 tripeptit (trong đó có 6 tripeptit chứa đủ 2


gốc  - aminoaxit)
* Từ 3 gốc  - aminoaxit   18 tripeptit khác nhau (các gốc  - aminoaxit


có thể lặp lại)
  6 tri peptit có đủ 3 gốc  - aminoaxit


<b>II. BÀI TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:</b> Cho dãy chuyển hóa: Glyxin NaOH



X HCl
Y ;
Glyxin  HCl ZNaOHT.
Y và T lần lượt là:


<b>A</b>. đều là ClH3NCH2COONa <b>B</b>. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
<b> C</b>. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa <b>D</b>. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
<b>Câu 2:</b> Cho biết số amin bậc III của C4H11N:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b>4
<b>Câu 3:</b> C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6
<b>Câu 4:</b> C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 5:</b> Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?


<b>A.</b> Etyl metyl amin <b>B.</b> N- Metyl etan amin
<b>C.</b> N- etyl metan amin <b>D.</b> N, N- Đi metyl amin
<b>Câu 6:</b>Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra :


<b>A. </b>C6H5NH2 + H2SO4 <b>B. </b>C6H5NH3Cl + NaOH (dd)
<b>C.</b> C6H5NH2 + Br2(dd) <b>D. </b>C6H5NH2 + NaOH.


<b>Câu 7:</b>Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là:
<b>A. </b>(6n+3)/4 <b>B. </b>(2n+3)/2 <b>C. </b>(6n+3)/2 <b>D. </b>(2n+3)/4.


<b>Câu 8:</b> Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có:



<b>A.</b> khí bay ra <b>B.</b> kết tủa màu đỏ nâu
<b>C.</b> khí mùi khai bay ra <b>D.</b>Khơng hiện tượng gì.
<b>Câu 9:</b> Sắp xếp nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> C6H5NH2> C2H5NH2 <b>B.</b> CH3NH2> NH3> C2H5NH2
<b>C.</b> C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2 <b>D.</b> C6H5NH2>CH3NH2> NH3


<b>Câu 10: </b>Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:


<b>A</b>. CnH2n+1N <b>B.</b> CnH2n+1NH2 <b>C</b>. CnH2n+3N <b>D.</b> CxHyN
<b>Câu 11: </b>Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH2 = CHCOOH. <b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 12: </b>Để nhận biết 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ


cần thử vớimột trong các chất nào sau đây:


<b>A</b>. NaOH <b>B</b>. HCl <b>C</b>. Qùy tím <b>D</b>. CH3OH/HCl


<b>Câu 13: </b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, .
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 14: </b>Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>X, Y, Z, T. <b>B. </b>X, Y, T. <b>C. </b>X, Y, Z. <b>D. </b>Y, Z, T.
<b>Câu 15: </b>Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glixin và Alanin số đipeptít thu được tối đa là:



<b>A</b>.1 <b>B</b>.2 <b>C</b>.3 <b>D</b>.4


<b>Câu 16: </b>Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit
<b>A</b>. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH <b>B</b>. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
<b>C</b>. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH <b>D</b>. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
<b>Câu 17: </b>Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với


<b>A</b>. HCl, NaOH. <b>B</b>. Na2CO3, HCl. <b>C</b>. HNO3, CH3COOH. <b>D</b>. NaOH, NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 5 <b>D</b>. 6


<b>Câu 19: </b>Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit còn thu được các đipetit:


Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A</b>. Val-Phe-Gly-Ala. <b>B</b>. Ala-Val-Phe-Gly.
<b>C</b>. Gly-Ala-Val-Phe <b>D</b>. Gly-Ala-Phe –Val.
<b>Câu 20: </b>Peptit có cơng thức cấu tạo như sau:


H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH


CH3 CH(CH3)2.


Tên gọi đúng của peptit trên là:


<b>A</b>. Ala-Ala-Val. <b>B</b>. Ala-Gly-Val. <b>C</b>. Gly – Ala – Gly. <b>D</b>. Gly-Val-Ala.
<b>Câu 21: </b>Có thể nhận biết lọ dựngdung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?


<b>A</b>. Nhận biết bằng mùi <b>B</b>. Thêm vài giọt dung dòch H2SO4



<b>C</b>. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 <b>D</b>. HCl đậm đặc


<b>Câu 22: </b>Có 4 dd lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Anbumin,
Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:


<b>A</b>. Quỳ tím <b>B</b>. Phenolphtalein. <b>C</b>. HNO3 đặc. <b>D</b>. CuSO4.


<b>Câu 23: </b>Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:


<b>A.</b> 9,521g <b>B.</b> 9,125g <b>C.</b> 9,215g <b>D.</b> 9,512g
<b>Câu 24: </b>Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là:


<b>A.</b> Etyl amin <b>B.</b> Etyl metyl amin <b>C.</b> Trietyl amin <b>D.</b> B và C đều đúng
<b>Câu 25: </b>Một amin no đơn chức X có thành phần % về N là 23,73% theo khối lượng. X là:


<b>A.</b> CH3NH2 <b>B.</b> C2H5NH2 <b>C.</b> C3H7NH2 <b>D.</b> C3H5NH2
<b>Câu 26: </b>Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là:


<b>A.</b> CH5N <b>C.</b> C3H9N <b>B.</b> C2H7N <b>D.</b> C3H7N


<b>Câu 27: </b>Cho 7,6 g hh hai amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M.
CTCT của hai amin trên là


<b>A.</b> CH3NH2, CH3NHCH3, <b>B.</b> CH3NH2, C2H5NH2
<b>C.</b> C2H5NH2,C3H7NH2 <b>D.</b> Đáp án khác


<b>Câu 28: </b>Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là:
<b>A</b>. Glyxin <b>B</b>. Alanin <b>C</b>. Phenylalanin <b>D</b>. Valin



<b>Câu 29: </b>Cho α-amino axit mạch thẳng X có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. X là:


<b> A</b>. Axit 2-aminopropanđioic <b>B</b>. Axit 2-aminobutanđioic
<b>C</b>. Axit 2-aminopentanđioic <b>D</b>. Axit 2-aminohexanđioic


<b>Câu 30: </b>Đốt cháy hoàn toàn amol một aminoaxit X được 2a mol CO2 và 2,5a mol nước. X có CTPT là:
<b>A</b>. C2H5NO4 <b>B</b>. C2H5N2O2 <b>C</b>. C2H5NO2 <b>D</b>. C4H10N2O2


<b>Câu 31: </b>0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác18g X cũng phản
ứngvừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. X có khối lượng phân tử là


<b>A</b>. 120 <b>B</b>. 90 <b>C</b>. 60 <b>D</b>. 80


<b>Câu 32: </b>Thể tích nước brom 3% (D= 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là
<b>A</b>. 164,1ml. <b>B</b>. 49,23ml. <b>C</b> 146,1ml. <b>D</b>. 16,41ml.


<b>Câu 33: </b>Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A</b>. 10,41g. <b>B</b>. 9,04g. <b>C</b>. 11,66g. <b>D</b>. 9,328g.
<b>Câu 34: </b>Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH ; (2) ClH3N-CH2COOH ;


(3) H2NCH2COONa ; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:


<b>A</b>. (3) <b>B</b>. (2) <b>C</b>. (1), (4) <b>D</b>. (2), (5)
<b>Câu 35: </b>Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:


(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3


<b> A</b>. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) <b>B</b>. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
<b> C</b>. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) <b>D</b>. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
<b>Câu 36: </b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?


<b>A</b>. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.<b>B</b>. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.


<b>C</b>. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. <b>D</b>. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.


<b>Câu 37: </b>Tripeptit là hợp chất


<b>A</b>. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. <b>B</b>. có 3 gốc

aminoaxit giống nhau.
<b>C</b>. có 3 gốc

<sub>aminoaxit khác nhau.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. có 3 gốc </sub>

<sub>aminoaxit.</sub>


<b>Câu 38: </b>Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết các dung dịch: Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ
tinh bột?


<b>A</b>. Cu(OH)2/OH- đun nóng. <b>B</b>. Dung dịch AgNO3/NH3.


<b>C</b>. Dung dịch HNO3 đặc. <b>D</b>. Dung dịch Iot.


<b>Câu 39: </b>Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
<b>A</b>. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
<b>B</b>. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
<b>C</b>. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
<b> D</b>. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3


<b>Câu 40: </b>Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.


Số lượng các dung dịch có pH < 7 là



<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 41: </b>Ứng với cơng thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là:


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 42: </b>Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:
<b>A</b> . Quỳ tím <b>B</b> . Dung dịch NaOH


<b>C</b> . Dung dịch HCl <b>D</b> . Tất cả đều đúng.
<b>Câu 43: </b>Điều khẳng định nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng:


<b>A</b> . Các aminoaxit đều tan được trong nước<b>.</b>


<b>B</b> . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH ln là số lẻ.
<b>C</b> . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 47: </b>Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: (điều kiện có đủ) NaOH, Na,
CH3CHO, CH3OH, H2SO4


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 48: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ
thể tích 2


2


5
8



<i>CO</i>
<i>H O</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  (ở cùng điều kiện). Công thức của 2 amin là


<b>A</b>. CH3NH2 , C2H5NH2 <b>B</b>. C3H7NH2 , C4H9NH2
<b>C</b>. C2H5NH2 , C3H7NH2 <b>D</b>. C4H9NH2 , C5H11NH2


<b>Câu 49: </b>Cho 9,3 gam ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là
<b>A</b>. CH3NH2 <b>B</b>. C2H5NH2 <b>C</b>. C3H7NH2 <b>D</b>. C4H9NH2
<b>Câu 50: </b>Cho lượng dư anilin phản ứng với dd chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng:


<b>A</b>. 28,4 gam <b>B</b>. 8,8 gam <b>C</b>. 19,1 gam <b>D</b>. 14,2 gam


<b>Câu 51: </b>X là một -aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam
X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. CTCT thu gọn của X là:


<b>A</b>. CH3CH(NH2)COOH <b>B</b>. H2NCH2COOH


<b>C</b>. H2NCH2CH2COOH <b>D</b>. CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 52: </b>Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. 11</b>,05 gam. <b>B. </b>9,8 gam. <b>C. </b>7,5 gam. <b>D. </b>9,7 gam.


<b>Câu 53: </b>Đốt cháy hết amol 1 aminoaxit X bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5a mol hỗn hợp
CO2 vàN2. Công thức phân tử của X là:



<b>A</b>. C2H5NO2 <b>B</b>. C3H7NO2 <b>C</b>. C3H7N2O4 <b>D</b>. C5H11NO2
<b>Câu 54: </b>0,01mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng được


1,835g muối khan. Khối lượng phân tử của X là :


<b>A</b>. 89 <b>B</b>. 103 <b>C</b>. 117 <b>D</b>. 147


<b>Câu 55: </b>Este X được điều chế từ <sub>-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5. </sub>


Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3–CH(NH2)–COOCH3. <b>B. </b>H2N-CH2CH2-COOH


<b>C. </b>H2N–CH2–COOCH3. <b>D. </b>H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.


<b>Câu 56: </b>Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
<b>A</b>. 1,86g. <b>B</b>. 18,6g. <b>C</b>. 8,61g. <b>D</b>. 6,81g.


<b>Câu 57: </b>Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 58: </b>Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 59: </b>Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy đipeptit?



<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 60: </b>Glixin không tác dụng với


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×