Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

dep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.39 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 5 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6A: SÜ sè 28 V¾ng:
TiÕt 1 ngµy tháng năm 2009 - Líp 6B: SÜ sè 28 Vắng:


<b>CHƯƠNG I : cơ học</b>


<b> </b>

TiÕt 1.

<b> Bài 1 ĐO §é Dµi </b>


I

<b> . Mơc Tiªu :</b>



+

Kiến thức: -

<i> Biết xác định giới hạn đo(GHĐ) , độ chia nhỏ</i>



<i> nhất (ĐCNN )của dụng cụ đo </i>


<i> - KĨ tªn mét sè dụng cụ đo chiều dài.</i>



<i> + </i>

Kỹ năng:



<i> -Biết uớc lợng gần đúng 1 số độ dài.cần đo </i>


<i> -Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.</i>



<i> - BiÕt c¸ch tính giá trị trung bình.</i>



<i> -Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.</i>



+ Thái độ:



<i> - RÌn lun tÝnh cÈn thËn , ý thøc häc tËp trong nhãm</i>

<b> </b>



II

<b>.ChuÈn bÞ </b>

<b>:</b>


<i> Mỗi nhóm HS : 1 thớc kẻ có chia độ đến m m ,1 thớc dây </i>


<i>hoặc thớc m có độ chia nhỏ nhất đến 0,5 cm .</i>




<i> Phiếu học tập , bảng kết quả đo độ dà</i>



<i> </i>

III:

<b> Các hoạt động lên lớp:</b>



<i>1. KiÓm tra sÜ sè : </i>



<i>2. Bµi míi</i>

<i> </i>



<b>Hoạt động Giáo Viên </b> <b>Hoạt động HSinh </b> <b> Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình </b>


<i>huèng häc tËp. </i>


- <i><sub>Cho HS quan sát tranh vẽ</sub></i>


<i>và trả lời : Tại sao đo </i>
<i>chiều dài của cùng 1 </i>
<i>đoạn dây mà có kết quả </i>
<i>khác nhau?</i>


- <i><sub>Nhận xét câu trả lời và </sub></i>


<i>rỳt ra đơn vị đo.</i>




<i>- HS quan s¸t tranh và suy </i>
<i>nghĩ trả lời câu hỏi </i>


<i><b>Hot ng</b></i> <i><b>2</b>: Nhắc lại 1 số </i>


<i>đơn vị đo độ dài.</i>


- <i><sub>Đơn vị đo độ dài là gì ? </sub></i>
- <i><sub>Đo độ dài nhỏ ta thờng </sub></i>


<i>dùng những đơn vị nào? </i>


- <i><sub>Các đơn vị đo độ dài lớn </sub></i>


<i>dùng những n v no ? </i>


- <i><sub>Yêu cầu HS điền các sè </sub></i>


<i>vµo C1</i>


- <i><sub>Cho HS ớc lợng độ dài </sub></i>


<i>1m và dùng thớc để đo </i>
<i>lại ( HĐ theo nhóm ).</i>
<i> Ycầu HS thông báo kết </i>
<i>quả.So sánh giữa ớc lợng và </i>
<i>đo thực tế</i>


- <i><sub>HS nhắc lại 1số đơn vị </sub></i>


<i>đo độ dài đã học: dm , </i>
<i>cm , mm .</i>


- <i><sub>HS tr¶ lêi: m , km. </sub></i>
- <i><sub>HS suy nghĩ và điền vào </sub></i>



<i>ô trống</i>


<i>- HS c lng 1m và đánh</i>
<i>dấu trên bàn học của </i>
<i>mình , rồi dùng thớc đo </i>
<i>lại.</i>


<b>I.Đơn vị đo độ dài </b>


1. Nhắc lại 1số đơn vị
đo độ dài


<i> Đơn vị là: mét</i>
<i> Ký hiÖu: m </i>
<i> 1m = 10dm</i>
<i> 1m = 100 cm</i>
<i> 1cm = 10mm</i>
<i> 1 km = 1000 m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Báo cáo kết quả giữa ớc </i>
<i>l-ợng và đo thực tế.</i>


<i> - Yêu cầu HS ®o gang </i>
<i>tay cđa m×nh ?</i>


<b>Hoạt động 3</b>: <i>Hớng dẫn HS </i>
<i>tìm hiểu dụng cụ đo v cỏc </i>
<i>tớnh trung bỡnh.</i>



- <i><sub>Ycầu HS quan sát hình vẽ</sub></i>


<i>SGK và trả lời các câu </i>
<i>hỏi 4,5,6,7.</i>


- <i><sub>Giới hạn đo của thớc là </sub></i>


<i>gì?</i>


- <i><sub>Th no l độ chia nhỏ </sub></i>


<i>nhÊt ?</i>


- <i><sub>Híng dÉn HS ghi kÕt quả </sub></i>


<i>vào bảng.</i>


- <i><sub>Hớng dẫn HS cách tính </sub></i>


<i>Tbình.</i>


- <i><sub>Theo dõi HS đo và uốn </sub></i>


<i>nắn sửa sai.</i>


<b>Hot ng 4: Củng cố</b>
<i> -</i> <i>Ycầu HS đọc ghi nhớ </i>
<i>SGK/8</i>





<b>Hoạt động 5</b>: <i>Hớng dẫn bài </i>
<i>về.</i> <i>Bài 1,2,3,4,5,6 SBT </i>


- <i><sub>Thùc hiÖn cá nhân và </sub></i>


<i>ghi kết quả vào vở.</i>


- <i><sub>Quan sát hình vẽ và trả </sub></i>


<i>lời các câu hỏi 4,5,6, 7 </i>
<i>SGK</i>


- <i><sub>HS trả lời: Xác định giới </sub></i>


<i>hạn và độ chia nhỏ nhất </i>
<i>của thớc.</i>


- <i><sub>KiĨm tra dơng cơ , tiến </sub></i>


<i>hành đo và ghi kết vào </i>
<i>bảng ( H§ theo nhãm )</i>


- <i><sub>Đo độ dài bàn học.</sub></i>


- <i><sub>2 HS ng ti ch c to</sub></i>


<i>phần ghi nhớ.</i>


- <i><sub>Đánh dÊu BT vµ nghe </sub></i>



<i>GV híng dÉn vỊ nhµ </i>
<i>lµm.</i>


<b>II.Đo độ dài</b>


1.Tìm hiểu dụng cụ đo độ
dài


<i> - Thíc d©y , thíc kỴ, </i>
<i>th-íc mÐt.</i>


<i> - Giới hạn đo (GHĐ ) là </i>
<i>độ dài lớn </i>


<i> nhÊt ghi trªn thíc.</i>


- <i><sub>§é chia nhá nhÊt </sub></i>


<i>(ĐCNN ) là độ dài giữa </i>
<i>2 vạch liên tiếp</i>.


2. Đo độ dài.


TiÕt 5 ngµy tháng năm 2009 - Líp 6 A SÜ sè 28 V¸ng
TiÕt 1 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6 B SÜ sè 28 V¾ng


<b>TiÕt 2. Bài 2. </b>

<b>Đo Độ Dài</b>

(tiếp )


<b>I.Mục Tiêu</b>



+Kỹ năng:


- <i><sub>Cng c viẹc xác định GHĐ và ĐCNNcủa thớc</sub></i>
- <i><sub>ớc lọng chiều dài cần đo. </sub></i>


- <i><sub>Đặt thớc đo đúng</sub></i>


- <i><sub>Đặt mắt nhìn và đọc đúng kết quả đo</sub></i>


- <i><sub>RÌn lun tÝnh trung thực qua cách đo và ghi.</sub></i>


<i><b>+</b></i>Thỏi


- Rèn tính trung thựcthông qua bản báo cáo kết quả.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- <i><sub>Phiếu học tập in sẵn câu hỏi C6.</sub></i>


<b>III. Cỏc hoạt động lên lớp</b>.<b> </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu và ghi ký hiệu đơn vị đo độ dài? </i>


2. Bµi míi


<b>Hoạt động GViên</b> <b>Hoạt động HSinh</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động1</b>.<i>Hớng dẫn HS </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>


- <i><sub>Yêu cầu HS thảo luận </sub></i>


<i>nhãm tõ C1->C5.</i>


- <i><sub>ứoc lợng thế nào để đợc </sub></i>


<i>kÕt quả đo chính xác?</i>


- <i><sub>Tại sao phải có dụng cụ </sub></i>


<i>đo thích hợp? </i>


- <i><sub>Sử dụng thớc thế nào là </sub></i>


<i>đúng?</i>


- <i><sub>Làm sao ghi và đọc đợc </sub></i>


<i>kÕt qu¶</i>


- <i><sub>Th¶o luËn theo nhãm </sub></i>


<i>các câu hỏi GV yêu cầu</i>
<i>-Đại diện nhóm ghi kết </i>
<i>quả vào phiéu và đại </i>
<i>diện nêu ý kin ca </i>
<i>nhúm mỡnh.</i>



<i>cần đo.</i>


- <i><sub>Chọn dụng cụ đo thích </sub></i>


<i>hợp</i>


- <i><sub>Đặt thớc đo theo chiều </sub></i>


<i>dài cần đo, vạch số o </i>
<i>ngang với 1 đầu của vật.</i>


- <i><sub>Đặt mắt nhìn theo hớng </sub></i>


<i>vuông góc với cạnh ở đầu</i>
<i>kia của vật.</i>


- <i><sub>Đọc và ghi kết quả đo </sub></i>


<i>theo vạch chia gần nhát </i>
<i>với đầu kia của</i> vật


<b>Hot ng GViờn</b> <b>Hoạt động HSinh</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn hS </b>
<i>rỳt ra kt lun.</i>


- <i><sub>Phát phiếu cho HS và </sub></i>


<i>h-ớng HS điền vào phiếu.</i>



- <i><sub>Từ phi</sub></i><sub>ếu </sub><i><sub>trên Ycầu HS </sub></i>


<i>đọc kết luận</i>


<b>Hoạt động 3.</b> H<i>ớng dẫn HS </i>
<i>trả cỏc cõu hi vn dng</i>


- <i><sub>Ycầu HS Qsát hình và </sub></i>


<i>nhËn xÐt vµ ghi vµo vë.</i>


- <i><sub>Đặt thớc đo thế nào để </sub></i>


<i>có kết quả đo đúng? </i>


- <i><sub>Đặt mắt nh thế nào để có</sub></i>


<i>thể đọc đúng? </i>


- <i><sub>Tại sao lại đọc cả 3 kết </sub></i>


<i>quả đều là 7? </i>
<b>Hoạtđộng</b> 4. <i>Cng c </i>


- <i><sub>Yêu cầu HS nhắc lại </sub></i>


<i>cỏch đo độ dài?</i>
<b>Hoạt động 5</b>: <i>Dặn dị </i>


- <i><sub>§äc tríc bài 3</sub></i>



- <i><sub>Làm các bài tập 2.7 -> </sub></i>


<i>2.11 SBT</i>


- <i><sub>Điền vào ô trống trong </sub></i>


<i>phiếu.</i>


- <i><sub>HS ng ti ch c to </sub></i>


<i>kết luận</i>


- <i><sub>HS thảo luận chung và </sub></i>


<i>trả lời .</i>


- <i><sub>HS quan sát H 2.2 và </sub></i>


<i>nhận xét</i>


<i>HS đứng tại chỗ nhắc</i>
<i>lại kiến thức GV yêu </i>
<i>cầu</i>


<b>2. KÕt luận.</b>


<b>3. Vận Dụng</b>


<i>C7. Đặt thớc dọc theo</i>


<i>chiều dài bút chì, </i>
<i>vạch số o ngang bằng </i>
<i>với 1 đầu của bút chì.</i>
<i>C8. Đặt mắt nhìn theo</i>
<i>hớng vuông góc với </i>
<i>cạnh thớc tại đầu của </i>
<i>vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 5 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6A sÜ sè 28 v¾ng
TiÕt 1 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6B sÜ sè 2 8 v¾ng


<b>TiÕt 3. Bµi 3. </b>

<b>Đo Thể Tích Chất lỏng</b>


<b>I.Mục Tiêu</b> .


+ KiÕn thøc: - <i>BiÕt mét sè dơng cơ ®o thĨ tÝch chÊt láng.</i>


<i>Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng thích </i>


<i>hỵp</i> <i>.</i>


+ Kỹ năng<i>: BiÕt sư dơng dơng cơ ®o thÓ tÝch chÊt láng.</i>


+ Thái độ <i>: Rèn tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tớch cht</i>


<i>lỏng và báo cáo kết quả đo thể tích chất lỏng.</i>
<b>II.Chuẩn bị</b>.<i>chia HS thành 3 nhóm , mỗi nhóm chuẩn bị:</i>


<i> 1 chậu nớc, 1 số vật đựng chất lỏng, 1 số ca đựng sẵn chất lỏng, </i>
<i> 1 bình chia độ.</i>



<b>III. Các hoạt độnglên lớp.</b>


1. KiĨm tra sÜ sè:
3.Bµi míi:


Hoạt động Giáo viên Hoạt đọng Hsinh Nội Dung
Hoạt động 1: Tổ chứ tình


huèng häc tËp.


- <i>Ycầu HS Qsát tranh:</i>
<i>Trong bình có chứa bao </i>
<i>nhiêu níc?</i>


Hoạt đơng 2: Ơn lại đơn
vị đo thể tích.


<i>-Ycầu HS đọc thông tin </i>
<i>SGK và ttrả lời câu hỏi:</i>
<i>- Đơn vị đo thể tích là gì?</i>
<i>Và đơn vị đo th tớch </i>
<i>th-ng dựng l gỡ?</i>


<i>- Y cầu HS hoàn thiƯn </i>
<i>c©u C1.</i>


Hoạt động 3: Tìm hiểu
các dụng cụ đo thể tích.



<i>- Ycầu HS đọc các câu </i>
<i>hỏi C2,C3,C4 rồi xác </i>
<i>địnhGHĐ và ĐCNN của </i>
<i>các dụng cụ trong hình </i>
<i>vẽ? </i>


<i>- Trong thực tế dùng dụng</i>
<i>cụ gì để o th tớch?</i>


<i>- Qsát tranh và trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Cả lớp đọc thầm thông </i>
<i>tin SGK.</i>


<i>- Kể tên các đơn vị để đo </i>
<i>thể tích và đơn vị thờng </i>
<i>dựng.</i>


<i>- HS hoàn thiện câu C1</i>


<i>- Qsỏt H3.1 SGK v xác </i>
<i>định </i>
<i>GHĐ và ĐCNN</i>


<i>- Kể tên 1 số dụng cụ đo </i>
<i>thể tích chất lỏng( ca, </i>
<i>cốc, thùng, xô)</i>


I. Đơn vị đo thẻ tích.



<i>- Đơn vị là: mét khối (m3<sub>)</sub></i>


<i>và lít ( l )</i>
<i> 1 l = 1 dm3</i>


<i>1ml= 1 cm3<sub> ( 1cc)</sub></i>


<i>C1;</i>


<i>1m3<sub> = 100 dm</sub>3<sub>=</sub></i>


<i> 1000 000 cm3</i>


<i>1m3<sub>= 1000l = </sub></i>


<i>1000 000ml = </i>
<i>1000 000 cc </i>


II. §o thĨ tích chất lỏng.
1. Tìm hiểu dụng cụ đo
thể tích.


<i>C2. Ca đong có GHĐ 1l </i>
<i>và ĐCNN 0,5 l.</i>


<i>- Ca nhỏ có GHĐ và </i>
<i>ĐCNN 0,5 l.</i>


<i>- Can nhựa GHĐ 5l và </i>


<i>ĐCNN 1l.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 4: Hớng dẫn
HS tìm hiểu cách đo thể
tích.


<i>- Ycầu HS hoạt động cá </i>
<i>nhân, trả li cỏc cõu hi</i>
<i>C5 -> C8.</i>


<i>-Ycầu HS thảo luận nhóm</i>
<i>và rót ra kÕt luËn.</i>


<i><b>Hoạt động 5</b>.Hớng dẫn </i>
<i>HS làm thực hnh</i>


<i>-HDHS làm thực hành và </i>
<i>cách ghi kết quả vào </i>
<i>bảng.</i>


<i>-Theo dõi các nhóm làm </i>
<i>thí nghiệm và sửa sai.</i>
<i>-Yêu cầu các nhóm báo </i>
<i>cáo kết quả</i>


<i><b>Hot ng 6</b>.Cựng c v </i>
<i>hng dn bi v</i>


<i>-Làm lại các câu từ C1</i>
<i>->C9</i>



<i>-Làm bài tập 3.3->3.7 </i>
<i>SBT</i>


<i>- Qsát H3.3 , H 3.4 SGK </i>
<i>và trả lời các câu hỏi C6,</i>
<i>C7, C8.</i>


- <i><sub>Từ các câu hỏi trên </sub></i>


<i>các nhóm thảo luận và</i>
<i>rút ra kết ln.</i>


<i>-Các nhóm dùng bình </i>
<i>chia độ để đo thể tích nc</i>
<i>trong bỡnh v ghi kt qu </i>
<i>vo bng</i>


<i>-Đại diện các nhóm báo </i>
<i>cáo kết quả</i>


<i>chia , bm tiờm.</i>


2. Tìm hiểu cách đo thể
tích chất lỏng.


<i> C6. t bỡnh thng đứng.</i>
<i>C7.Đặt mắt nhìn ngang </i>
<i>với mực chất lỏng giữa </i>
<i>bình.</i>



<i>C8.</i>
<i>a,70cm3</i>


<i>b,50cm3 </i>


<i>c,40cm3<sub> </sub></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i>C9.Thể tớch,GH,CNH,</i>
<i> </i> <i>Thng ng,ngang,gn</i>
<i>nht.</i>


<i>3.Thực hành</i>
<i>+Chuẩn bị:(SGK)</i>
<i>+Tiến hành:</i>


<i> -Ước lợng thể tích nớc </i>
<i>chứa trong 2 bình.</i>
<i> -Dùng bình chia độ đo </i>
<i>thể tích</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 5 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6A Sĩ số 28 vắng
Tiết 1 ngày tháng năm 2009 - Líp 6B SÜ sè 28 v¾ng


<b>TiÕt 4. Bài 4. </b>

<b>Đo thể tích vật rắn không thấm nớc</b>



<b>I.Mc ớch:</b>



* Kỹ năng: <i>- Biết đo thể tích của vật rắn không thấm nớc.</i>


<i> - Biết sử dụng các dụng cụ đo chát lỏng để đo thể tích vật rắn bất </i>
<i> kỳ không thấm nớc.</i>


<i> * Thái độ: Tuân thủ các nguyên tắc đo và trung thực với các số liệu mà </i>
<i> mình đợc, hợp tác trong mọi cơng việc của nhóm học tập.</i>
<b> II. Chuẩn bị . </b>


<i> - HS: Mỗi nhóm một vài vật rắn khơng thấm nớc ( đá, sỏi, đinh,</i>
<i> ốc...) </i>


<i> - GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm 1bình chia độ, 1 chai ghi sẵn </i>
<i> dung tích, dăy buộc, bình tràn, bì</i>nh chứa.


<i>-Kẻ sẵn bảng 4.1 SGK/16</i>
<b> III. Các hoạt động lên lớp:</b>


*ổn định


* Kiểm tra bài cũ: <i>Nêu dụng cụ và cách đo thể tích chất lỏng?</i>


* Bµi míi:


Hoạt Động GViên Hoạt Động HSinh Néi Dung


<b> Hoạt động 1</b>: Tổ chức
tình huống học tập



- <i>Cho HS Qs¸t h 4.1SGK</i> - <i>Qs¸t h 4.1SGK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>-Làm thế nào để đo đợc </i>
<i>thể tích của các vật đó? </i>
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu
cách đo thể tích của các
vật rắn khơng thm nc.


<i>-Ycầu HS Qsát h 4.2 và </i>
<i>cho HS làm việc cá nhân</i>
<i>rồi trả lời câu hỏi C1.</i>


<i>-Ycầu HS Qsát h 4.3 và </i>
<i>trả lời câu C2</i>


- <i>Ycầu HS thảo luận</i> <i>về 2</i>
<i>phơng pháp đo thể tích , </i>
<i>từ đó rút ra kết luận</i>


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn
HS thực hành đo thể tích
vật rắn.


- <i><sub>YcÇu HS chia thành 3 </sub></i>


<i>nhóm</i>


- <i><sub>Phát dụng cụ thực </sub></i>



<i>hành.</i>


- <i><sub>Phát phiếu và hớng </sub></i>


<i>dẫn HS ghi kết quả </i>
<i>thực hành vào phiếu</i>


- <i><sub>Qsát và hớng dẫn HS </sub></i>


<i>thực hành.</i>


- <i><sub>Ycầu HS nộp báo cáo </sub></i>


<i>thục hành</i>


<b>Hot ng 4</b>: Hớng dẫn
HS làm các bài tập vận
dụng


- <i><sub>HD HS làm các bài </sub></i>


<i>tập4.1 và 4.2 SBT</i>


- <i><sub>Ycầu HS làm việc theo</sub></i>


<i>nhóm với 2 bài tËp</i>


- <i><sub>Ycầu đại diện các </sub></i>


<i>nhãm nªu kÕt qu¶.</i>



<b>Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn
bài về.


- <i><sub>HD HS về nhà trả lời </sub></i>


<i>các câu C5, C6 SGK </i>


- <i><sub>Làm các bài tập 4.3 , </sub></i>


<i>4.4, 4.5, 4.6 SBT</i>


- <i><sub>Dn di nh v c </sub></i>


<i>tr-ớc bài5</i>


<i>-Qsát 2 vật không thấm </i>
<i>n-ớc và nêu cách đo thể </i>
<i>tích.</i>


<i>-HS Qsỏt h 4.2 và nêu </i>
<i>cách đo thể tích bằng </i>
<i>bình chia độ.</i>


<i>- Thể tích của hịn đá:</i>
<i> </i> v = v2 – v1


<i>- Th¶o ln vỊ 2 phơng </i>
<i>pháp đo thể tích và hoàn </i>
<i>thành câu C3. </i>



<i> </i>


<i>-Chia nhóm </i>


<i>-Nhận dụng cụ và phân </i>
<i>công c«ng viƯc trong </i>
<i>nhãm.</i>


<i>-Tiến hành đo thể tích </i>
<i>hịn đá trong 2 cỏch va </i>
<i>hc.</i>


<i>- Ghi kết quả vào bảng.</i>
<i>- Các nhóm nộp báo cáo </i>
<i>thực hành </i>


<i> </i>


<i>- Thảo luận theo nhóm và</i>
<i>đại diện ghi kết quả </i>
<i>- Đại diện các nhóm trình</i>
<i>bày kết quả.</i>


1. Dùng bình chia độ.
C1:- <i>Đo thể tích nớc ban </i>
<i>đầu (v1 ) thả vật rắn vào ,</i>


<i>-Đo thể tích nớc khi có ỏ</i>
<i>v2: v = v2</i> <i> v1</i>



<i>2.</i>Dùng bình tràn.
C2. <i>- Đổ nớc vào bình </i>
<i> tràn</i>


<i>- Cho vật rắn vào, hứng </i>
<i>l-ợng nớc trµn ra.</i>


<i>- Đổ lợng nớc vào bình </i>
<i>chia độ đo, đó chính là </i>
<i>thể tích của hịn đá </i>


<i><b>KÕt ln</b></i>


C3<i>. a,Thả , Dâng lên</i>
<i> b, Thả chìm, Tràn ra</i>


3.Thực hành Đo thể vật
r¾n


<i>a, Chuẩn bị:1 bình chia </i>
<i>độ, 1 hịn đá có dây buộc,</i>
<i>1 bình tràn, 1bình chứa, 1</i>
<i>xơ nớc.</i>


<i>b, Tiến hành:</i>


<i>- ớc lợng thể tích của vật </i>
<i>( cm3<sub>)và ghi kết quả vào </sub></i>



<i>phiếu.</i>


<i>- đo thể tích của vật va </i>
<i>ghi két quả vào phiếu</i>


II. <b>Vận Dụng</b>


<b>C4. - Lau khô bát to </b>
<i>tr-ớc khi dùng.</i>


<i>- Khi nhc ca ra , không </i>
<i>làm đổ hoặc sánh nớc ra </i>
<i>bát.</i>


<i>- Đổ hết nớc từ bát vào </i>
<i>bình chia độ, khụng lm </i>
<i> nc ra ngoi.</i>


<i>Bài 4.1: SBT</i>


- <i><sub>Bình chứa 55 cm</sub>3<sub>nớc</sub></i>


- <i><sub>Thả dá vào nớc có thể </sub></i>


<i>tích 86 cm3</i>


<i>VËy: v = 86- 553<sub>=</sub></i>


<i>31cm3</i>



<i>Bµi 4.2: SBT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 5 ngµy tháng năm 2009 - Líp 6 A sÜ sè 28 vắng
Tiết 1 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6 B sÜ sè 28 v¾ng


<b> TiÕt 5: Bµi 5. </b> <b>Khèi Lợng - Đo khối lợng</b>


I<b>.Mục Tiêu</b>:


* <b>Kiến thức</b>: <i>- Biết đợc số chỉ khối lợngtrên túi đựng là gì?</i>
<i> - Biết đợc khối lợng của quả cân 1 kg.</i>


* <b>Kỹ năng:</b> <i>- Biết sử dụng cân Rô Béc Van.</i>


<i> - Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân.</i>
<i> -</i> <i>Chỉ ra đợc ĐCNN, GHĐ của cân.</i>


<b> * Thái độ:</b> <i>- Rèn tính cẩn thận, trung thực khi đọc kết quả. </i>


II<i><b>. ChuÈn BÞ:</b></i>


<i>- Mỗi nhóm 1 cân RôBécvan và 1 hộp quả cân</i>


<i> - 1 vật để cân </i>
<i> - Tranh vẽ các loại cân trong SGK ( nếu có )</i>


III<b>. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i>1. ổn định </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Có những dụng cụ nào để đo thể tích của vật rắn </i>


<i>khơng thấm nớc? hãy nêu 1 trong 2 cách đo thể tích của vât rắn </i>
<i>khơng thấm nớc?</i>


<i>3. Bµi míi.</i>


Hoạt động của GViên Hoạt động của HSinh Nội Dung


<i><b>Hoạt động 1:</b> Đặt vấn đề</i>
<i>- Em có biết em nặng bao</i>
<i>nhiêu cân không? bằng </i>
<i>cách nào mà em biết </i>
<i>đ-ợc?</i>


<i><b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn </i>
<i>HS tìm hiểu khái niệm về </i>
<i>khối lợng và đơn vị khối </i>
<i>l-ợng</i>


- <i><sub>Híng dÉn HS t×m hiĨu </sub></i>


<i>con số ghi khối lợng </i>
<i>trên 1 số túi đựng. con</i>
<i>số đó cho biết gì?</i>


- <i><sub>Ycầu HS hoạt động cá </sub></i>


<i>nhân các câu từ C3-> </i>
<i>C6</i>


- <i><sub>Từ những kiến thức </sub></i>



<i>trên GV nhấn mạnh </i>
<i>mọi vật dù to hay nhỏ </i>
<i>đều có khối lợng</i>


- <i><sub>HS suy nghÜ tr¶ lêi.</sub></i>


<i>Hoạt động nhóm câu C1</i>
<i>-Tơng tự HS trả lời câu </i>
<i>C2</i>


- <i><sub>Hot ng cỏ nhõn ri</sub></i>


<i>lên điền vào vào phiếu</i>
<i>số 1</i>


- <i><sub>So sánh với đáp án </sub></i>


<i>cđa c«</i>


- <i><sub>Nêu một s n v </sub></i>


<i>th-ờng gặp</i>


<i>I. <b>Khối lợng. Đơn vị </b></i>
<i><b> khèi lỵng.</b></i>


<i>1.<b>Khèi l</b><b> ợng.</b></i>


<i>C1. 397g ghi trên hộp sữa</i>


<i>là lợng sữa chứa trong </i>
<i>hộp.</i>


<i>C2. 500g chỉ lợng bột giặt</i>
<i>trong túi.</i>


<i>C3. 500g</i>
<i>C4. 397g</i>
<i>C5. Khèi lỵng</i>
<i>C6. Lỵng</i>


<i>-Mọi vật dù to hay nhỏ </i>
<i>đều có khi lng.</i>


<i>2. <b>Đơn vị khối l</b><b> ợng</b></i>


<i>- Đơn vị là: Kil«gam</i>
<i>- Ký hiƯu: Kg</i>


<i>Một số đơn vị khối lợng </i>
<i>thờng gặp: gam, héc tô </i>
<i>gam (lạng ), miligam (mg)</i>
<i>tạ, tấn (t)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn </i>
<i>HS tìm hiểu các dụng cụ </i>
<i>đo khối lợng.</i>


<i>Híng dÉn HS t×m hiểu </i>
<i>cân Rôbécvan.</i>



<i>-Ycu HS Qsỏt H5.2 nm </i>
<i>c cỏc b phn ca cõn </i>
<i>rụbộcvan.</i>


<i>-Ycầu HS so sánh cân </i>
<i>trong hình với cân thật</i>


<i>- Ycầu HS thực hiện câu </i>
<i>C9 vào phiÕu sè 2</i>


<i><b>Hoạt động4</b>. Hớng dẫn </i>
<i>HS tìm hiểu 1 số loại cân </i>
<i>khác.</i>


<i>- Ycầu HS Qsát H5.3 ,5.4,</i>
<i>cân của 1 trong các loại </i>
<i>đó</i>


<i><b>Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn </i>
<i>HS trả lời các câu hỏi </i>
<i>phần vận dụng</i>


<i><b>Hoạt động 6</b>: Củng cố.</i>
<i>- Qua bài học hôm nay </i>
<i>các em cần nm c </i>
<i>nhng iu gỡ?</i>


<i>- Tuy nhiên khi cân 1 vật </i>
<i>ta cần lu ý điều gì?</i>



<i><b>Hot ng 7</b>. Hng bài </i>
<i>về: </i>


- <i><sub>Häc thuéc ghi nhí </sub></i>
- <i><sub>Häc thuéc các câu từ </sub></i>


<i>C1-> C13</i>


- <i><sub>Làm các bài tập 5.1</sub></i>


<i>-> 5.4 SBT</i>


- <i><sub>Đọc thông tin SGK </sub></i>


<i>phn i n v khi </i>
<i>lng</i>


- <i><sub>Qsát H5.2 và hỉ ra các</sub></i>


<i>bộ phận của cân.</i>


- <i><sub>Hot ng nhúm </sub></i>


<i>tìm hiểu cấu tạo của </i>
<i>cân và tìm hiểu GHĐ </i>
<i>và ĐCNN của cân.</i>


- <i><sub>Thực hiện câu C9 vào </sub></i>



<i>phiếu số 2.</i>


- <i><sub>C lp so sánh đáp án</sub></i>


<i>và 1 em đứng tại chỗ </i>
<i>đọc to</i>


- <i><sub>Qsát H5.3 -> 5.6 SGK</sub></i>


<i>và trả lời câu hỏi.</i>


<i>- c cõu C13 v suy ngh</i>
<i>tr li</i>


- <i><sub>Lần lợt trả lời</sub></i>


<i> </i>


<i>- Chọn cân có GHĐ phù</i>
<i>hợp với khói lợng đo của </i>
<i>vật</i>


<i>1tấn (t)= 1000kg</i>
<i>1mg = 1/ 1000g</i>
<i>1tạ = 100kg</i>


<i><b>II. Đo khối l</b><b> ợng</b></i>


<i>1.Tìm hiểu cân Rôbécvan </i>
<i>C7.(SGK/19)</i>



<i>C8. GHĐ của cân Rôbéc </i>
<i>van là tổng khối lợng các </i>
<i>quả cân trong hộp cân</i>


- <i><sub>ĐCNN của cân </sub></i>


<i>rụbộcvan là khôi lọng </i>
<i>quả cân nhỏ nhất </i>
<i>trong hộp quả cân</i>
<i>2.Cách dùng cân Rôbéc </i>
<i>van để cân một vật.</i>
<i>C9. - iu chnh s 0</i>


- <i><sub>Vật đem cân</sub></i>
- <i><sub>Quả cân</sub></i>
- <i><sub>Thăng bằng</sub></i>
- <i><sub>Đúng giữa</sub></i>
- <i><sub>Quả cân</sub></i>
- <i><sub>Vật đem cân</sub></i>


<i>3. Các loại cân khác</i>
<i>- Cân ytế</i>


<i>- Cõn t</i>
<i>- Cõn ũn</i>
<i>- Cõn đồng hồ</i>


<i><b>III. VËn dông</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



Tiết 5 ngày 5 tháng 10 năm 2009 - Lớp 6A sĩ số 28 vắng
Tiết 1 ngày 10 tháng 10 năm 2009 - Líp 6B sÜ sè 28 v¾ng


<b>TiÕt 6</b>

<b>.</b>

<b> </b>

<b>bµi 6. Lùc </b>

<b> Hai lực cân bằng</b>



I

.Mục tiêu:


<b>* Kiến thøc.</b>



<i>- Chỉ ra đuợc lực đẩy, lực hút, lực kéo... khi vật này tác dụng vào vạt khác. Chỉ </i>
<i> ra đợc phơng và chiều của các lực dó.</i>


<i> - Nêu đợc ví dụ về 2 lực cân bằng và chỉ ra đợc 2 lực cân bằng.</i>


<i> </i>

<i> - Nhận xét đợc trạng thái của vật khi chịu tác dụng lực.</i>
<b>* Kỹ năng.</b>


- <i>HS bát đầu biết lắp các bộ phận thí nghiệm sau khi nghiên cứu hình vẽ.</i>
<b>* Thái độ.</b>


<i>- Nghiêm túc khi nghiên cứu hiện tợng. Rút ra qui luật.</i>


<b>II. Chuẩn bị;</b> <i>Mỗi nhóm: 1 chiếc xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 thanh nam ch©m, </i>
<i> 1 quả nặng, 1 giá sắt </i>


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


1. KiÓm tra sÜ sè



KiĨm tra 15 phót: ( Bµi sè 1)


Đề bài Đáp án Thang điểm


<b>I. Phần trắc nghiệm</b> ( 2 điểm )


<b>Cõu 1.</b> ( 1đ ) Khoanh tròn vào câu
đúng:
Một hộp sữa có ghi 250 gam, đó là:


<i>a. Lợng sữa trong hộp.</i>
<i>b. Lợng đờng trong hộp.</i>
<i>c. Khối lợng của hộp.</i>
<i>d. Thể tích của hộp</i>


<b>C©u 2</b> ( 1 đ ) Điền từ thích hợp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chỗ trống:


a<i>.Mi vt u cú...</i>
<i> b. Khối lợng của một vật chỉ ...</i>
<i> chất chứa trong vật.</i>


<b>II. Tù ln</b> ( 8 ®iĨm )


<b>Câu1</b>.( 4 đ ) Hãy nêu đơn vị và ký
hiệu của khối lợng thờng dùng?
+Đổi các đơn vị sau:


a.<i>1g = ... kg </i>


<i>b.1 l¹ng = ...g</i>


<i>c. 1 tấn = ...kg</i>


<b>Câu 2</b><i>( 2 đ ) . HÃy nêu một số loại </i>
<i>cân thờng dùng?</i>


<b>Câu 3. </b>( 2 đ ) <i>Trớc một chiếc cầu có</i>
<i>một biển báo giao thông cã ghi 7T . </i>
<i>em hiÓu ý nghÜa số 7 T nh thế nào ?</i>


<i>a. Khối lợng</i>
<i>b. Lợng</i>


- <sub>Đơn vị : kilôgam</sub>
- <sub>ký hiệu ; Kg</sub>


a. <i>1g = 1/1000 kg</i>
<i>b. 1 l¹ng = 100 g</i>
<i>c. 1 tÊn = 1000 kg</i>


- <i>Cân tạ, cân đòn , cân đồng </i>
<i>hồ, cân ytế.</i>


<i>- Những xe có khối lợng trên </i>
<i>7 tấn không đợc đi qua cầu.</i>


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


0,5 ®
a. 1®
b. 1®
c. 1®

2 ®


2. Bµi míi:


Hoạt động Gviên Hoạt động HSinh Nội Dung


<b>Hoạt động 1</b>. Đặt vấn đề.


- <i><sub>Ycầu HS đọc SGK và </sub></i>


<i>tr¶ lời câu hỏi:Trong 2</i>
<i>ngời ai tác dụng lực </i>
<i>đẩy, ai t¸c dơng lùc </i>
<i>kÐo?</i>


<b>Hoạt động 2</b>: Hình thành
khái niệm lc


- <i>Phát dụng cụ thí nghiệm</i>
<i>và hớng dẫn HS lắp thí </i>
<i>nghiệm.</i>


<i>-Hớng dẫn các nhóm bố </i>
<i>trí làm thí nghiệm nh </i>
<i>H 6.1 SGK </i>



<i>- Qsát HS làm thí nghiệm </i>
<i>và sửa sai </i>


<i>-Ycầu các nhóm nhận xét </i>
<i>và trả lời các câu C1,C2</i>
<i>C3.</i>


<i>- Từ các thí nghiệm trên </i>
<i>Ycầu HS hoàn thành câu </i>
<i>C4</i>


<i>- Từ câu C4 Ycầu HS rót </i>
<i>ra kÕt luËn.</i>


<b>Hoạt động 3</b>. Hớng dẫn
HS xác định phơng và
chiều của lực


<i>- Cho HS đọc SGK và làm</i>
<i>lại các thí nghịêm1,2 rồi </i>
<i>thảo luận câu C5</i>


<i>-Đọc phần đặt vấn và </i>
<i>Qsát hình đề và trả li </i>
<i>cõu hi.</i>


<i>- Nhận dụng cụ và lắp </i>
<i>ráp thí nghiệm thêo hớng </i>
<i>dẫn của GV</i>



<i>- Các nhóm tién hành làm</i>
<i>thí nghiệm 1,2,3 nh SGK.</i>
<i>-Đại diện các nhóm nhận </i>
<i>xét và trả lời các câu c1, </i>
<i>C2, C3.</i>


<i>-Hoàn thành câu C4 và 2 </i>
<i>HS trình bày</i>


- <i><sub>Nêu kết luận nh SGK</sub></i>


<i>- Làm lại các thí nghiệm </i>
<i>và thảo luận câu C5.Từ </i>
<i>đó xác định phơng và </i>
<i>chiều của lực.</i>


<b>I.Lùc</b>


<b> 1. Thí nghiệm</b>


+ Thí nghiệm 1:


<i>C1.Lò xo lá tròn tác dụng</i>
<i>vào xe lăn một lực đẩy,tay</i>
<i>ta tác dụng lên lò xo lá </i>
<i>tròn lực ép làm cho lò xo </i>
<i>méo đi.</i>


+ Thí nghiệm 2:



<i>C2. Lò xo tác dụng lễne </i>
<i>lực kéo, tay ta tác dụng </i>
<i>lên lß xo lùc kÐo</i>


+ ThÝ nghiƯm 3:


<i>C3. Nam châm tác dụng </i>
<i>lên quả nặng lực hút.</i>
<i>C4. a, Lùc ®Èy, lùc Ðp</i>
<i> b, Lùc kÐo, lùc kÐo</i>
<i> c, Lùc hót</i>


2. <b>KÕt ln</b><i>( SGK /22)</i>


II<b>. Ph¬ng vµ chiỊu cđa</b>
<b> lùc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4.</b>Hình thành
khái niệm 2 lực cân bằng
-<i>Ycầu Qsát H 6.4 và trả </i>
<i>lời các câu C6->C8</i>
<i>- Từ câu C8 YC HS trả lời</i>
<i>thế nào là 2 lực cân </i>
<i>bằng?</i>


<b>Hoạt động 5</b>. Củng cố –
hớng dẫn Hs làm bài tập
vận dụng và các bài tập
về nhà.



<i>- YCHsinh Qsát H 6.5 và</i>
<i>H 6.6 SGK trả lời câu C9</i>
<i>- Ycầu HS đọc phần ghi </i>
<i>nhớ </i>


<i>- Bµi tập về nhà: Bài </i>
<i>6.1,6.2, 6.3 SBT</i>


<i>-Qsát H 6.4 skg và trả lời </i>
<i>các câu tù C6-> C8</i>


<i>- Dựa vào câu C8 trả lời </i>
<i>thế nào là 2 lực cân b»ng</i>


<i>- Hoạt động cá nhân câu </i>
<i>C9, C10</i>


<i>- 2 HS đứng tại chỗ đọc </i>
<i>to ghi nhớ SKG/23</i>


<b>III. Hai lùc cân bằng</b>
<i>2 lực cân bằng là 2 lực </i>
<i>mạnh nh nhau có cùng </i>
<i>phơng nhng ngợc chiều.</i>


<b>IV. Vận dụng</b>
<i>C9. a, Lùc ®Èy </i>
<i> b, Lùc kÐo</i>



<i>C10. ( HS tù lÊy VD )</i>


* Ghi nhí ( SGK/23)




<b>t</b>

<b>hứ 2 ngày 10 tháng 10 năm 2009 </b>


KiÓm tra: VËt lý


Thêi gian : 15 phút ( Bài số 1 )
Họ và tên:...


Lớp 6B Trêng THCS Quang Trung.


<b> §iĨm </b> <b> Lêi phê của giáo viên</b>


I.

<b>Phần trắc nghiệm</b> ( 2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a Lợng sữa trong hộp</i>
<i> b.Lợng đờng trong hộp.</i>
<i> c. Khối lợng của hộp.</i>
<i> d.Thể tích của hp.</i>


<b>Câu 2</b>. ( 1 đ ) Điênt từ thích hợp vào chỗ trống:


<i>a. Mọi vật dều có...</i>


<i>b. Khối lợng của mét vËt chØ ... chÊt chøa trong vËt.</i>



<b>II. Tù ln</b> ( 8 ®iĨm )


<b> Câu 1.</b> ( 4 đ <i>) Hãy nêu đơn vị và ký hiệu của khối lợng thờng dùng?</i>


...
...
.


* Đổi các đơn vị sau:


a. <i>1g =... kg</i>


b<i>. 1 l¹ng = ...g</i>
<i> c. 1 tÊn =...kg</i>


<b>Câu 2</b>. ( 2 đ ) <i>HÃy nêu một số loại cân thờng dùng?</i>


...
...


<b>Câu 3</b>.( 2 đ <i>) Trớc một chiếc cầu có một biển báo giao thông có 7T . Em hiĨu ý nghÜa sè </i>
<i>7T nh thÕ nµo?</i>


...
...
...


TiÕt 1 ngày tháng 10 năm 2008 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
Tiết 4 ngày tháng 10 năm 2008 - Lớp 6B sÜ sè 26 v¾ng



<b> </b>


<b> TiÕt 7. bài 7. Tìm hiểu kết quả của lực</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


* Kiến thức:


<i>- Bit c th no là sự biến đổi của chuyển động và vật bị biến dạng,tìm đợc ví dụ </i>
<i>minh hoạ.</i>


<i>- Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật </i>
<i>đó ,hoặc làm vật đó biến dạng, hoặc làm vật đó vừa biến đổi chuyển động vừa biến </i>
<i>dạng.</i>


* kỹ năng.


- <i>Biết lắp ráp thí nghiệm.</i>


<i> - Biết phân tích thí nghiệm, hiện tợng để rút ra qui luật</i> <i>của vật chịu tác dụng </i>
<i> lực.</i>


* Thái độ.


<i>- Nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vât lý, xử lý các thông tin thu thập đợc.</i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 máng nghiêng, 2 hòn bi, 1 lò xo xoắn,
1 sợi dây.



<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i>1.</i> Kiểm tra sĩ số


<i>2.</i> KiÓm tra bài cũ<i>: Lực là gì ? Thế nào là 2 lực cân bằng? lấy ví dụ?</i>


3. Bài mới.




<b> </b>

<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b> </b>

<b>Hoạt động Hsinh</b>

<b> </b>

<b>Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Đặt vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>để trả lời câu hỏi. giải </i>
<i>thích phơng án nêu ra.</i>
<b>Hoạt động 2</b><i><b> .</b></i>Hóng dẫn
HS tìm hiểu những hiện
t-ợng xảy ra khi có lực tác
dụng vào.


<i>- Khi nào thì vật bị biến </i>
<i>đổi chuyển động?</i>


<i>- Thế nào gọi là biến đổi </i>
<i>chuyển động? </i>
<b>Hoạt động 3.</b> Hớng dẫn
HS nghiên cứu những kết
quả tỏc dng ca lc.


<i>- Ycầu HS Qsát H 7.1, 7.2</i>
<i>lên nhận dụng cụ làm thí </i>


<i>nghiệm</i>


<i>- Hng dn HS làm thí </i>
<i>nghiệm và nhận xét các </i>
<i>câu trả lời ( chú ý cho HS</i>
<i>thấy sự biến đổi chuyển </i>
<i>động hoặc sự biến dạng)</i>
<i>- Phát phiếu HT cho HS </i>
<i>thảo luận nhóm và điền </i>
<i>vào phiếu.</i>


<i>- Treo đáp án cho HS đối </i>
<i>chiếu </i>


<i>- Rút ra kết luận để củng </i>
<i>cố kết luận</i>


<i>- Ycầu HS trả lời câu C8.</i>
<b>Hoạt động 4</b>. Hớng dẫn
HS trả lời các câu hỏi vn
dng.


<i>- Nhận xét các câu trả lời</i>
<i>của HS và uốn nắn các </i>
<i>thuật ngữ của HS</i>


<b>Hot ng 5.Cng c:</b>
<i>- Tác dụng của lực tác </i>
<i>dụng lên vật.</i>



<i>- §äc ghi nhớ SGK</i>
<b>Dặn dò:</b><i>Đọc trớc bài 8</i>
<i>làm các bài tập 7.1-></i>7.5
<i>SBT</i>


<i>theo YcÇu cđa GV</i>


- <i><sub>c thụng tin SGK v </sub></i>


<i>suy nghĩ trả lời các </i>
<i>câu hỏi của GV</i>


-<i>Các nhóm Qsát Hvẽ </i>
<i>SGK , nhóm trởng lên </i>
<i>nhận dụng cụ thí nghiệm</i>
<i>- Các nhóm làm thÝ </i>
<i>nghiƯm theo HvÏ SGK vµ </i>
<i>rót ra nhËn xÐt trong 4 thí</i>
<i>nghiệm</i>


<i>-Các nhóm điền từ vào </i>
<i>phiếu và trả lời các câu </i>
<i>hỏi từ C3 -> C6</i>


<i>- Thảo luận nhóm rồi rút </i>
<i>ra kết luận.</i>


<i>- Đọc SGK và trả lời các </i>
<i>câu hỏi C9 -> C11.</i>



I

<b>.Những hiện tợng </b>


<b>cần chó ý quan s¸t </b>


<b>khi cã lùc t¸c dơng</b>



1. Những sự biến đổi


của chuyển động


(SGK/ 24)


2.

<b>Những sự biến </b>


<b> dạng</b>



<i>- Là sự thay đổi hình </i>
<i>dạng của một vật.</i>
<b>II. Những kết quả tác</b>
<b>dụng cuả lực</b>.


<b>1.ThÝ nghiÖm</b>


<i>C3. Lực mà lò xo lá tròn </i>
<i>tác dụng lên xe làm cho </i>
<i>xe chuyn ng.</i>


<i>C4. Lực mà tay ta tác </i>
<i>dụng lên xe làm cho xe </i>
<i>dừng lại.</i>


<i>C5. Lc m lũ xo tác </i>
<i>dụng lên hòn bi làm cho </i>
<i>hòn bi chuyn ng chm</i>
<i>li.</i>



<i>C6. Lực của tay ta tác </i>
<i>dụng làm cho lò xo biến </i>
<i>dạng.</i>


2<b>. Kết luận (SGK/25)</b>
<b>III. Vận dụng</b>


<i>C9 ( HS lÊy VD)</i>
<i>C10 ( HS lÊy VD)</i>
<i>C11 ( HS lÊy VD)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 1 ngµy 19 tháng 10 năm 2009 - líp 6A : sÜ sè 28 vắng
Tiết 4 ngày 24 tháng 10 năm 2009 - líp 6B : sÜ sè 26 v¾ng


<b> Tiết 8</b>: <b>bài 7.</b> <b>Trọng lực - đơn vị lực</b>


I.<b>Mơc tiªu:</b>


* KiÕn thøc:


<i>- Hiểu đợc trọng lực hay trọng lợng là gì.</i>
<i> - Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực</i>


<i> - Nắm đợc đơn vị đo cờng độ của lực là Niu Tơn.</i>


* Kỹ năng

:



<i>- </i>

<i>Biết vận dụng kiến thức thu nhận đợc vào thực tế và kỹ thuật, sử </i>
<i> dụng dây dọi để xác định phơng thẳng đứng.</i>



* Thái độ:


-

<i>Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo cc sèng.</i>


II<b>. Chuẩn bị:</b>


Mỗi nhóm: <i>1 giá treo, 1 lò xo, 1 quả nặng 100g cã mãc treo, 1 d©y däi</i>
<i> 1 khay níc, 1 chiÕc eke</i>


III. <b>Các hoạt động lên lớp:</b>


<i>1.</i>

KiĨm tra sÜ sè:


<i>2.</i>

KiĨm tra bµi cị: <i>Nêu những kết quả tác dụng của lực?</i>


<i>3.</i>

Bài mới.



<b>Hoạt động của GViên</b> <b> Hoạt động của HSinh </b>

<b> </b>

<b>Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Đặt vấn đề


<i>- Ycầu HS đọc mẩu đối </i>
<i>thoại giữa bố con Nam và</i>
<i>hãy tìm phơng án đẻ hiểu </i>
<i>lời giải thích của bố</i>.


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn
HS làm thí nghiệm để
phát hiện sự tồn tai của
trọng lực.



<i>- Híng dÉn HS lµm thÝ </i>
<i>nghiệm, quan sát và nhận</i>
<i>xét.</i>


<i>- Tại sao lò xo bị giÃn </i>
<i>ra? </i>


<i>- Có lực tác dụng lên viên</i>
<i>phấn không?</i>


<i>- Ycầu HS nhận xét về </i>
<i>ph-ơng và chiều của lực?</i>


<i>- Từ câu C2 Ycầu HS </i>
<i>hoàn thành câu C3.</i>
<i>- Ycầu HS đọc phần kết </i>
<i>luận SGK/ 28</i>


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn
HS tìm hiểu phơng và
chiều của lực.


<i>- YcÇu HS lắp thí nghiệm </i>
<i>H8.2 Sgk và trả lời các </i>
<i>câu hỏi:</i>


<i>- Dây dọi là gì? dây dọi </i>
<i>có phơng nh thế nào? Vì </i>


<i>- </i>

<i>HS c mu i thoi </i>

<i>và nêu mục đích nghien </i>
<i>cứu của bài học.</i>


-<i>Lµm thÝ nghiệm theo </i>
<i>nhóm: Treo quả nặng vào</i>
<i>lò xo -> nhận xét</i>


<i>- Các nhóm làm tiếp thí </i>
<i>nghiệm 2 và trả lời câu </i>
<i>C2.</i>


<i>- Nhận xét phơng và </i>
<i>chiều của lực.</i>


- <i><sub>HS hoàn thành câu C3</sub></i>


<i>-HS ng ti ch c to </i>
<i>phn kt lun SGK/28</i>


-C<i>ác nhóm lắp thí nghiệm</i>
<i>, quan sát và trả lời các </i>
<i>câu hỏi của GV.</i>


<i>-Dây dọi để xác định </i>
<i>ph-ơng thẳng thẳng đứng </i>
<i>- Phơng của dây dọi là </i>
<i>phơng thẳng đứng là do </i>


<b>I.Trọng lực là gì?</b>



1. <b>Thí nghiệm</b>


<i>C1.Lò xo tác dụng lực </i>
<i>vào quả nặng</i>


<i>-Lc ú cú phng thng </i>
<i>ng v chiều từ trên </i>
<i>xuống duới.</i>


<i>- Quả nặng đứng yên vì </i>
<i>chịu lực cân bằng của </i>
<i>quả nặng và lò xo.</i>
<i>C2. </i>–<i> Có lực hút của </i>
<i>trái đất lên viên phấn.</i>
<i>-Phơng thẳng đứng và</i>
<i>chiều từ trên xuống duới.</i>
<i>C3.Cân bằng, Trái đất, </i>
<i>Biến đổi, Lực hút, Trái </i>
<i>đất.</i>


2. <b>KÕt luËn</b> ( SGK/ 28)


<b>II. Phơng và chiều của</b>
<b> trọng lực</b>


1.<b>Phơng và chiều của</b>
<b>trọng lực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>sao có phơng nh vậy</i>



<i>-Ycầu HS hoàn thành câu</i>
<i>C4</i>


<b>Hot ng 4:</b> Giới thiệu
đơn vị lực.


- <i>Thông báo đơn vị và ký </i>
<i>hiệu cho HS</i>


<b>Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn
HS làm bài tập vận dụng
và củng cố.


<b>Hoạt động 6:</b> Dặn dò và
hớng dẫn bài về.


- <i>Trả lời câu hỏi từ C1 </i>
<i>đến C5.</i>


<i>- Häc thc phÇn ghi </i>
<i>nhí.</i>


<i>- Bµi vỊ 8.1-> 8.4 SBT</i>


<i>trọng lực của vật theo </i>
<i>ph-ơng thng ng.</i>


<i>- Hoàn thành câu C4 và </i>
<i>ghi vào vở.</i>



- <i>Nghe vµ ghi vµo vë</i>.


<i>xng díi.</i>


2.<b>KÕt ln.</b>


C5. Thẳng đứng, Từ trờn
xung di.


<b>III. Đơn vị lực</b>


- <i><sub>Đơn vị: Niu Tơn</sub></i>
- <i><sub>Ký hiƯu: N </sub></i>


<b>IV. VËn dng</b>


C6.




TiÕt 5 ngµy 26 tháng 10 năm 2009 - Lớp 6 A - sĩ số 28 vắng 0
Tiết 1 ngày 31 tháng 10 năm 2009 - Lớp 6B - sÜ sè 28 v¾ng 0


<b> TiÕt 9: KiÓm tra</b>: 45 phút ( Bài số 1)
I<b>. Mục tiêu.</b>


<i>- </i>

<i>Nắm đợc các kiến thức đã học, vận dụng chọn và trả lời câu hỏi đúng.</i>


- <i>Nghiªm tóc trong giê kiĨm tra.</i>



II<b>. Chn bÞ.</b>


<i>- Ra đề, đáp án, biểu điểm.</i>
<i>- In sẵn bài kiểm tra cho HS</i>


III<b>. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số.</i>


<i>2. Phát đề kiểm tra.</i>
<b>Nội dung kim tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I<b>. Phần trắc nghiệm</b> (2 ®iĨm )


<b> Khoanh tròn vào câu đúng.</b>
<b>Câu 1</b>: Một thùng mỳ ăn liền gồm 30 gói, mỗi
gói có khối lợng 85g, thùng để chứa có khối
l-ợng 4 lạng. Khối ll-ợng của cả thùng mỳ là:


<i>A. 2590g C. 2554g</i>
<i>B. 2, 95 kg D. 259 l¹ng</i>


<b>Câu 2</b>: Một cửa hàng có 4 chiếc cân đồng hồ có
GHĐ lần lợt là: 1 kg, 10 kg, 20 kg, 30 kg. Khi
cần cân 2 lạng đờng , sử dụng cân nào cho kết
quả chính xác nhất?


<i>A. Lo¹i 1 kg C. Lo¹i 20 kg</i>
<i>B. Lo¹i 10 kg D. Lo¹i 30 kg.</i>


<b>Câu 3:</b> Tìm từ thích hợp điền chỗ trống trong


các câu sau:


<i>A. Gió tác dụng vào cánh buồm một ...</i>
<i>B. Đầu tàu tác dụng vào toa tµu mét...</i>


<i> B</i>


<i> A</i>


<i>A. Lùc ®Èy</i>
<i>B. Lùc kÐo</i>


<i>0,5 ®iĨm</i>
<i> </i>


<i> 0,5 điểm</i>


<i> 0,25 đ</i>
<i> 0,25 đ</i>


<b>Câu 4</b>: Đánh dấu X vào câu em chọn


Chuyn ng ca cỏc vật nào dới đây đã bị biến
đổi, vừa bị bin i va b bin dng?


stt N.dung Bị BĐ Vừa BB§,
võa BBD


1 1 chiếc xe
đạp đang


đi, bỗng b
hóm phanh,
xe dng li


2 Khi đập
mạnh vào
t-ờng, quả
bóng bật
ngợc trở
lại.


II.<b>Phần tự luận</b> ( 8 điểm )


<b>Câu1</b> . Thế nào là hai lực cân bằng ? LÊy vÝ dơ
minh ho¹ ?


<b>Câu 2</b>. Hãy nêu những sự biến đổi của chuyển
động ?


<i> </i>


<i>1. Bị biến đổi</i>


<i>2. Vừa bị biến </i>
<i>đổi, vừa bị</i>
<i> biến dạng.</i>


<i>1. Hai lùc c©n </i>
<i>bằng là 2 lực </i>
<i>mạnh nh nhau, </i>


<i>có cùng phơng </i>
<i>nhng ngỵc chiỊu.</i>
<i>+ VÝ dơ: ( HS lÊy</i>
<i>VD )</i>


<i>2. </i>–<i> Vật đang </i>
<i>CĐ bị dừng lại</i>
<i>- Vật đang đứng </i>


<i> 0,25 ®iĨm</i>


<i> 0,25 ®iĨm</i>


<i> 1 đ</i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu3</b>. Trọng lực là gì ? Trọng lực có phơng và
chiều nh thế nµo ?


<b>câu 4</b>. Đổi các đơn vị sau:
a, 1g = ... kg
b, 1mg = ... g
c, 1 tạ = ... kg
d, 1 lng =... g


<i>yên, bắt đầu CĐ.</i>
<i>- Vật CĐ nhanh </i>
<i>lên.</i>


<i>- Vật CĐ chậm </i>


<i>lại.</i>


<i>- Vật đng CĐ </i>
<i>theo hớng này , </i>
<i>bỗng CĐ theo </i>
<i>h-ớng khác.</i>


<i>3. </i><i> Trng lực </i>
<i>là lực hút của </i>
<i>trái đất.</i>


<i>- Trọng lực có </i>
<i>phơng thẳng </i>
<i>đứng và có chiều </i>
<i>từ trên xuống </i>
<i>d-ới.</i>


<i>a, 1g= 1/1000kg</i>
<i>b, 1mg=1/ 1000g</i>
<i>c, 1 t¹ = 100 kg </i>
<i>d, 1 lạng = 10g</i>


<i> 1 đ</i>


<i> 1 ® </i>


<i> 0,5®</i>
<i> 0,5 ®</i>
<i> 0,5 ®</i>
<i> 0,5 ®</i>



<b>Thø ngày tháng 10 năm 2009</b>




KiÓm tra : VËt lý


Thêi gian : 45 phót ( Bµi sè 1 )
Hä vµ tªn:...
Líp 6 ... Trêng THCS Quang trung.


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>Đề bài :</b>


<b>I. Phn trc nghim</b> ( 2 điểm ) <b>Khoanh tròn vào câu đúng</b>


<b>Câu 1</b>. ( 0,5 đ ) Một thùng mỳ ăn liền gồm 30 gói, mỗi gói có khối lợng 85g , thùng để
chứa có khối lợng 4 lạng. khối lợng của cả thùng mỳ là:


A. 2590 g B. 2,95 kg C. 2554 g D. 259 l¹ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 3</b>. ( 0,5 đ ) Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Giú tỏc dng vo cỏnh bum mt ...


B. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một ...


<b>Cõu 4</b>. ỏnh du X vào câu em chọ chuyển động của các vật dới đây đã bị biến đổi, vừa
bị biến đổi vừa bị biến dạng:



STT Nội Dung Bị biến đổi Vừa bị BĐ, vừa bị BD
1 1 chiếc xe đạp đang đi, bỗng b hóm


phanh , xe dừng lại


2 Khi đập mạnh vào tờng , quả bóng
bật trở lại.


<b>II. Phần tự luận</b> ( 8 điểm )


<b>Câu1</b>. ( 2 đ ) Thế nào là 2 lực cân bằng ? Lấy ví dụ minh ho¹ ?


...
...
...
...


<b>Câu 2</b>. ( 2 đ ) Hãy nêu những sự biến đổi của chuyển động ?


...
...
...
...
...


<b>C©u3</b>. ( 2 đ ) Trọng lực là gì ? trọng lực có phơng và có chiều nh thế nào ?


...
...
...



<b>Cõu 4</b>. ( 2 đ ) Đổi các đơn vị sau:
a, 1 g = kg




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕt 1 ngày 25 tháng 10 năm 2008 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
Tiết 2 ngày 25 tháng 10 năm 2008 - Líp 6B sÜ sè 26 v¾ng


<b> Tiết 10 </b>

<b>:</b>

lực đàn hồi



I<b>. Môc tiªu.</b>


* Kiến thức: <i>- Nhận biết đợc vật đàn hồi ( Qua sự đàn hồi của lò xo)</i>
<i> - Nắm đợc đặc điểm của lực đàn hồi.</i>


<i> - Rút ra đợc nhận xét về phụ thuộc của lực đàn hồi.vào độ biến </i>
<i> dạng của vật đàn hi.</i>


* Kỹ năng: <i>- Lắp thuần thục thí nghiƯm nh h×nh vÏ SGK</i>


<i> - Nghiên cứu hiện tợng để rút ra quy luật về sự biến dạng và đặc </i>
<i> điểm của lực đàn hồi.</i>


* Thái độ: - <i>Có ý thức tìm tịi quy luật vật lý qua các hiện tợng tự nhiên.</i>


II<b>. ChuÈn bÞ</b>.<b> </b>


<i> Mỗi nhóm: 1 giá treo, 1 lị xo, 1 thớc đo có độ chia đến mm, 3 quả </i>
<i> nặng giống nhau, mỗi quả 50g.</i>



III. <b> Các hoạt động lên lớp</b>:


<i>1.</i> KiÓm tra sÜ sè.


<i>2.</i> KiĨm tra bµi cị: <i>Träng lùc lµ gì? Phơng và chiều của trọng </i>


<i>lùc?</i>
<i>3.</i> Bµi míi:


Hoạt động Gviên Hoạt động Hsinh Nội Dung


<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn
HS nghiên cứu biến dạng
đàn hồi. độ biến dạng.


<i>- Ycầu HS đọc tài liệu và </i>
<i>hoạt động theo nhóm.</i>
<i>- Hớng dẫn , kiểm ttra </i>
<i>các nhóm lắp ráp và tiến </i>
<i>hnh thớ nghim.</i>


- <i>Yêu cầu HS hoàn thiện </i>
<i>câu C1.</i>


<i>- Nghiên cứu tài liệu.</i>
<i>- Hoạt động nhóm: Lắp </i>
<i>thí nghim</i>


<i>- Đo chiều dài tự nhiên l0,</i>



<i>ghi kết quả vào bảng.</i>
<i>- Đo chiều dài khi móc 1 </i>
<i>quả nặng l1.</i>


<i>- Ghi trọng lợng của quả </i>
<i>nặng vào bảng.</i>


<i>- So sánh l với l0</i>


<i>- Móc thêm 2,3,4 quả vào</i>
<i>đo lần lợt l2, l3 , l4 . TÝnh </i>


<i>p2, p3, p4</i>


<i>- Hoµn thành câu C1.</i>


<b>I.Bin dng n hi, </b>
<b> biến dạng.</b>


1. BiÕn d¹ng cđa mét lß
xo.


+ ThÝ nghiÖm: ( SGK/ 30)
+ KÕt luËn.


C1<i>: D·n ra, tăng lên, </i>
<i> bằng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- Biến dạng của lò xo có</i>



đ<i>ặc ®iĨm g×? </i>


<i>- Lị xo có tính chất gì?</i>
<i>- Ycầu HS đọc SGK và trả</i>
<i>lời câu C2.</i>


<i>- Độ biến dạng của lị xo </i>
<i>đợc tính nh thé</i> nào?


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn
HS tìm hiểu về lực đàn
hồi và đặc điểm của nó.
- <i>Lực đàn hồi là gì? </i>
<i>- Qsát H 9.2 nhận xét và </i>
<i>trả lời cõu C3. </i>


<i>- Ycầu HS trả lời câu C4</i>.


<b>Hot ng 3</b>: Hớng dẫn
HS trả lời các bài tập vn
dng.


- <i><sub>Ycu HS c v tr li</sub></i>


<i>các câu C5, C6</i>


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố


<i>- YC hS đọc ghi nhớ SGK</i>


<i> và có thể em cha biết</i>.


<b>Hoạt động 5</b>: Dn dũ


- <i><sub>Đọc trớc bài 10.</sub></i>
- <i><sub>Học thuộc phần ghi </sub></i>


<i>nhí.</i>


<b>Hđơng 6</b>: HD bài về


<i>- Trả lời: Biến dạng đàn </i>
<i>hồi</i>.


<i>- Tlời: có tính chất đàn </i>
<i>hồi.</i>


<i>- Trả lời độ biến dạng của</i>
<i>lị xo và hồn thành câu </i>
<i>C2 vào bng.</i>


- <i>Đọc thông tin và trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Trả lêi c©u C3.</i>


<i>- Hoạt động cá nhân để </i>
<i>chọn câu ỳng.</i>


<i>- TRả lời các câu C5,C6.</i>



- <i>2 HS c to phần ghi </i>
<i>nhớ và có thể em cha biết</i>


<i>- Bµi 9.1 -> 9.3 SBT.</i>


2. Độ biến dạng của lò xo


<i>- Là hiệu giữa chiều dài </i>
<i>khi biến dạng và chiều </i>
<i>dài tự nhiên của lò xo.</i>
<i> l </i><i> l0 </i>


C2.( điền vào b¶ng)


<b>II. Lực đàn hồi và đặc </b>
<b> điểm của nó.</b>


1. Lực đàn hi.


- <sub>Lực mà lò xo khi biến </sub>


dng tỏc dng vào quả
nặng trong thí nghiệm
trên gọi là lực đàn hồi.
2. Đặc điểm của lực đàn
hồi.


- Độ biến dạng tăng thì
lực đàn hồi tăng.



<b>III. VËn dông</b>


C5.


a<i>, Tăng gấp đôi.</i>
<i>b, Tăng gấp ba.</i>
<i>C6. </i>


<i>Sợi dây cao su và lị xo </i>
<i>có tớnh cht n hi.</i>


Tiết 1 ngày 14 tháng 11 năm 2009 - Lớp 6A sÜ sè 26 v¾ng


<b> TiÕt 11. lùc kÕ phÐp ®o lùc</b>–


<b> trọng lợng và khối lợng</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> - BiÕt ®o lùc b»ng lùc kÕ.</i>


<i> - Biết mối hệ giữa trọng lợng và khối lợng để tính trọng lợng của </i>
<i> một vật khi biết khối lng hoc ngc li.</i>


* Kỹ năng. <i>- Biết tìm tòi cấu tạo của dụng cụ đo.</i>


<i> - BiÕt c¸ch sư dơng lùc kÕ trong mọi trờng hợp đo.</i>


* Thỏi . - <i>Rèn tính sáng tạo, cẩn thận.</i>



II: <b>Chn bÞ:</b>


<i>Mỗi nhóm: 1 lực kế lò xo, 1 sợi dây nhẹ để buộc vật cân.</i>


III<b>. Các hoạt động lên lớp</b>:


<i>1.</i> KiÓm tra sÜ sè.


<i>2.</i> Kiểm tra bài cũ: <i>Nêu đặc điểm của lực đàn hồi?</i>
<i>3.</i> Bài mới.


<b> Hoạt động Gviên</b> <b> Hoạt động Hsinh</b> <b> Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn


HS tìm hiểu cấu tạo và
công dụng của lực kế.


<i>- Giới thiệu lực kế dùng </i>
<i>để đo lực.</i>


<i>- Giíi thiƯu các loại lực </i>
<i>kế.</i>


<i>-Phát cho mỗi nhóm 1 lực</i>
<i>kế.</i>


<i>- Ycầu các nhóm hoàn </i>
<i>thành câu C1, C2.</i>



<b>Hot ng 2</b>: Hng dẫn
HS đo lực bằng lực kế.
-<i>HD các nhóm điều chỉnh</i>
<i>kim về vạch số 0.</i>


<i>- Dïng lùc kÕ ®o träng </i>
<i>lực, lực kéo.</i>


<i>-Y cầu HS thực hiện cá </i>
<i>nhân câu C3.</i>


<i>- Hớng dẫn HS cầm lực </i>
<i>kế trong các trờng hợp đo</i>
<i>lực.</i>


<b>Hot ng 3</b>:Hng dn
HS liờn h cụng thc gĩa
trọng lợng và khối lợng.
-<i>Ycàu HS trả lời câu C6.</i>
<i>- GV thơng báo:</i>


<i>m = 100g-> p = 1N.</i>
<i>hc: m=0,1kg-> p=1N</i>
<i>Gỵi ý:m= 0,1kg-> p= 1N</i>
<i> m= 1kg -> p= 10N</i>


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn
HS làm các bài tập vận
dụng.



-<i>Nghe phần giới thiệu </i>
<i>của giáo viên.</i>


<i>- Hot ng nhúm: </i>
<i>Nghiờn cứu cấu tạo của </i>
<i>lực kế.và hoàn thành câu </i>
<i>C1, C2</i>


<i>- Thực hiện theo nhóm: </i>
<i>ghi kết quả đo của nhóm </i>
<i>mình.cá nhân hoàn thành</i>
<i>câu C3.</i>


<i>- Hot ng nhúm: tr lời</i>
<i>các câu hỏi C4.</i>


<i> + §o lùc kÐo ngang.</i>
<i> + Đo lực kéo xuống.</i>
<i> + đo trọng lợng.</i>


<i>- Trả lời câu C6.</i>
<i>- Nghe.</i>


<i>- Tìm mối liên hệ gĩa </i>
<i>trọng lợng và khối lợng</i>
<i>- Tìm ra công thức:</i>
<i> p = 10</i>


<i>.m</i>



I<b>. T×m hiĨu lực kế</b>.
1. <b>Lực kế là gì?</b>


- <i>Lực kế là dụng đo lực.</i>


2.<b>Mô tả một lực kế lò xo</b>


<b>đơn giản.</b>


C1.<i>(1) .Lò xo </i>
<i> (2). kim chỉ thị</i>
<i> (3), bảng chia độ.</i>
<i>C2.( HS ghi GHĐ và </i>
<i>ĐCNN của lc nhúm </i>
<i>mỡnh)</i>


II. <b>Đo lực bằng lực kế.</b>


1. <b>Cách ®o lùc.</b>


C3. <i>(1),V¹ch 0</i>
<i> (2), lực cần đo</i>
<i> (3), phơng.</i>


<b>3. Thực hành đo lực.</b>


III. <b>Công thức liên hệ gĩa</b>
<b>trọng lợng và khối </b>


<b> lỵng.</b>



<i>C6-.Gäi träng lỵng là: p</i>
<i> - gọi khối lợng lµ: m</i>
<i>a, m= 100g= 0,1kg</i>
<i>-> p= 1N</i>


<i>b, m=100g= 0,1kg</i>
<i>-> p= 2N</i>


<i>c, m= 1kg-> p= 10N</i>
<i>Vậy: p= m.10</i>


<i>-Đơn vị m là: kg</i>
<i>- Đơn vị p là: N</i>


IV. <b>Vận dụng.</b>


C7.<i> Lực kế</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 4</b>:+ Củng cố.
- <i>Cấu tạo lực k, cỏch o </i>
<i>lc bng lc k.</i>


<i>- Công thức liên hệ p và </i>
<i>m.</i>


+ Dặn dò: <i>Trả lời lại các </i>
<i>câu hỏi từ C1-> C9.</i>
<i>- Đọc trớc bài 11.</i>



<b>Hot ng 5</b>: <i>Hớng dẫn</i>
<i>bài về: bài 10.1 -> 10.3 </i>
<i>SBT.</i>


<i> p = 10.m = 10. 3200</i>
<i> = 32000 N</i>


TiÕt ngµy tháng 11 năm 2009 - Líp 6 A sÜ sè 28 vắng
Tiết ngày th¸ng 11 năm 2009 - Lớp 6 B sÜ sè 28 v¾ng


<b> TiÕt 12</b>

<b>.</b>

Bài 11. Khối lợng riêng trọng lợng riªng



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>* Kiến thức</i>. - <i>Hiểu khối lợng riêng và trọng lợng riêng là gì?</i>
<i> - Xây dựng đợc cơng thức tính m = D. V và P = d. V.</i>


<i> - Sử dụng bảng khối lợng riêng của một số chất để xác định: chất đó </i>
<i> là chất gì khi biết khối lợng riêng của chất đó hoặc tính đợc trọng </i>
<i> lợng của một số chất khi biết khối lợng riêng.</i>


<i>* Kỹ năng. - Sử dụng phơng pháp cxân khối lợng và phơng pháp đo thể tích </i>
<i> để đo trọng lợng của vật.</i>


<i>* Thái độ. - Nghiêm túc , cẩn thận.</i>


II<b>. ChuÈn bÞ:</b>


<i> Mỗi nhóm: 1 lực kế có GHĐ từ 2 -> 2,5 N, 1 quả nặng bằng sắt, </i>
<i> 1 bình chia độ có ĐCNN đến cm3</i>



III<b>. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Lực ké là dụng cụ để đo đại lợng vật lý nào?</i>
<i> Nêu cấu tạo của lực kế?</i>


<i>3. Bµi míi:</i>


<b> Hoạt động Gviên</b> <b> Hoạt động Hsinh</b> <b> Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Hng dn


HS tìm hiểu KLR, xây
dựng công thøc tÝnh khèi
lỵng theo KLR.


<i>- Ycầu HS trả lời câu C1.</i>
<i>- Gợi ý cho HS suy nghĩ </i>
<i>xem có thể thực hiện đợc </i>
<i>không?</i>


<i>- Cho HS ghi các số liệu </i>
<i>đã cho: V=1m3<sub> sắt có </sub></i>


<i>m = 7800kg.</i>


<i>- 7800kg của 1m3 <sub>gọi là </sub></i>


<i>KLR của sắt.</i>
<i>- KLR là gì?</i>


<i>- Đơn vị KLR ?</i>


<i>- Ycu HS c bng KLR </i>
<i>v nhn xột v cỏc s </i>


-<i>Chọn phơng án trong </i>
<i>câu C1.</i>


<i>- V= 1 m3<sub> -> m= 7,8kg</sub></i>


<i>tính khối lợng cđa </i>
<i>1m3<sub>s¾t:</sub></i>


<i>V= 1m3<sub> -> m=?</sub></i>


<i>V = 0,9 m3<sub>-> m=?</sub></i>


<i>- HS trả lời bằng kiến </i>
<i>thức thu đợc. so sánh ĐN</i>
<i>với SGK</i>


<i>- Đọc các số liệu trong </i>


I. <b>Khối lợng riêng, Tính </b>
<b>khối lợng của các vật </b>
<b>theo khối lợng riêng.</b>


1. <b>Khối lợng riêng.</b>
<i>+ Định nghĩa: KLR là </i>
<i>khối lợng của 1một khi </i>


<i>cht ú.</i>


<i>- Đơn vị: Kg/ m3</i>


<i>- Công thức: </i>
<i>Gọi KLR là: D</i>
<i> Klợng là: m</i>
<i> ThĨ tÝch lµ: V</i>
<i>D = m /V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>liƯu.</i>


<i>- Gợi ý cho HS: </i>
<i>1 m3<sub> đá có KL:</sub></i>


<i> m = 2600kg </i>
<i>0,5 m3<sub> đá có?</sub></i>


<i>- Mn biÕt Khèi lỵng </i>
<i>cđa 1 vËt có nhất thiết </i>
<i>phải cân không?</i>


<i>- Nếu không cân ta làm </i>
<i>thế nào? </i>


<i>- Dựa vào phép toán C2 </i>
<i>rút ra c«ng thøc.</i>


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn
HS tìm hiểu trọng lợng


riêng.


<i>- Y cầu HS đọc thông tin </i>
<i>SGK để tìm hiểu khái </i>
<i>niệm trọng lợng riêng là </i>
<i>gì?</i>


<i>- Gợi ý cho HS xây dựmg </i>
<i>mối quan hệ giữa KLR và</i>
<i>trọng lợng riêng.</i>


<b>Hot ng 3</b>: Hng dn
HS tìm phơng án xác
định trọng lợng riêng


<i>YcÇu HS tìm hiểu nội </i>
<i>dung công việc của câu </i>
<i>C5.</i>


<b>Hot động 4</b>: Hớng dẫn
HS trả lời các câu hỏi vn
dng.


- <i>Ycầu HS trả lời các câu </i>
<i>hỏi C6, C7.</i>


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố:
-<i>Khối lợng riêng là gì?</i>
<i>- Trọng lợng riêng là gì?</i>
<b>Hoạt động 6</b>: Dặn dị:



<i>- Trả lời các câu hỏi từ </i>
<i>C1 đến C6.</i>


- <i>Häc thuéc phÇn ghi </i>
<i>nhớ.</i>


<i>- Đọc trớc bài 12.</i>


<b>Hot ng 7</b>: Hng dn
bi v: Bi 11.1-> 11.5


<i>bảng.</i>


<i>-Cùng V= 1m3<sub> nhng các </sub></i>


<i>chất khác nhau thì m </i>
<i>khác nhau.</i>


<i>- Trả lời câu hỏi và xây </i>
<i>dựng công thức.</i>


<i>- Hot ng cỏ nhõn v </i>
<i>a ra khỏi nim trng </i>
<i>l-ng riờng.</i>


<i>- Nhắc lại mối quan hệ </i>
<i>giữa khối lợng và trọng </i>
<i>l-ợng.</i>



<i>- Hot động nhóm: tìm </i>
<i>hiểu nội dung cơng việc.</i>
<i>- Đại diện nhóm trình bày</i>
<i>ý kiến của nhóm mình.</i>


<i>- Hs lµm viƯc cá nhân</i>


3. <b>Tính khối lợng của </b>
<b>một vật theo khối lợng</b>
<b> riêng.</b>


<i> V = 0,5 m3</i>


<i>D = 2600 kg /m3</i>


<i>cã KL= 0,5 m3<sub>.2600kg/m</sub>3</i>
<i> <sub> = 1300 kg.</sub></i>


<i> m = D.V </i>


II. <b>Trọng lợng riêng.</b>
<i>- Định nghĩa:</i>


<i>Trng lng ca 1một khi </i>
<i>của 1 chất gọi là trọng </i>
<i>l-ợng riêng của chát ú.</i>
<i>- n v: N/m3</i>


<i>- Công thức: </i>



<i>Gọi trọng lợng riêng là:d</i>
<i> trọng lợng là: P</i>
<i> thĨ tÝch lµ : V</i>
<i>d = P/ V</i>


<i>- tính trọng lợng riêng </i>
<i>theo khối lợng riêng:</i>
<i> d = D .10</i>


III. <b>Xác định trọng lợng </b>
<b>riêng của một cht.</b>
<i>- Tớnh d = P/V</i>


<i>- Đo trọng lợng của quả </i>
<i>cân.</i>


<i>- Đo thể tích quả cân</i>


IV. <b>Vận dụng.</b>
<i>C6.</i>


<i>V= 40 dm3 <sub>= 0,04m</sub>3</i>


<i>D = 7800kg/m3</i>


<i>m= ? , P = ?</i>
<i> Giải</i>


<i>- Khối lợng chiếc dầm là</i>
<i> m = 7800kg/m3<sub>. 0,04m</sub>3</i>



<i> = 312 kg.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SBT.





<i> Thø ngày tháng 11 năm 2009</i>
b¸o c¸o thực hành


Họ và tên: ...


Tờn bi thc hnh<b>: Xác định khối lợng riêng của sỏi.</b>


Líp 6... Trêng THCS Hữu Nghị


§iÓm ý thøc §iÓm thùc hành Điểm trung bình


<b>Phần I. Lý thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
...


<i>2. Đơn vị khối lợng riêng là gì?</i>


...
...
3<i>. Đo khối lợng của sỏi bằng dụng cụ gì?</i>



...
...


4<i>. §o thĨ tÝch cđa sái b»ng dụng cụ gì?</i>


...
...


5. <i>Nêu công thức tính khối lợng riêng của sỏi</i>


...
...


<b> Phần II. Thực hành.</b>


6. <i>Bảng kết quả đo khối lợng riêng của sỏi</i>


Lần đo Khối lỵng sái Thể tích sỏi Khối lợng riêng của sỏi
( kg/ m3<sub> )</sub>


theo g theo kg theo cm3 <sub>theo m</sub>3


1
2
3


Giá trị trung bình của khối lợng riêng của sỏi lµ:
... + ... +...



Dtb = = ... kg/ m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiết 1 ngày 15 tháng 11 năm 2008 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
Tiết 2 ngày 15 tháng 11 năm 2008 Lớp 6B sÜ sè 26 v¾ng
<b>TiÕt 13. Thùc hµnh</b>


<b>xác định khối lợng riêng của sỏi</b>


I<b>. Mơc tiªu:</b>


* Kiến thức. <i>- Biết cách xác định khối lợng riêng của vạt rắn.</i>
<i> - Biết cách thực hành một bài thực hành vật lý.</i>


II<b>. Chuẩn bị</b><i><b>.</b> </i>Mỗi nhóm<i>: 1 cân rơbécvan có ĐCNN ít nhất 10g, 1 bình chia độ</i>
<i> có GHĐ 100cm3<sub> , ĐCNN là 1cm</sub>3<sub>, 1 cốc nớc, 15 viên </sub></i>


<i> sỏi bằng đốt ngón tay rửa sạch lau khụ.</i>


Cá nhân<i>: mỗi HS 1 báo cáo thí nghiệm.</i>


III. <b>Cỏc hot động lên lớp:</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số.</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cũ: KLR của vật là gì? nói KLR của sắt lµ 7800kg/m3</i>


<i> cã ý nghĩa gì?</i>
<i>3. Bài mới.</i>


<b> Hot ng Gviờn</b> <b> Hot ng Hsinh</b> <b> Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Hớng dẫn



HS chuẩn bị thực hành.
- <i>Ycầu HS đọc thông tin </i>
<i>phn 1 SGK.</i>


<i>- Ycầu HS nêu dụng cụ thí</i>
<i>nghiệm.</i>


<b>Hot ng 2</b>: Hớng dẫn
HS tiến hành thí nghiệm.


<i>- PhĨt phiỏu Ycđó H sinh</i>
<i>ợiồn cĨc thỡng tin cĐa </i>
<i>phđn lý thuyỏt vÌo phiỏu.</i>
<i>- PhĨt dơng cơ cho cĨc </i>
<i>nhãm thùc hÌnh ợo.</i>
<i>- Theo dâi vÌ ợĨnh giĨ ý </i>
<i>thục ht ợéng vÌ phŨng </i>
<i>phĨp lÌm viơc cĐa cĨc </i>
<i>nhãm</i>


<i>- Cá nhân đọc thông tin </i>
<i>phần 1 SGK.</i>


<i>- HS đứng tại chỗ nờu </i>
<i>dng thớ nghim.</i>


- Đ<i>iền vào phiếu các </i>
<i>thông tin từ 1->5</i>



<i>- Các nhóm phân công </i>
<i>nhiệm vụ cho các thành </i>
<i>viên trong nhóm.</i>


<i>- Tiến hành đo theo các </i>
<i>bớc.</i>


I<b>. Thực hành</b>


1. <b>Dụng cụ:</b> <i>( SGK/39)</i>


2<b>. Tiến hành đo:</b>


- <i>Chia sỏi làm 3 phần</i>
<i>- Cân khối lợng của mỗi </i>
<i>phần.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>- Hớng dẫn HS đo đến </i>
<i>đâu ghi số liệu vào báo </i>
<i>cáo đến đó.</i>


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết
đánh giá.


- <i>Đánh giá kỹ năng thực </i>
<i>hành, kết quả thực hành, </i>
<i>thái độ, tác phong trong </i>
<i>giờ thực hành của các </i>
<i>nhóm.</i>



<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố .


<i>- Cách xác định khối lợng</i>
<i>riêng của vật rắn.</i>


<b>Hoạt động 5</b>: Dn dũ


- <i><sub>Đọc trớc bài 13.</sub></i>


* Thang điểm chấm bài
thùc hµnh:


- ý thøc : 5đ
- Kết quả thực hành: 5đ


<i>- Ghi kết quả vào phần 6 </i>
<i>của báo cáo.</i>


<i>- Tính giá trị riêng và giá </i>
<i>trị trung bình của sỏi.</i>


- <i>Nộp báo cáo thực hành</i>


3. <b>Tính khối lợng riêng </b>
<b> cña sái.</b>


<i> m</i>
<i>D = </i>
<i> V</i>
<i>1kg = 1000g</i>



<i>1m3<sub> = 1000 000 cm</sub>3</i>


<i>KLR của sỏi là2600kg/m3</i>


II<b>. Đánh giá kết quả.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 14.</b> Bài <b>Máy cơ đơn giản</b>


I<b>. Mơc tiªu.</b>


* <i>Kiến thức</i>: <i>- Biết làm thí nghiệm so sănh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo </i>
<i> vật trực tiếp lên theo phơng thẳng đứng.</i>


<i> - Nắm đợc tên của một số máy cơ đơn giả thờng dùng.</i>
<i>* Kỹ năng: - Sử dụng lực kế để đo lực.</i>


<i>* Thái độ : - Trung thực khi đọc kết quả đo và khi viết báo cáo thí nghiệm</i>


II<b>. Chn bÞ.</b>


<i>Mỗi nhóm: 2 lực kế có GHĐ từ 2-> 5N, 1 quả nặng 2N</i>
<i> C¶ líp tranh phãng to H 13.1 -> 13.6 SGK</i>


III. <b>Các hoạt động lên lớp.</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số:</i>



<i>2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét và trả bài thực hµnh giê tríc.</i>
<i>3.Bµi mí</i>i


Hoạt động Gviên Hoạt động Hsinh Nội Dung


<b>Hoạt động 1</b>. Tổchức tình
huống học tập


<i>- Cho HS Qsát H13.1 và đọc</i>
<i>phần mở bi SGK.</i>


<i>- Hớng dẫn HS thảo luận tìm</i>
<i>ra phơng án.</i>


<b>Hot động 2. </b>Hớng dẫn HS
nghiên cứu cách kéo vật lên
theo phơng thẳng đứng


<i> </i>


<i>-Nếu kéo vật lên theo phơng </i>
<i>thẳng đứng thì tác dụng 1 </i>
<i>lực bằng bao nhiêu? có thể </i>
<i>dùng 1 lc F < P c </i>
<i>khụng?</i>


<i>- Nêu các dụng cơ thÝ </i>
<i>nghiƯm</i>


<i>- HS đọc cách đo và tiến </i>


<i>hành thí nghiệm theo nhóm </i>
<i>và ghi kết quả vào bảng</i>
<i>- GV theo dõi, nhắc nhở HS </i>
<i>khi đo phải chỉnh lực kế về </i>
<i>số 0, cách cầm lực kế </i>
<i>- Gọi đại diện các nhóm</i>
<i>trình bày kết quả.</i>


<i>Thèng nhÊt kÕt quả và rút ra</i>
<i>kết luận.</i>


<i>- Cho HS ghi kết luận vµo </i>
<i>vë.</i>


<i>- YC HS suy ngĩ và trả lời </i>
<i>câu C3, nêu những khó khăn</i>
<i>khi kéo vật lên theo phơng </i>
<i>thẳng đứng.</i>


<i>- Trong thực tế để khắc phục</i>
<i>những khó khăn ngời ta </i>
<i>th-ờng làm</i> thế nào?


<b>Hoạt động 3</b>. Hớng dẫn HS


<i>-Đọc và tìm ra</i>
<i>phơng án giải quyết </i>
<i>tình hung bi.</i>


<i>- HS dự đoán câu trả </i>


<i>lời:</i>


<i> F = P hoặc F > p</i>
<i>- Nêu các dụng cụ thí </i>
<i>nghiệm. </i>


<i>- Các nhóm nhận dụng</i>
<i>cụ </i>


<i>và tiến hành thí </i>
<i>nghiệm .</i>


<i>-Mỗi HS ghi kết vào </i>
<i>bảng.</i>


<i>- Dựa vào kết quả của</i>
<i>nhóm mình trả lời câu</i>
<i>hỏi C1</i>


<i>- HS làm việc cá </i>
<i>nhân , tham gia thảo </i>
<i>ln vµ rót ra kÕt ln.</i>
<i>- HS suy nghÜ vµ trả </i>
<i>lời câu C3.</i>


<i>-HS nêu cách khắc </i>
<i>phục khó khăn trong </i>
<i>thực tế.</i>


<b>I. Kộo vt lờn theo</b>


<b>phngthng ng.</b>


1<b>. t vn .</b>


2<b>. Thí nghiệm.</b>


a<i>, Chuẩn bị ( SGK/42)</i>
<i>b, Tiến hành ®o ( SGK)</i>


c, <b>KÕt luËn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tìm hiểu về các loại máy cơ
đơn giản.


- <i>YC HS đọc SGK và trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Kể tên các cơ đơn giản </i>
<i>trong thực tế.</i>


<i>- Nêu thí dụ về sử dụng máy </i>
<i>cơ đơn giản</i>


<b>Hoạt động 4</b>. Hớng dẫn HS
trả lời các câu hỏi vận dụng.
-<i>YC hS trả lời các câu hỏi từ</i>
<i>câu C4 -> C5</i>


<b>Hoạt động 5</b>. Củng cố
- <i>Cho HS đọc phần ghi nhớ </i>


<i>SGK.</i>


<i>- YC HS nắm đợc các loại </i>
<i>máy cơ đơn giản.</i>


<b>Hoạt động 6</b>. Dn dũ v
h-ng dn bi v.


- <i>Đọc trớc bài 14</i>


<i>- Làm các bài tập 13.1-> </i>
<i>13.4 SBT</i>


<i>- HS đọc sách và trả </i>
<i>lời câu hỏi theo hớng </i>
<i>của giáo viên.</i>


<i>- Ghi vào vở tên các </i>
<i>máy cơ đơn giản.</i>


<i>- Cá nhân trả lời các </i>
<i>câu hỏi C4, C5 SGK</i>
<i>- 2 HS đứng tại chỗ </i>
<i>đọc to phần ghi nhớ</i>.


II. <b>Các máy cơ đơn gin.</b>


- <i><sub>Mặt phẳng nghiêng</sub></i>
- <i><sub> Đòn bẩy</sub></i>



- <i><sub>Ròng rọc</sub></i>


III. <b>Vận dơng.</b>


C4. a<i>, DƠ dµng.</i>


<i> b, Mỏy c n gin</i>
<i>C5.</i>


<i> Không, Vì tỉng lùc kÐo </i>
<i>cđa 4 ngêi lµ: </i>


<i> 4000 N . 4 ngời =1600</i>
<i>N nhỏ hơn p là 2000 N.</i>


Tiết 1 ngày 6 tháng 12 năm 2008 - Lớp 6B sĩ số 26 vắng
Tiết 2 ngày 6 tháng 12 năm 2008 - Lớp 6A sÜ sè 26 v¾ng
Tiết 15. mặt phẳng nghiêng
I<b>. Mơc tiªu</b>:


* Kiến thức . - <i>Nêu đợc thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ lợi </i>
<i> của chúng.</i>


<i> - BiÕt sư dơng mỈt phẳng hợp lý trong từng trờng hợp.</i>


* Kỹ năng. <i>- Sư dơng lùc kÕ.</i>


<i> - Làm thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao ( chiều </i>
<i> dài ) mạt phẳng nghiêng.</i>



* Thái độ. <i>- Cẩn thận, trung thực.</i>


II<b>. ChuÈn bÞ:</b>


<i> Các nhóm: 1 lực kế có GHĐ 2N trở lên, 1 khối trụ nặng 2N, 1 mặt phẳng </i>
<i> nghiêng có đánh sẵn độ cao, 1 phiếu học tậtaeeusghi kết quả thí </i>
<i> nghiệm.</i>


III. <b>Các hoạt động lên lớp</b>:


<i>1. KiÓm tra sÜ sè.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Kể tên các loại máy cơ đơn giản thờng dùng? Lấy ví dụ </i>
<i> sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống?</i>


3. Bµi míi.


<b> Hoạt động Gviên</b> <b> Hoạt động Hsinh</b> <b> Nội Dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>. Tổ chức tình


huèng häc tËp.


- <i>GV treo H 13.2 và H14.1 </i>
<i>yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</i>
<i>Trong hình vẽ đã dùng cách</i>
<i>nào để kéo ống bê tơng ở </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>cèng lªn?</i>


<i>- Bài học hơm nay chúng ta</i>


<i>phải giải quyết vấn đề gì?</i>
<i>- Ycầu HS suy nghĩ tìm </i>
<i>cách giải quyết các vấn đề:</i>
<i>Dùng mặt phẳng nghiêng </i>
<i>có làm giảm lực kéo vật hay</i>
<i>khơng?</i>


<b>Hoạt động 2</b>. Hớng dẫn HS
làm thí nghiệm và rút ra kt
lun.


- <i>Giới thiệu dụng cụ và </i>
<i>cách lắp ráp.</i>


<i>- Nờu cách làm giảm độ </i>
<i>nghiêng.</i>


- <i>Cho HS đọc phần tiến </i>
<i>hành đo.</i>


<i>- Lu ý: cách cầm lực kế.</i>
<i>- Phát dụng cụ thí nghiệm</i>
<i>- Ycầu HS thực hiện đúng </i>
<i>các bớc và ghi kết quả vào </i>
<i>phiếu.</i>


<i>- quan s¸t và uốn nắn HS </i>
<i>khi làm thí nghiệm.</i>


<i>- Gi ý HS cỏch lm gim </i>


<i> nghiờng.</i>


<i>- Yêu cầu các nhóm báo </i>
<i>cáo kết quả thí nghiệm.</i>
<i>- Yêu cầu HS so sánh F1 và </i>


<i>F2 và rút ra kết luận.</i>


<i>- HÃy soÉsnh lùc kÐo vËt F2</i>


<i>ở độ nghiêng khác nhau và </i>
<i>rút ra kết luận?</i>


<b>Hoạt động 3</b>. Hớng dẫn HS
làm các bài tập vận dụng.
- <i>Yêu cầu HS suy nghĩ làm </i>
<i>các bài tập phần vận dụng.</i>
<i>- HS trình bày bi tp ca </i>
<i>mỡnh.</i>


<i>- Nhận xét và bổ xung, </i>
<i>tuyên d¬ng.</i>


<b>Hoạt động 4</b>. Củng cố:
- Yêu cầu HS lấy VD về sử
dụng mặt phẳng nghiêng
trong đời sống.


<i>- Lỵi ích của sử dụng mặt </i>
<i>phẳng nghiêng.</i>



<i>- c cú thể em cha biết</i>
<i>Hoạt động 5. Dặn dò:</i>
<i>- Đọc trớc bài 15</i>
<i>- Học thuộc ghi nhớ.</i>


<i>- Làm các bài tập 14.2 đến </i>
<i>14.5 S</i>


<i>- Đọc phần đặt vấn đề, nêu</i>
<i>vấn đề cần nghiên cứu.</i>
<i>- Suy nghĩ tìm ra cách làm </i>
<i>giảm độ nghiêng của mặt </i>
<i>phẳng nghiêng.</i>


<i>- HS đọc phần chuẩn bị , </i>
<i>quan sát cách lắp ráp.</i>
<i>- HS suy ngh v a ra cõu </i>
<i>tr li.</i>


- <i>Đọc và nêu cách tiến </i>
<i>hành</i>


<i>- Nhận dụng cụ và phân </i>
<i>công nhiệm vụ các thành </i>
<i>viên trong nhóm.</i>


<i>- Các nhóm làm thí nghiệm </i>
<i>theo các bớc dới sự hớng </i>
<i>dẫn của GV.</i>



<i>- Đại diện báo cáo kết quả </i>
<i>và trả lời các câu hỏi GV </i>
<i>đ-a rđ-a ( F2 < F1)</i>


<i>- Yêu cầu HS bổ xung và </i>
<i>đọc phần ghi nh.</i>


- <i><sub>Hot ng cỏ nhõn.</sub></i>


<i>- Trình bày bài của mình.</i>


1. <b>Đặt vấn đề</b>. ( SGK/44)


2. <b>ThÝ nghiƯm</b>.


a, <i>Chn bÞ. (SGK/44</i>)


<i>b, Tiến hành đo.</i>


<i>- Bớc 1: Đo trọng lợng F1</i>


<i>của vËt</i>


<i>- Bíc 2: §o lùc kÐo F2 ( ë </i>


<i>độ nghiêng lớn)</i>


<i>- Bớc 3: Đo lực kéo F2 ở độ</i>



<i>nghiªng võa.</i>


<i>- Bớc 4: Đo lực kéo F2 ở độ </i>


<i>nghiªng nhá.</i>


<b>c, KÕt ln.</b>


<i>- Dùng mặt phẳng nghiêng </i>
<i>có thể kéo vật với lực kéo </i>
<i>nhỏ hơn trọng lợng của vật</i>
<i>- Mặt phẳng càng nghiêng </i>
<i>ít thì lực cần để kéo vật </i>
<i>càng nhỏ.</i>


<b>3. VËn dông</b>.


<i>C3. ( HS lÊy VD)</i>


<i>C4. Dốc càng thoai thoải </i>
<i>tức là độ nghiêng càng ít thì</i>
<i>lực nâng ngời khi đi càng </i>
<i>nhỏ ( tức là càng đỡ mệt)</i>
<i>C5. c, F < 500N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TiÕt ngày tháng 1 năm 2010 - Lớp 6A sĩ số 28 vắng
Tiết ngày tháng 1 năm 2010 - Lớp 6B sÜ sè 29 v¾ng


<b>Tiết 18 đòn bẩy</b>


I<b>. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức. <i>- HS nêu đợc các ví dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống.</i>


<i> - Xác định đợc điểm tựa 0, các lực tác dụng lên đòn bẩy đó ( điểm 01, 02</i>


<i> vµ lùc F1, F2 ).</i>


<i> - Biết sử dụng địn bẩy trong các cơng việc thích hợp ( biết thay đổi vị trí </i>
<i> của các điểm 0, 01, 02 cho phù hợp với yêu cầu sử dng )</i>


* Kỹ năng<i>. - Biết đo lực ở mäi trêng hỵp.</i>


* Thái độ. <i>- Cẩn thẩn, trung thực , nghiêm túc.</i>


II<b>. ChuÈn bÞ:</b>


<i> Các nhóm. 1 lực kế có GHĐ là 2N trở lên, 1 khối trụ kim loại có móc, 1 giá </i>
<i> đỡ có thanh ngang có đục lỗ đều để treo vật và móc lực kế.</i>


<i> + Giáo viên. Tranh phóng to các hình 15.1, 15.2, 15.3, 15.4 SGK</i>


III. <b>Các hoạt động lên lớp:</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tổ chức tình


huèng.



<i>-Cho học sinh quan sát </i>
<i>hình 15.1 Nhận xét</i>
<i>-Vậy địn bẩy có cấu tạo </i>
<i>nh thế nào?Khi dùng địn </i>
<i>bẩy thì lực tác dụng nhỏ </i>
<i>hay lớn?</i>


<b>Hoạt động 2:</b>


-<i>Cho học sinh quan sát </i>
<i>hình 15.1, 15.2, 15.3</i>
<i>-Yêu cầu học sinh tự đọc </i>
<i>phần 1 và cho biết các vật </i>
<i>đợc gọi là địn bẩy phải có </i>
<i>3 yếu tố đó là những yếu tố </i>
<i>nào?</i>


<i>-Có thể dùng địn bẩy thiếu </i>
<i>1 yếu tố có đợc khơng?</i>
<i>-Gọi học sinh trả lời câu </i>
<i>hỏi C1.</i>


<b>Hoạt động 3:</b>


-<i>Yêu cầu học sinh đọc phần</i>
<i>đặt vấn đề.Nêu vấn đề cần </i>
<i>giải quyết là gì?</i>


-<i>Cho học sinh dự đoán lực </i>
<i>F2 thay đổi so với F1 nh thế </i>



<i>nào khi thay đổi khoảng </i>
<i>cách OO1 và OO2</i>


<i>-Ph¸t dơng cụ thí nghiệm </i>
<i>và phiếu học tập cho các </i>
<i>nhóm.</i>


<i>-Yờu cầu đọc SGK.Cách </i>
<i>tiến hành đo (chú ý hớng </i>
<i>dẫn học sinh cách cầm lực </i>


<i>-Học sinh quan sát tranh và</i>
<i>nhận xét về cách đa vật lên </i>
<i>bằng đòn bẩy</i>


-<i>Quan sát tranh và đọc </i>
<i>phần 1.</i>


<i>-Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.</i>
<i>Học sinh ghi vở 3 yếu tố. </i>
<i>Ghi cấu to ca ũn by </i>


<i>-Quan sát các tranh và trả </i>
<i>lêi: (1) O1 ;(2) O; (3) O2; </i>


<i>(4)O1 ;(5)O ;(6) O2</i>


<i>-Đọc quan sát tranh và trả </i>
<i>lời câu hỏi</i>



-<i>D oỏn kết quả sự thay </i>
<i>đổi của F2 khi thay đổi OO1</i>


<i>vµ OO2</i>


<i>-Nhận dụng cụ và phân </i>
<i>cơng các bạn trong nhúm </i>
<i>c v ghi kt qu.</i>


<i>-Đại diện các nhóm nêu </i>
<i>các bớc tiến hành.Các </i>


I<b>.Tỡm hiu cu to ca </b>
<b> địn bẩy</b>


<i>-§iĨm tùa O</i>


<i>-Điểm tác dụng của lực F1 </i>


<i>là O1</i>


<i>-Điểm tác dụng lực F2 là O2.</i>


<b>II.Đòn bẩy giúp con ngời </b>
<b>làm việc dễ dàng hơn nh </b>
<b>thế nào?</b>


1.t vn :



-<i>Muốn F2 < F1 thì OO1 và</i>


<i>OO2 phải thoả mÃn điều </i>


<i>kiện gì?</i>


<b>2.Thí nghiệm</b>


<i>a.Chuẩn bị: SGK (48)</i>
<i>b.Tiến hành đo:</i>
<i> B1: §o träng lỵng F1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>kế và cách thay i khong </i>
<i>cỏch OO1 v OO2)</i>


<i>-Thảo luận và rút ra kết </i>
<i>luận.So sánh F1 và F2 trong</i>


<i>3 trờng hợp.</i>


<i>-Yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>câu hỏi C3.</i>


<i>-Cho hc sinh c phn ghi</i>
<i>nh</i>.


<b>Hot ng 4:</b>


-<i>Yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>các câu hỏi C4.</i>



<i>-Yêu cầu trả lời câu hỏi C5 ,</i>


<i>C6</i>


<b>Hot động 5:</b>Củng cố –
Dặn dò:


<i>-Cấu tạo đòn bẩy và khi </i>
<i>OO2 > OO1 -> F2 < F1</i>


<i>-Häc thuéc phÇn ghi nhớ và</i>
<i>ôn tập</i>


<i>nhóm khác bổ xung.</i>


<i>-Làm thí nghiệm và ghi kết </i>
<i>quả vào phiếu</i>


<i>-Nhận xét kết quả F2 trong </i>


<i>3 trờng hợp</i>


<i>-Trả lời câu hỏi C3.</i>


<i>-Đọc phần ghi nhớ và học </i>
<i>thuộc.</i>


<i> Đo 3 lần theo bảng kết </i>
<i>quả</i>



3<b>.Kết luận:</b>


<i>Muốn lực nâng vật nhỏ hơn </i>
<i>trọng lợng của vật thì phải </i>
<i>làm cho khoảng cách từ </i>
<i>điểm tựa tới điểm tác dụng </i>
<i>của lực nâng lớn hơn </i>


<i>khoảng cách từ điểm tựa tới</i>
<i>điểm tác dụng của trọng </i>
<i>l-ợng của vật.</i>


<b>4.Vận dụng:</b>


<i>C5: Điểm tựa: chỗ mái chèo</i>


<i>tựa vào mạn thuyền,trục </i>
<i>bánh xe cút kít,ốc giữa 2 </i>
<i>nửa kéo,trục quay bập </i>
<i>bênh.</i>


<i>Điểm tác dụng của lực F1</i>


<i>Điểm tác dơng cđa lùc F2</i>


TiÕt ngµy tháng 12 năm 2009 - Líp 6A sÜ sè 28 v¾ng
TiÕt ngµy tháng 12 năm 2009 - Lớp 6B sÜ sè 29 v¾ng


TiÕt 16 <b>ôn tập</b>



I.Mục tiêu:


<i>-ễn tp nhng kin thc c bản đã học.</i>


<i> -Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức của học sinh</i>
II.Chuẩn bị:


<i>1 số câu hỏi,1 số bài tập vận dơng</i>


III.Các hoạt động lên lớp:


1<i>.KiĨm tra sÜ sè</i>


<i> 2.KiĨm tra:15 phót</i> (Bài số 2)


<b> Đề bài </b> <b> Đáp án</b> <b> Biểu điểm</b>


I. <b>Phần trắc nghiệm</b>. ( 6 điểm )


<b>Cõu1</b>. Trong cỏc cỏch sau đây, cách nào
làm giảm đợc độ nghiêng của một mặt
nghiêng?


<i>A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.</i>
<i>B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.</i>
<i>C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng</i>
<i>D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và </i>
<i>đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng </i>




D


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>nghiªng.</i>


<b>Câu 2</b>. Chú Hồ đã dùng một lực 500N
để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt
đất lên cao 7mét. Nếu sử dụng một tấm
ván dài thì chú Hồ nên dùng lực nào có
lợi trong các lực sau đây?


<i>A. F = 2000N C. F < 500N</i>
<i>B. F > 500 N D. F = 500N</i>
<b>Câu 3</b>.Dùng lực nào dới đay là có lợi
nhất để kéo vật lên theo mặt phẳng
nghiêng?


A<i>. Lực nhỏ hơn trọng lợng của vật.</i>
<i>B. Lực lớn hơn trọng lực của vật.</i>
<i>C.Lực bằng trọng lợng của vật.</i>
<i>D. Cả A, B, C đều đúng</i>


<b>Câu 4</b>. Chọn từ thích hợp dể điền vào
chỗ trống trong các câu sau: ( càng giảm,
càng dốc ng, nh hn )


A. <i>Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo </i>
<i>vật lên với một lực... trọng lợng</i>
<i>của vật.</i>



<i>B. Mt phẳng nghiêng càng ít thì lực cần </i>
<i>để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng...</i>
<i>... .</i>


<i>C. Mặt phẳng nghiêng ...</i>
<i>thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng </i>
<i>nghiêng càng tăng.</i>


<b>II. Phần tự luận ( 4 điểm)</b>


<b>Cõu . Ti sao khi đi xe đạp lên dốc , ng-</b> 1


<i>ời lái xe đạp không đi thẳng lên dốc mà </i>
<i>lại đi ngoằn ngoèo từ mép đờng bên này </i>
<i>sang mép đờng bên kia?</i>


<b>C©u 2.</b> <i>LÊy 2 vÝ dơ vỊ sư dụng mặt phẳng</i>
<i>nghiêng?</i>


C


A


A<i>. Nh hn</i>
<i>B. Càng giảm</i>
<i>C. Càng dốc đứng</i>


Câu1<i>. Đi nh vậy là đi </i>
<i>theo đờng ít nghiêng </i>
<i>hơn, nên đỡ tốn lực </i>


<i>nâng ngời lên hơn.</i>


C©u 2. <i>( HS lÊy 2 VD )</i>


1 ®iĨm


1 diÓm


1 ®iĨm


1 ®iĨm
1 ®iÓm


2 ®iÓm


2 điểm
3<b>.Bài mới.</b>


<b>Hot ng giỏo viờn</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b></i>


<i>-Tổ chức cho học sinh ôn </i>
<i>lại các kiến thức đã hc.</i>
<i>-Cho hc sinh hot ng </i>
<i>nhúm.</i>


<i>-Đặt câu hỏi và yêu cầu </i>
<i>học sinh cá nhân trả lời </i>


<i>câu hỏi.</i>


<i> Giỏo viên đặt câu hỏi:</i>
<i>-Tác dụng của vật này lên </i>
<i>vật khác gọi là gì?</i>


<i>-Tự ơn lại các kiến thức đã </i>
<i>học</i>


<i>-Hoạt động theo nhóm thảo</i>
<i>luận các kiến thức đã học </i>
<i>theo SGK.</i>


<i>-Học snh trả lời các câu hỏi</i>
<i>của giáo viên.</i>


<i>Học sinh suy nghĩ và trả lời</i>


1<b>.Lý thuyết</b>:


+<i>Dng c o dài,đo thể </i>
<i>tích,đo lực,đo khối lợng:</i>
<i>-Dụng cụ đo độ dài: thớc</i>
<i>-Đo thể tích: bình chia </i>
<i>độ,bình tràn.</i>


<i>-§o lùc: lùc kÕ</i>
<i>-§o khối lợng: cân</i>
<i>+Đơn vị đo:</i>



<i>-Độ dài: m</i>
<i>-Thể tích: m3</i>


<i>-Lực: N</i>


<i>-Khối lợng: Kg</i>


<i>-Khối lợng riêng: Kg/m3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>-Nu 2 lc tác dụng lên 1 </i>
<i>vật mà vật đứng yên gọi 2 </i>
<i>lực đó là gì?</i>


<i>-Lực tác dụng lên 1 vật có </i>
<i>thể gây ra kết quả gì?</i>
<i>-Lực hút của trái đất tác </i>
<i>dụng lên vật gọi là gì?</i>
<i>-Lực mà lị xo tác dụng lên </i>
<i>tay khi ta ép 2 đầu lũ xo li </i>
<i>l lc gỡ?</i>


<i>-Yêu cầu học sinh viết công</i>
<i>thức liên hệ giữa trọng lợng</i>
<i>và khối lợng</i>


<i>-Gọi học sinh viết công thức</i>
<i>tính khối lợng riêng và giải </i>
<i>thích công thøc.</i>


<i>-Kể tên các máy cơ đơn </i>


<i>giản đã học:</i>


<i>Hoạt động 2:</i>


<i>-Hớng dẫn học sinh ôn lại </i>
<i>các bài tập trong chơng </i>
<i>trình.</i>


<i>-Gii ỏp cỏc thc mc v </i>
<i>bi tp ca học sinh u </i>
<i>cầu</i>


<i>Hoạt động 3: Củng cố-Dặn </i>
<i>dị:</i>


<i> -Ơn tập lý thuyết + bài tập </i>
<i>để kiểm tra học kỳ I</i>


<i> -Xem lại các bài tập đã </i>
<i>chữa.</i>


<i>Thào luận về tác dụng của </i>
<i>lực và phát biểu ý kiến.</i>
<i>Suy nghĩ về các lực trong </i>
<i>phần đã học.</i>


<i>-Gäi häc sinh lên bảng viết</i>
<i>-Gọi học sinh khác nhận xét</i>
<i>và bổ sung.</i>



<i>Lờn bảng viết và giải thích </i>
<i>rõ các đại lợng trong cụng </i>
<i>thc</i>


<i>-Đọc và xem lại các bài </i>
<i>tập.</i>


<i>Nêu các thắc mắc trong </i>
<i>các phần học và yêu cầu </i>
<i>chữa các bài tập khó.</i>


<i>+Hai lực cân bằng</i>


<i>+Lm vt bin i chuyn</i>
<i>ng hoặc biến dạng.</i>
<i>+Trọng lực hay trọng lợng</i>
<i>+Lực đàn hồi.</i>


<i>+C«ng thøc: P= m.10</i>


<i>+D=</i>


<i>v</i>
<i>m</i>


<i> </i>


<i>+Các máy cơ đơn giản</i>
<i> - Mặt phẳng nghiêng</i>
<i> - Địn bẩy.</i>



II.Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 17. Thi học kỳ I. </b>
<b> </b> Thời gian: 45 phút ( Phòng ra đề )


<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b> <b> Thang điểm </b>


I<b>. Trắc nghiệm</b> ( 2 điểm )


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc
câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu
hỏi sau:


<b>Câu1</b>. Trên bao xi măng có ghi
50 kg . số đó cho biết:


A. Khèi lợng của bao xi măng.
B. Trọng lợng của bao xi măng.
C. Khối lợng của xi măng chứa
trong bao.


D. Trọng lợng của xi măng trong
bao.


<b>Câu 2</b>. Đơn vị đo thĨ tÝch thêng
dïng lµ:


A. m3.<sub>. B. m</sub>3<sub> vµ lÝt.</sub>



C. lít . D. Một đơn vị khác.


<b>C©u 3</b>. VËt cã khèi lỵng 430g sÏ
cã träng lỵng bao nhiêu Niu Tơn?
A. 430 N B. 43N
C. 4,3 N D. 0,43 N


<b>Câu 4</b>. Khi sử dụng mặt phẳng
nghiêng để kéo vật lên ta thấy nhẹ
nhàng hơn so với khi kéo vật lên
theo phơng thẳng đứng là vì:
A. Lực dùng để kéo vật nhỏ hơn.
B. Do trọng lợng của vật giảm đi.
C. Do t thế kéo thoải mái hơn.
D. Do hớng kéo thay đổi.


<b>II. Tù luËn</b> ( 8 điểm )


<b>Câu1.</b> Nói khối lợng riêng của sắt
là 7800kg/m3<sub> có ý nghĩa gì?</sub>


<b> Câu2.</b> Một chiếc cột có trọng
l-ợng 5200N và có thể tích là
200dm3<sub>. H·y tÝnh:</sub>


a, Khèi lỵng cđa chiÕc cét.


b, Trọng lợng riêng của chiếc cột.
c, Khối lợng riêng của chiếc cột và
cho biết chiếc cột làm bằng gì?


( Biết khối lợng riêng của chì:
11300kg/m3<sub> , đá: 2600kg/m</sub>3<sub> , </sub>


gỗ: 800 kg/ m3<sub> )</sub>


<b>Câu3.</b> trên giờng ngủ của bạn Hải


C


B


C


A


Nãi khèi lợng riêng của sắt là
7800kg/m3<sub> có nghĩa là 1m</sub>3<sub> sắt </sub>


thì có khối lợng là 7800kg/m3<sub>.</sub>


<b>Tóm tắt.</b>


P <b>= </b>5200N, V = 200 dm3<sub> =0,2m</sub>3


a, m = ? kg
b, d = ? N/m3


c, D = ? kg/m3<sub> . Cho biÕt chiếc </sub>



cột làm bằng gì ?
<b>Giải</b>


a, Khối lợng của chiếc cột là:
P = 10m => m =P : 10
= 5200 : 10 = 520 ( kg )
b, Trọng lợng riêng của chiếc cét
lµ: d = P : V = 5200 : 0,2
= 26000 ( N/m3<sub> )</sub>


c, Khối lợng riêng của chiếc cột
lµ: d = 10D => D = d : 10


= 26000 : 10 = 2600 ( kg/m3<sub>) </sub>




0,5


0,5


0,5


0,5


1


0,5


1,5


1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

có 1 chiếc đệm mút . Lúc mới mua
về thì đệm rất dầy nhng sau một
thời gian sử dụng thì đệm bị xẹp
xuống. Hải thắc mắc khơng hiểu vì
sao đệm mút cũng nh một số vật
dụng bằng mút khác sau một thời
gian sử dụng hay bị xẹp xuống so
với ban đầu . Em hãy giải thích
giúp bạn Hải nhé?


Đệm mút hay những vật làm
bằng mút là những vật có tính
chất đàn hồi , khi khơng tác
dụng lực thì chúng có thể trở lại
hình dạng ban đầu.


Tuy nhiên khi dùng lâu , chúng
ta liên tục tác dụng lực lên đệm
nên tính đàn hồi bị mất dần .
Lúc đó thì dù ta thơi khơng tác
dụng lực nữa thì đêm cũng
khơng trở lại hình dạng ban đầu
đợc nữa.


1


1





Thứ 7 ngày 13 tháng 12 năm 2008
KiÓm tra: vËt lý


Thêi gian 15 phót ( Bài số 2)
Họ và tên: ...


Lớp 6... Trờng THCS Quang trung


§iĨm Lời phê của giáo viên


<b> Đề bài </b> ( HS làm trực tiếp vào đề)
I. <b>Phần trắc nghiệm</b> ( 6 điểm)


<b>Câu 1.</b> ( 1đ ) Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm đợc độ nghiêng của một mặt
phẳng nghiêng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng </i>
<i>nghiêng.</i>


<b>Câu 2.</b> ( 1đ ) Chú Hoà đã dùng một lực 500N để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt
đất lên cao 7m. Nếu sử dụng một tấm ván dài thì chú Hồ nên dùng lực nào có lợi trong
các lực sau đây?


<i>A. F= 2000N C. F < 500N</i>
<i> B. F > 500N D. F = 500N</i>


<b>Câu 3.</b> (1đ ) Dùng lực nào dới đây có lợi nhất để kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng?



<i>A. Lực nhỏ hơn trọng lợng của vật</i>
<i>B. Lực lớn trọng lợng của vật</i>
<i>C. Lực bằng trọng lợng của vật</i>
<i>D. Cả A,B,C đều đúng</i>


<b>Câu 4.</b> ( 3đ ) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
( Càng giảm, càng dốc đứng, nhỏ hơn )


<i> A. ( 1đ ) Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vËt lªn víi mét lùc...</i>
<i> träng lỵng cđa vËt.</i>


<i> B. ( 1đ ) Mặt phẳng nghiêng càng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng ...</i>
<i> ...</i>


<i> C. (1đ ) Mặt phẳng nghiêng ... thì lực cần để kéo vật trên mặt </i>
<i> phẳng nghiêng cng tng.</i>


II. <b>Phần tự luận</b> ( 4 điểm )


<i><b>Cõu 1</b>. (2đ ) Tại sao khi đi xe đạp lên dốc, ngời lái xe không đi thẳng lên dốc mà lại đi </i>
<i> ngoằn ngoeò từ mép đờng này sang mép đờng kia?</i>


<i> ... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Câu 2 </b>( 2đ ) Lấy 2 ví dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thø 7 ngày 15 tháng 11 năm 2008


Bi thc hnh. Xác định khối lợng riêng của sỏi
báo cáo thực hành


Nhãm 1. Líp 6B


<b>B¶ng kÕt qu¶ đo khối lợng riêng của sỏi</b>


lần đo Khèi lỵng sái ThĨ tích sỏi K.lợng riêng của sỏi
( kg/m3<sub>)</sub>


theo g theo kg theo cm3 <sub>theo m</sub>3


1
2
3





STT Hä và tên Điểm kỹ năng TH Điểm báo cáo TH §iĨm TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TiÕt ngµy th¸ng 1 năm 2010 - Lớp 6A sĩ số 28 v¾ng :
TiÕt 2 ngµy tháng 1 năm 2010 - Líp 6B sÜ sè 29 v¾ng:




TI

Õ

T 19

: R

ò

NG R

C


I.<b> Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: <i>- Nêu đợc ví dụ về sử dụng các loại ròng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ </i>
<i>đợc lợi ích của chúng.</i>


<i> - Biết sử dụng ròng rọc trong những công việc thích hợp</i>.
* Kỹ năng: <i>Biết cách đo lùc kÐo cđa rßng räc.</i>


* Thái độ: <i>Cẩn thận, trung thực, u thích mơn học.</i>


II<b>.Chn bÞ:</b><i>- PhiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.</i>
<i> - Tranh vẽ các hình: 16.1, 16.2.</i>


Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: <i>- 1 lực kế, 1 khèi trô cã mãc</i>


<i> - 1 ròng rọc cố định, 1 ròng rọc động</i>
<i> - Giá thí nghiệm, dõy vt qua thớ nghim</i>


III<b>.Tổ chức dạy và học:</b>
<i> 1.KiĨm tra sÜ sè</i>


<i> 2.KiĨm tra bµi cị:</i>
<i> 3.Giảng bài mới</i>


Hoạt động Gviên Hoạt động Hsinh Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>: Tổ chức tình
huống học tập


-<i>Nêu các tình huống đã học</i>
<i>và đặt câu hỏi cịn cách </i>


<i>nào khác để đa vật lên </i>
<i>khơng?</i>


<i>-Treo hình vẽ 16.1</i>
<b>Hoạt ng 2:</b>


<i>-Cho học sinh quan sát </i>
<i>hình vẽ 16.2</i>


<i>-Th no là rịng rọc cố </i>
<i>định,rịng rọc động?</i>
<b>Hoạt động 3:</b>


<i>-Nªu 2 yÕu tè cña lùc kÐo </i>
<i>vËt:</i>


<i> +Hớng của lực</i>
<i> +Cờng độ của lực</i>
<i>-Cho học sinh thảo luận </i>
<i>nhóm về cách tiến hành đo</i>
<i>-Phát dụng cụ, hớng dẫn </i>
<i>học sinh tiến hành thí </i>
<i>nghiệm,trả lời câu hỏi C2</i>


<i>-Cho häc sinh nhận xét và </i>
<i>rút ra kết luận.</i>


<i>-Trả lời câu hái C3 vÒ chiÒu</i>


<i>và cờng độ của lực kéo vật </i>


<i>qua rịng rọc cố định và </i>
<i>rịng rọc động.</i>


<i>-Ph¸t phiÕu số 2</i>


<i>-Cho học sinh làm việc cá </i>
<i>nhân, điền vào phiếu học </i>
<i>tập câu C4.</i>


<i>-Giáo viên nhận xét và rút </i>
<i>ra kÕt luËn cho häc sinh ghi</i>


-<i>Th¶o luËn trong nhãm về </i>
<i>các cách đa vật lên.Đại </i>
<i>diện phát biểu</i>


<i>-Quan sát hình vẽ và phát </i>
<i>biểu về cách giải quyết </i>
<i>trong hình vẽ.</i>


<i>-Nêu cấu tạo của ròng rọc </i>
<i>và phân loại ròng rọc</i>
<i>-Đọc, nêu các dụng cụ thí </i>
<i>nghiệm</i>


<i>-Tho lun v cách tiến </i>
<i>hành đo,đại diện nhóm </i>
<i>phát biểu nêu cách đo.</i>


-<i>NhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh</i>


<i>thÝ nghiƯm.</i>


<i>-Cử đại diện đọc kt qu </i>
<i>vghi vo phiu.</i>


<i>-Dựa vào kết quả thí </i>
<i>nghiệm nhận xét và trả lời </i>
<i>câu hỏi C3</i>


<i>-Tho lun nhúm v i </i>
<i>din phỏt biu</i>


<i>-Điền vào phiếu số 2.</i>


<i>-Học sinh điền vào phiếu số</i>
<i>2 trả lời câu hỏi C4.</i>


<i>-Ghi vë phÇn kÕt ln</i>


I.Tìm hiểu về rịng rọc:
-<i>Có 2 loại ròng rọc:</i>
<i> +Ròng rọc cố định </i>
<i> +Ròng rọc động</i>


<i>-Cấu tạo: là 1 bánh xe, </i>
<i>vành bánh xe có rãnh để </i>
<i>đặt dây kéo bánh.Xe có thể </i>
<i>quay quanh 1 trục cố định, </i>
<i>có móc để treo.</i>



II.Rßng räc gióp con ng êi
lµm viƯc dễ dàng hơn nh thế
nào?


<b>1.Thí nghiệm:</b>


<i>-Chun b: lc k, khối trụ </i>
<i>kim loại, giá đỡ, ròng rọc </i>
<i>và dây kộo.</i>


<i>-Tiến hành đo: ghi kết quả </i>
<i>vào phiếu học tập.</i>


<b>2.Nhận xÐt:</b>


<i>a.Chiều của lực kéo vật lên </i>
<i>trực tiếp (dới lên) và chiều </i>
<i>của lực kéo vật qua ròng </i>
<i>rọc cố định (trên xuống) là </i>
<i>khác nhau, độ lớn của 2 lực</i>
<i>là nh nhau.</i>


<i>b.Chiều của lực kéo vật lên </i>
<i>trực tiếp và qua rịng rọc </i>
<i>động khơng đổi, độ lớn của </i>
<i>lực kéo vật bằng ròng rọc </i>
<i>động nhỏ hơn</i>.


<b>3.KÕt luËn:</b>



-<i>Ròng rọc cố định có tác </i>
<i>dụng làm đổi hớng của lực </i>
<i>kéo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>vµo vë.</i>


<b>Hoạt động 4:</b>Ghi nhớ và
vận dụng


<i>-Cho học sinh đọc phần ghi</i>
<i>nhớ trong SKG.</i>


<i>-Cho học sinh trả lời các </i>
<i>câu hỏi C5, C6, C7.</i>


<i>-Chữa bµi tËp 16.3</i>


<b>Hoạt động 5</b>:Củng cố và
dặn dị


<i>-Học thuộc ghi nhớ và đọc </i>
<i>trớc bài 17</i>


<i>-Bµi tËp: 16.1 -> 16.4 (21)</i>


<i>-Đọc và nhắc lại phần ghi </i>
<i>nhớ.</i>


<i>-Trả lời các câu hỏi</i>



<i>của vật.</i>
<b>4.Vận dụng:</b>


Bài tập: 16.3


A.Rũng rc c nh


Tiết ngµy tháng năm 2010 - Líp 6B sÜ sè 29 vắng:
Tiết ngày tháng năm 2010 - Líp 6A sÜ sè 28 v¾ng:


<b>TiÕt 20: </b>



<b> Tổng kết chơng I: Cơ học </b>



I.<b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: <i>- Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chơng</i>


<i> - VËn dông kiÕn thøc trong thực tế, giải thích các hiện tợng liên quan </i>

<i> </i>


<i>trong thùc tÕ.</i>


* Thái độ: <i>u thích mơn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống</i>


II.<b>ChuÈn bÞ:</b>


<i> - 1 sè dông cô trùc quan nh nh·n ghi khối lợng của bột giặt, kéo cát tóc, kéo cắt kim </i>
<i>loại.</i>


<i> - 1 số câu hỏi phụ, chuẩn bị bảng phụ cho các ô chữ.</i>



III.<b>Cỏc hot ng lờn lp</b>
<i> 1,Kim tra sĩ số</i>


<i> 2,KiĨm tra 15 phót</i>


Đề bài Đáp án Thang điểm
Câu1. Nêu cấu tạo của địn


bÈy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

địn bẩy


C©u3. Cã mấy loại ròng rọc?
Nêu cấu tạo của ròng rọc ?
Câu 4. Tại sao kéo xát giấy ,
cắt tóc có tay cầm ngắn hơn
lỡi kéo?


Cõu 5. Dựng rũng rc đợc
lợi gì ?


<i> 3, B</i>µi míi


Hoạt động Gviên Hoạt động Hsinh Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập
-<i>Cho học sinh đọc và trả </i>
<i>lời từng câu hỏi trong phần </i>
<i>ơn tập</i>



<i>-Híng dÉn häc sinh trả lời </i>
<i>các câu hỏi 1->13.Gọi học </i>
<i>sinh khác nhËn xÐt vµ bỉ </i>
<i>sung</i>


<b>Hoạt động 2</b>:Vận dụng


<i>-u cầu học sinh đọc và </i>
<i>trả lời câu 1 (54).</i>


<i>-Cho häc sinh nhËn xÐt, bæ </i>
<i>xung.</i>


<i>-Đọc và trả lời câu 2.Giáo </i>
<i>viên đa ra đáp án đúng.</i>
<i>-Cho học sinh làm tiếp các </i>
<i>câu 4,5,6 (55).</i>


<b>Hoạt động 3</b>:Trị chơi
-<i>Treo bảng phụ ơ chữ hình </i>
<i>17.2; 17.3 lên bảng</i>


<i>-§iỊu khiĨn häc sinh tham </i>
<i>gia trò chơi giải ô chữ</i>


-<i>Làm việc cá nhân trả lời </i>
<i>các câu hỏi theo yêu cầu </i>
<i>của giáo viên.</i>



<i>-Chú ý nghe và nhận xét, bổ</i>
<i>xung các câu hỏi và ghi vào</i>
<i>vở các kiến thức cơ bản.</i>


-<i>Học sinh làm việc cá nhân </i>
<i>ghi vào giấy nháp và phát </i>
<i>biểu</i>


<i>-Học sinh làm bài tập 2</i>
<i>-Tự trả lời các câu 4,5,6 </i>
<i>vào vở.</i>


<i>-Hc sinh thào luận nhóm </i>
<i>và cử đại diện lên điền vào </i>
<i>ô chữ và ô trống dựa vào </i>
<i>thứ tự cõu hi.</i>


I.Ôn tập:


II.Vận dụng:


<i>-Cõu C: Qu búng b bin </i>
<i>dng và chuyển động của </i>
<i>quả bóng bị biến đổi.</i>


III.Trị chơi ơ chữ.
* Ơ chữ thứ nhất:
1,rịng rọc động
2.bình chia
3.th tớch



4.mỏy c n gin
5.mt phng


nghiêng
6.Trọng lực
7.Pa lăng


*Hàng dọc: điểm tựa


* Ô chữ thứ hai:
1.Trọng lục
2.KHối lợng
3.cái cân


4.Lc n hi.
5.ũn by
6.thc dõy


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về
nhà


-<i>Híng dÉn trả lời câu 3 </i>
<i>(dựa vào công thức D=</i>


<i>v</i>
<i>m</i>


<i>)</i>
<b>Hot ng 5</b>: Cng c v


dn dũ:


<i>-Đọc trớc bài 18</i>


<i>-Trả lời câu hỏi số 3 vào vở</i>
<i>bài tập.</i>


<i>V1=V2=V3</i>


<i>->Khối lợng riêng của vật </i>
<i>nào lớn ->khối lợng lớn.</i>


Tiết ngày tháng năm 2010 - lớp 6B - sĩ số 29 vắng:
Tiết ngày tháng năm 2010 - líp 6A - sÜ sè 28 v¾ng:


<b> TiÕt 21</b>. <b>sù në vì nhiệt của chất rắn</b>


I. <b>Mục tiêu</b>.


* Kin thc: Học sinh hiểu đợc:


<i>- Thể tích, chiều dài của một vật rắn tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.</i>
<i> - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.</i>


<i> - HS giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất</i>
<i> rắn.</i>


* Kỹ năng: - <i>Biết đọc các biểu bảng để rút ra kết luận cần thiết.</i>


* Thaí độ: - <i>Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức tập để trong việc thu thập thông tin </i>


<i> trong nhóm.</i>


II. <b>Chuẩn bị</b>. Mỗi nhóm: <i>- 1 quả cầu kim loại và 1 vòng kim loại, 1 đèn cồn, 1 chậu </i>
<i> nớc, 1 đèn cồn</i>.


II. <b>Các hoạt động lên lớp.</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số:</i>


2. Bµi míi


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội Dung


<b>Hoạt động 1</b>. Tổ chức tình
huống.


- <i>Híng dÉn HS xem th¸p Ðp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>- GV đặt vấn đề: Tại sao </i>
<i>tháp lại cao lên?</i>


<b>Hoạt động 2</b>.Hớng dẫn HS
làm thí nghiệm.


<i>- Giíi thiƯu dơng cơ vµ </i>
<i>h-íng dÉn HS lµm thí nghiệm.</i>
<i>- phát phiéu HTsố 1, ýCH </i>
<i>nhận xét vào phiÕu.</i>


<i>- YC 1,2 nhóm đọc nhận xét</i>
<i>phiếu của nhóm mình.</i>


<i>- Nhận xét và thảo luận câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>- Các nhóm thống nhất trả </i>
<i>lời các câu hỏi C1,C2.</i>
<b>Hoạt động 3</b>. Hớng dẫn HS
rút ra kết luận


-<i>Ph¸t phiÕu sè2.</i>


<i>- YCHS đọc kết luận và </i>
<i>điền vào phiếu số 2.</i>


<i>- Hớng dẫn HS so sánh sự </i>
<i>nở vì nhiệt của các chất rắn</i>
<i>- YCHS đọc bảng ghi độ </i>
<i>tăng thể tích của các thanh </i>
<i>kim loại.</i>


<b>Hoạt động 4</b>. Hớng dẫn HS
làm các bài tập vận dụng.


<i>-YCHS đọc các câu hỏi </i>
<i>C5,C6, C7 và trả lời rồi ghi</i>
<i>vào vở.</i>


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố –
dặn dũ.


<i>- Đọc phần ghi nhớ và có </i>


<i>thể em cha biÕt.</i>


<i>-Híng dÉn bµi vỊ: !8.1-></i>
<i>18.5 SBT.</i>


<i>- Quan sát,nhận xét hiện </i>
<i>t-ợng và ghi vào phiếu số1.</i>
<i>- Đại diện các nhóm đọc </i>
<i>nhận xét của nhóm mình, </i>
<i>các nhóm khác bổ xung.</i>
<i>- Các nhóm thống nhất và </i>
<i>trả lời các câu hỏi, cá nhân</i>
<i>ghi các câu trả lời c1,c2 </i>
<i>vào v. </i>


<i>- Đọc kết luận và điền vào </i>
<i>phiếu, ghi vào vở.</i>


<i>- Đọc bảng và trả lời câu </i>
<i>hỏi C4.</i>


<i>- Đọc các câu hỏi và trả </i>
<i>lời.</i>


1<b>.Thí nghiệm</b>


<i>- Bớc1: Thả quả cầu qua </i>
<i>vòng kim loại.</i>


<i>- Bc 2: H nóng đèn quả </i>


<i>cầu bằng đèn cồn , thả qua </i>
<i>vũng kim loi.</i>


<i>-Bớc 3: Nhúng quaw cầu </i>
<i>vào nớc lạnh và lau khô rồi </i>
<i>lại thả qua vòng kim loại.</i>


2. <b>Trả lời câu hỏi.</b>


<i>C1. Vì quả nở ra khi nóng </i>
<i>lên.</i>


<i>C2. Quả cầu co lại khi lạnh</i>
<i>đi. </i>


3<b>. Kết luận</b>.


- <i>Thể tích quả cầu tăng khi </i>
<i>quả cầu nóng lên.</i>


<i>- Thể tích quả cầu giảm khi </i>
<i>quả cầu lạnh đi. </i>


<i>- Các chất rắn khác nhau </i>
<i>nở vì nhiệt khác nhau.</i>


4.<b>Vận dụng</b>.


<i>C5. Khi nung nóng khâu </i>
<i>daonowr radeex lắp, khi </i>


<i>nguội khâu dao co lại chặt </i>
<i>hơn.</i>


<i>C6. Nung nóng vòng kim </i>
<i>lo¹i.</i>


<i>C7. Vào mùa hè nhiệt độ </i>
<i>tăng thép nở ra, độ dài tăng</i>
<i>cho nên tháp cao lên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TiÕt ngày tháng năm 2010 - lớp 6 sÜ sè 2 v¾ng:
TiÕt ngµy tháng năm 2010 - líp 6 sÜ sè 2 v¾ng:


<b> TiÕt 22</b>.


<b>sù në v× nhiƯt cđa chÊt láng</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>.


* Kiến thức: Học sinh nắm đợc:


<i>- ThÓ tÝch của một chất lỏng tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.</i>
<i> - Các chất lỏng khác nhau, dÃn nở vì nhiệt khác nhau.</i>


<i> - Tìm đợc các ví dụ thực tế về sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.</i>
<i> - Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản vì nhiệt của chất lỏng.</i>


* Kỹ năng: <i>Làm đợc thí nghiệm H 19.1, 19.2 SGK chứng minh sự nở vì nhiệt của chất </i>
<i> lỏng</i>



*Thái độ<i>: Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức tập thể trong việc thu thập thông tin </i>
<i> trong nhóm</i>


II. <b>Chn bÞ</b>


Mỗi nhóm: <i>1 bình thuỷ tinh đáy bằng, 1 cốc thuỷ tinh thẳng có thành dày, 1 </i>
<i> nút cao su có đục lỗ, 1 chậu thuỷ tinh, nớc có pha màu, 1 chậu</i>
<i> nớc nóng.</i>


<i> Cả lớp: Dầu , rợi, nớc làm thí nghiệm.</i>


III. <b>Cỏc hot ng lờn lp.</b>
<i>1. Kiểm tra sĩ số:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: HÃy nêu kết luận về sự dÃn nở vì nhiƯt cđa chÊt r¾n ?</i>
<i> Tại sao tháp ép phen vào tháng 6 lại cao lªn so víi </i>
<i> tháng 1?</i>


<i>3. Bài mới</i>


Hot động giáo viên Hoạt động học sinh Nội Dung


<b>Hoạt động 1</b>. Tổ chức tình
huống học tập.


<i>- Yêu cầu HS đọc mẩu đối </i>
<i>thoại giữa An và Bình, rồi </i>
<i>thảo luận.</i>


<b>Hoạt động 2</b>. Hớng dẫn HS


làm thí nghiệm và trả lời
các câu hỏi SGK.


<i>- Ycầu HS đọc phần hớng </i>
<i>dẫn làm thí nghiệm SGK.</i>
<i>- Phát dụng cụ và nhắc nhở</i>
<i>HS sử dụng nớc nóng.</i>
<i>- Ycầu HS các nhóm quan </i>
<i>sát hiện tợng và thảo luận </i>
<i>trong nhóm để đa ra đợc </i>
<i>câu trả lời câu hỏi C1,C2 </i>
<i>SGK.</i>


<i>- GV lµm thÝ nghiƯm H 19.3</i>
<i>cả lớp quan sát và rút ra </i>
<i>nhận xét về sự nở vì nhiệt </i>
<i>của các chất lỏng khác </i>
<i>nhau</i>


<i>- 1 HS đọc to , cả lớp thảo </i>
<i>luận.</i>


<i>- 1 HS đứng tại chỗ đọc to </i>
<i>SGK</i>


<i>- đại diện cỏc nhúm lờn </i>
<i>nhn dng c.</i>


<i>- Các nhóm tiến hành làm </i>
<i>thí nghiệm và thảo luận.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trả lời </i>
<i>câu hỏi C1,C2 SGK.</i>


<i>- Cả lớp quan sát GV lµm </i>
<i>thÝ nghiƯm Vµ tù rót ra kÕt</i>
<i>ln vỊ sự nở vì nhiệt của </i>
<i>các chất lỏng.</i>


1. Làm thí nghiƯm.
( SGK/ 60 )
2.Tr¶ lêi câu hỏi.


<i>C1. Mực nớc trong ống </i>
<i>dâng lên , vì nớc nóng lên, </i>
<i>nở ra.</i>


<i>C2.Mực nớc hạ xuống, vì </i>
<i>n-ớc lạnh đi, co lại.</i>


<i>C3. Các chất lỏng khác </i>
<i>nhau nở vì nhiệt khác nhau</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hot ng 3</b>. Hng dẫn HS
hoàn thiện câu C4 và rút ra
kết luận.


<i>- Ycầu HS hoàn thiện câu </i>
<i>C4 , 1 HS lên bảng hoàn </i>
<i>thiện vào bảng phụ.</i>



<b>Hot ng 4</b>. Hng dn HS
trả lời các câu hỏi phần vận
dụng.


- <i>YcÇu HS thực hiện theo </i>
<i>nhóm bàn.</i>


<i>- Ycầu các nhóm trả lời.</i>
<i>- Nhóm khác nhận xét và </i>
<i>bổ xung.</i>


<b>Hot ng 5</b>. Cng cố
- <i>Ycầu HS đọc phần ghi nhớ</i>
<i>và có thể em cha biết</i>.


<b>Hoạt động 6</b>. Hớng dẫn bài
về. Bài 19.1 -> 19.4 SBT


- <i>Cá nhân hoàn thiện câu </i>
<i>C4 , 1 HS lên hoàn thiện </i>
<i>trên bảng phụ.</i>


<i>- Các bàn thực hiện theo </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Đai diện các nhóm trả </i>
<i>lời , các nhóm khác nhận </i>
<i>xét và bổ xung</i>


- <i>2 em c to trc lp</i>.



4. Vận dụng.


<i>C5. Vì khi đun nóng nớc </i>
<i>trong ấm nở ra và tràn ra </i>
<i>ngoài.</i>


<i>C6. Tránh bËt n¾p khi níc </i>
<i>trong chai në ra.</i>


<i>C7. Mùc níc trong ống nhỏ </i>
<i>dâng lên nhiều hơn, vì thể </i>
<i>tích chất lỏng ở 2 bình tăng </i>
<i>lên nh nhau nên ở ống có </i>
<i>tiết diện nhỏ hơn thì chiều </i>
<i>cao cột chất lỏng phải lớn </i>
<i>hơ</i>n.






TiÕt ngày tháng năm 2010 - lớp 6 sÜ sè 2 v¾ng:
TiÕt ngµy tháng năm 2010 - líp 6 sÜ sè 2 v¾ng:


<b> TiÕt 23:</b>


<b> Sù në vì nhiệt của chất khí</b>



<b>I,Mục tiêu</b>:<b> </b>



*Kin thức: Học sinh nắm đợc


<i>- ChÊt khí nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi</i>
<i> - C¸c chÊt khÝ kh¸c nhau në v× nhiƯt gièng nhau</i>


<i> - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</i>
<i> - Tìm đợc thí dụ về sự nở vì nhiệt của chất khí trong thực tế</i>


<i> - Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vỡ nhit ca cht khớ</i>


*Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i> - Biết cách đọc biểu bảng để rút ra đợc kết luận cần thiết.</i>


*Thái độ: <i>Rèn tính cẩn thận,trung thực</i>
<b> II,Chuẩn bị:</b>


<i> - PhiÕu häc tËp in s½n.</i>


<i> - Kẻ sẵn bảng 20.1 và hình 20.3</i>


<i> - Chuẩn bị cho các nhóm: 1 bình thuỷ tinh đáy bằng, 1 nút cao su có đục lỗ, 1 ống thuỷ</i>
<i>tinh, 1 cốc nớc màu, 1 miếng giấy trắng.</i>


<b> III,Các hoạt động lên lớp:</b>


<i>1, KiÓm tra sÜ sè:</i>


<i> 2, KiÓm tra bài cũ: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chữa bài tập 19.2</i>


<i> 3, Bµi míi: </i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tổ chức tình


huèng häc tËp


<i>- Nêu vấn đề nh SGK</i>
<i>- Quả bóng có phồng lên </i>
<i>khơng?</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Thí nghiệm


<i>- Cho HS hoạt động theo </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Cho HS đọc và nêu các </i>
<i>b-ớc tiến hành thí nghiệm.</i>
<i>- Gọi đại diện các nhóm </i>
<i>nhận dụng cụ và tiến hành </i>
<i>thí nghiệm. </i>


<i>- Chú ý HS không để giọt </i>
<i>n-ớc màu ra khỏi ống thuỷ </i>
<i>tinh. </i>


<i>- Gọi HS trình bày kết quả </i>
<i>thí nghiệm </i>


<i>- Cho HS thảo luận các câu</i>


<i>hỏi C1,C2,C3,C4.</i>


<b>Hot ng 3:</b> Giải thích
một số hiện tợng:


<i>- Cho HS đọc và trả lời câu</i>
<i>hỏi C7,C8.</i>


<b>Hoạt động 4:</b> So sánh sự nở
vì nhiệt của các chất


<i>- Cho HS đọc bảng 20.1, </i>
<i>phát phiếu học tập và yêu </i>
<i>cầu HS nhận xét.</i>


<i>- Cho HS thảo luận và rút </i>
<i>ra kết luận.Cho HS ghi vào </i>
<i>vở.</i>


<b>Hot ng 5:</b> Kt lun v
vn dng


<i>- Trả lời câu hỏi C6 và rút </i>


<i>ra kết luận về sự nở vì nhiệt</i>
<i>của chất khí.</i>


<i>- So sánh sự nở vì nhiệt của</i>
<i>các chất.</i>



<i>- Cho HS làm bài tập 20.1, </i>
<i>20.4 tại lớp.</i>


<i>- Đọc ghi nhớ.</i>


<b>Hot ng 6:</b> Cng c


<i>-c ghi nhớ, đọc có thể </i>


<i>- Đọc phần đầu của bài và </i>
<i>suy nghĩ xem đúng hay sai </i>
<i>và giải thớch.</i>


<i>- Đọc và thảo luận.Nêu </i>
<i>cách tiến hành thí nghiệm.</i>
<i>- Nhận dụng cụ và các </i>
<i>nhóm làm thí nghiệm theo </i>
<i>các bớc.</i>


<i>- HS quan sát hiện tợng xảy</i>
<i>ra với giọt nớcmàu.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình </i>
<i>bày kết quả thí nghiệm.</i>
<i>- Thảo luận và trả lời câu </i>
<i>hỏi C1,C2,C3,C4.</i>


<i>- HS làm việc cá nhân trả </i>
<i>lời câu hỏi C7,C8.</i>



<i> Suy nghĩ về sự nở vì nhiệt </i>
<i>của các chất.</i>


<i>- Đọc bảng 20.1 và ghi </i>
<i>nhận xét vào phiếu học tập.</i>
<i>- Thảo luận, bổ xung nhận </i>
<i>xét.</i>


<i>- Cá nhân suy nghĩ và trả </i>
<i>lời câu hỏi C6.</i>


<i>- Nhận xét và bổ xung.</i>
<i>- HS vËn dơng lµm bµi tËp.</i>
<i>- HS lµm viƯc cá nhân và </i>
<i>phát biểu.</i>


<i>.</i>


1.Thí nghiệm:
SGK(62)
2.Trả lời câu hỏi:


<i>C1: Giọt nớc màu đi lên </i>


<i>chứng tỏ khí trong bình nở </i>
<i>ra (thể tích tăng).</i>


<i> C2: Giọt nớc màu đi xuống </i>


<i>chứng tỏ không khí co lại </i>


<i>(thể tích giảm).</i>


<i> C3: Do không khí trong</i>


<i>bình bị nóng lên.</i>


<i> C4: Do không khí trong </i>


<i>bình lạnh đi.</i>


<i> C7: Không khí trong quả </i>


<i>bóng nóng lên nở ra.Làm </i>
<i>quả bóng phồng lên.</i>
<i> C8: Không khÝ nãng nhĐ </i>


<i>hơn vì khi nóng thì thể tích </i>
<i>tăng mà khối lợng không </i>
<i>đổi -> d giảm.( d là trọng </i>
<i>l-ợng riêng )</i>


<i>*ChÊt khÝ në v× nhiƯt nhiỊu </i>
<i>hơn chất lỏng.Chất lỏng nở </i>
<i>vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</i>


3.Kết luận:


<i>- Thể tích trong bình tăng </i>
<i>khi nóng lên. Và thể tích </i>
<i>giảm khi lạnh đi.</i>



<i>- Chất rắn nở v× nhiƯt Ýt </i>
<i>nhÊt, chÊt khÝ në v× nhiƯt </i>
<i>nhiỊu nhất.</i>


4.Vận dụng:
Bài 20.1:


<i> C, Khí, lỏng, rắn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>em cha biÕt</i>


Hoạt động 7:Hớng dẫn bài
về: 20.2 , 20.3, 20.5, 20.6
SBT


<i> C, Nãng lªn nhĐ në ra. </i>




TiÕt 1 thứ 7 ngày 7 tháng 3 năm 2009 - Líp 6 A sÜ sè 26 v¾ng
TiÕt 2 thø 7 ngµy 7 tháng 3 năm 2009 - Lớp 6 B sĩ sè 26 v¾ng
<b>TiÕt 24</b>.

mét sè øng dơng vỊ sự nở vì nhiệt



I. Mục tiêu.


* Kin thc<i>: - Nhn biết đợc sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra một lực rất </i>
<i>lớn.</i>


<i> - Mô tả đợc cấu tạo và hoạt động của băng kép.</i>



<i> - Giải thích một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt </i>


* Kỹ năng: - <i>Phân tích hiện tợng để rút ra nguyên tắc hoạt động của băng kép.</i>
<i> - Rèn kỹ năng quan sát , so sánh</i>


* Thái độ: - <i>Cẩn thận, nghiêm túc.</i>


II. ChuÈn bÞ.


<i> Các nhóm: 1 băng kép và giá thí nghiệm để lắp băng kép, 1 đèn cồn, cồn,</i>
<i> 1 chậu nớc, khăn.</i>


III. Các hoạt động lên lớp


1. KiÓm tra sÜ sè:


2. KiĨm tra 15 phót ( Bµi sè 3 )
3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Thứ 7 ngày 21 tháng 3 năm 2009


<b> Báo cáo thực hành</b>


Họ và tªn: ...
Líp 6... Trêng THCS Quang trung


§iĨm Lêi phê của giáo viên


I.Lý thuyết.



<b>Quan sát nhiệt kế thuỷ ngân rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


1. Nhit độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế...
2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế...
3. Phạm vi đo của nhiệt kế từ... đến...
4. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế...
II. Báo cáo các kết quả đo.


1. Nhiệt độ cơ thể ngời.


Ngời Nhiệt độ
Bản thân


B¹n...


2. Theo dõi nhiệt độ của nớc


Thời gian ( phút ) Nhiệt độ ( o<sub>c )</sub>


0


1


2


3


4



5


6


7


8


9


10


Tiết 1 ngày 21 tháng 3 năm 2009 - Lớp 6 A sĩ số 26 vắng
Tiết 2 ngày 21 tháng 3 năm 2009 - Lớp 6 B sĩ số 26 vắng
<b>Tiết 26</b> <b>Thực hành đo nhiệt độ</b>


I. <b>Mục đích</b>


* Kỹ năng: - <i>Biết đo nhiệt độ bằng nhiệt kế y tế</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

* Thái độ: - <i>Trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác trong việc tiến hành thí nghiệm và</i>
<i> viết báo cáo.</i>


II. <b>ChuÈn bÞ</b>


Mỗi nhóm: 1 nhiệt kế ytế, 1 nhiệt kế thuỷ ngân, 1 đồng hồ.
Cá nhân: Mỗi HS 1 phiếu báo cáo thực hành.


II. <b>Các hoạt động lên lớp.</b>



<b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>. Hớng dẫn HS


tìm hiểu 5 đặc điểm của
nhiệt kế y tế và trả lời các
câu từ C1-> C5 vào phiếu.
- <i>Tiến hành đo nhiệt độ </i>
<i>theo hớng dẫn.</i>


<i>- Nhắc HS khi vẩy nhiệt kế </i>
<i>cầm thật chặt để khỏi văng </i>
<i>ra, chú ý không cho nhiệt </i>
<i>kế va chạm vào vật khác.</i>
<i>- Khi đo xong yêu cầu cất </i>
<i>nhiệt kế vào hp ng nhit</i>
<i>k</i>.


<b>Hot ng 2. </b>


- <i>Yêu cầu HS nêu các dụng </i>
<i>cụ và các bớc tiến hành</i>
<i>- Ycầu các nhóm phân công</i>
<i>trong nhóm của mình</i>


<i>- Hng dn hS quan sát và </i>
<i>tìm hiểu 4 đặc điểm của </i>
<i>nhiệt kế</i>


<i>- Hớng dẫn HS lắp ráp </i>
<i>dụng cụ và làm thí nghiệm.</i>


<i>- GV kiểm tra trớc khi cho </i>
<i>đốt đèn cồn.</i>


<i>- Nhắc HS quan sát chính</i>


x<i>ỏc thi gian c kt quả </i>
<i>trên nhiệt kế </i>


<i>- Sau 10 phút tắt đèn cồn</i>
<i>- Hớng dẫn HS vẽ đờng </i>
<i>biểu diển tròn báo cáo.</i>
<b>Hoạt động3</b>. Củng cố:
- <i>Yêu cầu HS hoàn thành </i>
<i>nốt báo cáo thực hành.</i>


<i>- HS làm theo nhóm và ghi</i>
<i>5 đặc điểm của nhiệt kế vào</i>
<i>phiếu.</i>


<i>- Đọc các bớc tiến hành đo </i>
<i>trong SGK và thực hành đo </i>
<i>nhiệt độ , ghi kết quả vào </i>
<i>phiếu.</i>


<i>- Thực hành đo nhiệt độ . </i>
<i>sau khi xong cất nhiệt kế </i>
<i>vào hộp.</i>


<i>- Đọc SGK dể nắm đợc </i>
<i>dụng cụ và các bớc tiến </i>


<i>hành đo.</i>


<i>- Hoạt động theo nhóm và </i>
<i>phân cụng cụng vic trong </i>
<i>nhúm.</i>


<i>- Qsát và trả lời các câu </i>
<i>hỏi C6 -> C9 SGK</i>


<i>- ắp ráp dụng cụ và tiến </i>
<i>hành đun nớc</i>


<i>- Theo dừi v ghi nhit độ</i>
<i>của nớc vào bảng</i>


<i>- Cá nhân vẽ đờng biểu </i>
<i>diễn sự thay đổi nhiệt độ </i>
<i>của nớc theo thời gian.</i>


I<b>.Dùng nhiệt kế y tế đo </b>
<b>nhiệt độ cơ thể.</b>


1. Dông cụ: Nhiệt kế y tế
2. Tiến hành đo:


<i>- Vẩy cho thuỷ ngân tụt hết </i>
<i>xuống bầu.</i>


<i>- Lau sạch thân và bầu </i>
<i>nhiệt kế.</i>



<i>- t nhit k vo nỏch </i>
<i>trỏi, kẹp chặt cánh tay.</i>
<i>- 3 phút sau lấy nhiệt kế ra </i>
<i>và đọc nhiệt độ.</i>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi </b>
<b>nhiệt độ theo thời gian </b>
<b>trong quá trình đun nớc.</b>


1. Dụng cụ. ( SGK/ 73 )
2. Tiến hành đo.


- <i>Lp dụng cụ nh H 23.1</i>
<i>- Ghi nhiệt độ của nớc trớc </i>
<i>khi đun.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 1 ngày tháng 3 năm 2009 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
TiÕt 2 ngµy tháng 3 năm 2009 - Lớp 6 B sÜ sè 26 v¾ng


<b>Tiết 27. sự nóng chảy và sự đơng đặc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>.


* Kiến thức: <i>- Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy.</i>
<i> - Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tợng đơn giản.</i>


* Kỹ năng: <i>- Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm , cụ thể là từ bảng này biết vẽ </i>
<i> đờng biêủ diễn và từ đờng biểu diễn biết rút ra những bài kết luận cần </i>
<i> thiết</i>.



* Thái độ: - <i>Cẩn thận , tỉ mỉ.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>.


- <i>Cá nhân: 1 thớc kẻ, 1 bút chì, 1 tờ giấy kẻ ô vuông để vẽ đờng biểu diễn.</i>
<i> - Các nhóm: 1 giá thí nghiệm, 2 kẹp vạn năng, 1 nhiệt kế chia độ 1000<sub>c, 1 </sub></i>


<i>đèn </i>


<i> cồn, 1 kiềng và lới đốt, 1 ống nghiệm, băng phiến tán nhỏ.</i>
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>


<i>1. KiÓm tra sÜ sè:</i>
<i>2. kiĨm tra bµi cị: </i>
<i>3. Bµi míi: </i>


<b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội Dung</b>


Hoạt động 1. Tổ chức tình
huống học tập:


<i>- Yêu cầu 1 HS đọc to phần </i>
<i>mở đầu. </i>


Hoạt động 2. Giới thiệu thí
nghiệm v s núng chy.


<i>- GV lắp ráp dụng cụ thí </i>
<i>nghiệm và giới thiệu các </i>
<i>chức năng của các dụng cụ.</i>


<i>- GV giới cách làm thí </i>
<i>nghiệm</i>


<i>- Treo bảng 24.1, nêu cách </i>
<i>theo dõi ghi lại kết quả </i>


- <i><sub>1 HS ng ti ch c to </sub></i>


<i>phần mở bài</i>


<i>- Theo dõi cách lắp ráp và </i>
<i>tiến hành thí nghiệm dới sự </i>
<i>hớng dẫn của giáo viên.</i>
<i>- Chú ý cách theo dõi để ghi</i>
<i>kết quả thí nghiệm để vận </i>


<i>I. Sù nóng chảy</i>


<i>1. Phân tích kết quả thí </i>
<i> nghiƯm</i>


- <i><sub>Dơng cơ ( SGK )</sub></i>
- <i><sub>C¸ch tiÕn hµnh thÝ </sub></i>


<i>nghiƯm ( SGK )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>nhiệt độ và trạng thái băng </i>
<i>phiến</i>


Hoạt động 3. Phân tích kết


quả thí nghiệm<i>.</i>


<i>- Hớng dẫn HS vẽ đồ thị </i>
<i>biểu diễn sự thay đổi của </i>
<i>băng phiến.</i>


- <i><sub>Híng dÉn HS trả lời các </sub></i>


<i>câu hỏi</i>


<i>- Cho HS chn t thích hợp </i>
<i>trong khung để điền vào chỗ</i>
<i>trống trịn câu C5.</i>


Hoạt động 4. Củng cố:


<i>- Kết luận về sự nóng chảy.</i>
<i>Dặn dị: Vẽ lại đồ thị của sự</i>
<i>nóng chảy </i>


<i>- §äc tríc bµi 25.</i>


Hoạt động<i> 5. Hớng dẫn bài </i>
<i>về: 24, 25 .1 và 34, 25.2 </i>
<i>SBT</i>


<i>dơng cho viƯc ph©n tÝch kÕt </i>
<i>qu¶ thÝ nghiƯm</i>


<i>- Nghe hớng dẫn và vẽ đờng</i>


<i>biểu diễn vào giấy.</i>


<i>- Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay</i>
<i>đổi nhiệt độ của băng phiến.</i>
<i>+ Trả lời câu hỏi.</i>


<i>C1. Nhiệt độ băng phiến </i>
<i>tăng, đoạn nằm nghiêng.</i>
<i>C2. 800<sub>c, băng phin th </sub></i>


<i>rắn và thể lỏng.</i>


<i>C3. nNhit không thay </i>
<i>đổi, đoạn nằm ngang.</i>
<i>C4. Nhiệt độ tăng, doạn </i>
<i>nằm ngiêng.</i>


<b>2. KÕt luËn ( SGK/ 76 )</b>
<i>a. 800<sub>c</sub></i>


<i>b. Không thay đổi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

TiÕt 1 ngày tháng 3 năm 2009 - Líp 6A sÜ sè 26 v¾ng
TiÕt 2 ngày tháng 3 năm 2009 - Líp 6B sÜ sè 26 v¾ng


<b>Tiết 28. sự nóng chảy và sự đơng đặc</b> ( Tiếp )


<b>I. Mơc tiªu. </b>


* Kiến thức: - <i>Nhận biết đợc sự đơng đặc là quae trình ngợc lại của nóng chảy và những </i>


<i> đặc điểm của quá trình.</i>


<i> - Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích một số hiện tợng đơn giản.</i>


* Kỹ năng: <i>- Biết khai bảng ghi kết quả thí nghiệm, cụ thể là từ bảng này biết vẽ đờng </i>
<i> biểu diễn và rút ra những kết luận cần thiết.</i>


* Thái độ: <i>- Cẩn thận, tỉ mỉ.</i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- <i>Cá nhân: 1 thớc kẻ, 1 bút chì, 1 tờ giấy kẻ ô vuông để vẽ đờng biểu diễn.</i>
<i> - Các nhóm: 1 bảng phụ có kẻ ơ vng để vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi </i>
<i> nhiệt độ của băng phiến dựa vào bảng 25.1 SGK.</i>


<i> ( dụng cụ thí nghiệm nh tiết 27 )</i>
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>.


<i>1. KiÓm tra sÜ sè</i>


<i>2. Kiểm ta bài cũ: Nêu những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy?</i>
<i>3. Bài mới</i>


<b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>. Tổ chức tình


huèng häc tËp.


<i>- Yêu cầu HS đọc phần dự </i>
<i>đoán và nêu dự đoán của </i>
<i>mình.</i>



<b>Hoạt động 2</b>. Hớng dẫn HS
làm thí nghiệm về s ụng
c


<i>- Nêu cách tiến hành thí </i>
<i>nghiệm</i>


<i>- Hớng dẫn HS theo dõi và </i>
<i>ghi kết quả , nhiệt độ , trạng</i>
<i>thái của băng phiến.</i>


<i>- Hớng dẫn HS vẽ đờng biểu</i>
<i>diễn sự thay đổi nhiệt độ </i>
<i>dựa vào bng 24.1</i>


<i>- Theo dõi cách vẽ của HS </i>
<i>và thu bµi cđa HS.</i>


<i>- Cho HS nhận xét về đờng </i>
<i>biểu diễn ( treo bảng đã vẽ </i>
<i>đờng biểu diễn )</i>


<i>- Hớng dẫn HS tả lời các </i>
<i>câu hỏi.</i>


<b>Hot ng 3</b>. Hớng dẫn HS
rút ra kết luận.


<i>- Híng dÉn HS chọn từ thích</i>


<i>hợp điền vào chỗ trống </i>
<i>trong câu C4.</i>


<i>- Yêu cầu HS so sánh đặc </i>
<i>điểm sự nóng chảy và sự </i>
<i>đông đặc.</i>


<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn HS </b>
<i>trả lời các câu hỏi phần vận</i>
<i>dụng.</i>


<i>- Đọc phần 1 từ đó nêu dự </i>
<i>đốn của mình.</i>


<i>- Theo dõi cách làm và cách</i>
<i>ghi kết quả tròg bảng 25.1</i>
<i>- Nhận xét về đờng biểu </i>
<i>diễn của các bạn tong lớp</i>


- <i><sub>Tr¶ lêi các câu hỏi</sub></i>


- <i><sub>Trả lời câu C4</sub></i>
- <i><sub>ghi kết luận vào vở.</sub></i>
- <i><sub>Đọc phần ghi nhớ SGK.</sub></i>


<i>- Trả lời các c©u hái C5, </i>
<i>C6, C7</i>


<b>II.Sự đơng đặc</b>



<i>1. Dự đốn. Băng phiến </i>
<i>nguội dần và đơng đặc.</i>
<i>2. Phân tích kết quả thí</i>
<i> nghiệm</i>


<i>- Cách làm thí nghiệm</i>
<i>- Vẽ đờng biểu diễn dựa vào</i>
<i>bảng 25.1</i>


<i>+ Tr¶ lời câu hỏi</i>
<i>C1. Đến 800<sub>c</sub></i>


<i>C2. Từ phút 0 -> phút thứ 4:</i>
<i> đoạn nằm nggiêng</i>


- <i><sub>Từ P 4-> P 7: đoạn nằm </sub></i>


<i>ngang</i>


- <i><sub>Từ P7 -> P 15 : đoạn </sub></i>


<i>nằm nghiêng</i>


<i>C3. Từ 0 -> 4 phót: T0<sub> gi¶m</sub></i>


<i> tõ 4 -> 7 phót : T0<sub> kh«ng</sub></i>


<i> thay đổi</i>
<i> từ 7 -> 15 phút : T0</i>



<i>gi¶m</i>


<i> 3. KÕt luËn</i>
<i>a. 800<sub>c , b»ng</sub></i>


<i>b. không thay đổi</i>


<b>III. VËn Dông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động5. Củng cố: </b>
<i>- Đặc điểm của sự đơng </i>
<i>đặc.</i>


<i>+ Dặn dị: ơn các bài đã </i>
<i>học chng II gi sau </i>
<i>kim tra 1 tit</i>


<i>tăng tõ 0-> - 4 -> 00<sub>c </sub></i>


- <i><sub>tõ 1 -> 4 phót nãng ch¶y </sub></i>


<i>T0<sub> khơng thay đổi</sub></i>


- <i><sub>tõ 4 -> 7 phút T</sub>0<sub> tăng </sub></i>


<i>dần</i>




Tiết 1 ngày tháng 4 năm 2009 lớp 6A sĩ số 26 vắng


Tiết 2 ngày tháng 4 năm 2009 Lớp 6B sĩ sè 26 v¾ng


<b>TiÕt 29 kiÓm tra: 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về sự nở vì nhệt của các chất
- Nắm đợc ứng dụng của sự nở vì nhiệt


- RÌn lun c¸c kü năng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Ra kim tra , lm ỏp án
- In sẵn đề kiểm tra cho học sinh.


<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>


<i>1.</i> KiÓm tra sÜ sè


<i>2.</i> Phát đề cho hc sinh


<b> Đề bài</b> <b> Đáp án Thang điểm </b>
<i> <b>Phần trắc nghiệm</b> (5 điểm )</i>


<i><b>I </b></i><b>. Khoanh trũn vo cõu ỳng. ( 3 )</b>


Câu1. Hiện tợng nào sÏ x¶y ra khi nung
nóng một vật rắn ?


<i>A. Khối lợng của vật tăng.</i>


<i>B. Khối lợng riêng của vật tăng.</i>
<i>C. Khối lợng của vật giảm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>D. Khối lợng riêng của vật giảm.</i>


<i>C</i>âu 2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi
đun nóng một lợng chất lỏng?


<i>A. Khối lợng chất lỏng tăng.</i>
<i>B. Trọng lợng chất lỏng tăng.</i>
<i>C. Thể tích chất lỏng tăng.</i>


<i>D. Cả khối lợng, trọng lợng và thể tích </i>
<i>chất lỏng tăng.</i>


<i>C</i>õu 3. Nhit k no sau đây có thể dùng để
đo nhiệt độ của nớc đang sơi?


<i>A. NhiƯt kÕ rỵu.</i>
<i>B. NhiƯt kÕ y tÕ.</i>


<i>C. NhiƯt kÕ thủ ng©n.</i>


<i>D. Cả 3 loại nhiệt kế trên đều khơng dựng </i>
<i>c.</i>


<b>II. Điền từ thích vào chỗ trống trong các </b>
<b> c©u sau ( 2 đ )</b>


Câu<i> 1. Chất rắn nở vì nhiệt... chất khÝ. </i>


<i>chÊt láng në v× nhiƯt... chÊt...</i>


<i>C</i>âu<i> 2. trong nhiệt giai Xen xi út, nhiệt độ </i>
<i>của... là 00<sub>c, của... là 100</sub>0<sub>c.</sub></i>


Câu<i> 3. Nhiệt độ 00<sub>c trong nhiệt giai ...</sub></i>


<i>tơng ứng với nhiệt độ... trong nhiêt giai </i>
<i>Fa ren hai.</i>


Câu 4<i>. Nhiệt độ 1,80<sub>F trong nhiẹt </sub></i>


<i>giai...</i>


<i>t¬ng øng víi ...trong nhiệt giai Xen xi út.</i>


<b>Phần tự luận</b><i> ( 5 điểm )</i>


<i>Câu1. Tại sao khi rót nớc nóng ra khỏi </i>
<i>phích rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị </i>
<i>bật ra? Làm thế nào để tánh hiện tợng </i>
<i>trên?</i>


<i>C©u2. H·y tÝnh ra 0<sub>F ?</sub></i>


<i>a. 400<sub>c b. 55</sub>0<sub>c</sub></i>


<i>C©u 3. H·y tÝnh ra 0<sub>c ?</sub></i>


<i>a. 1200<sub>F b. 240</sub>0<sub>F</sub></i>



C


C


<i>1. ít hơn, nhiều hơn,</i>
<i> rắn ( hoặc Ýt h¬n </i>
<i>khÝ )</i>


<i>2. nớc đá đang tan,</i>
<i> hơi nớc đang sơi.</i>


<i>3. xen xi ót, 320<sub>F</sub></i>


<i>4. Fa ren hai, 10<sub>c</sub></i>


<i>- Khi rót nớc ra </i>
<i>khỏi phích có một </i>
<i>l-ợng khơng khí ở </i>
<i>ngồi tràn vào </i>
<i>phích.Nếu đậy nút </i>
<i>lại ngay lợng khí </i>
<i>này sẽ bị nớc trong </i>
<i>phích làm cho nóng</i>
<i>lên nở ra và có thể </i>
<i>làm bật nút phích.</i>
<i>- Để tránh hiện </i>
<i>t-ợng này không nên </i>
<i>đậy nút lại ngay mà</i>
<i>cho lợng khí tràn </i>


<i>vào phích nóng lên </i>
<i>nở ra và thốt ra </i>
<i>ngồi 1 phần mới </i>
<i>đóng nút lại.</i>
<i>Câu2. Tính</i>


<i>a. 400<sub>c = 0</sub>0<sub>c + 40</sub>0<sub>c</sub></i>


<i>= 320<sub>F + ( 40 . 1,8)</sub></i>


<i>= 1040<sub>F</sub></i>


<i>b. 550<sub>c = 0</sub>0<sub>c + 55 </sub></i>
<i>0<sub>c</sub></i>


<i>= 320<sub>F + ( 55 . </sub></i>


<i>1,8 )</i>
<i>= 131 0<sub>F</sub></i>


<i>C©u 3. TÝnh</i>


1 ®




0,5 ®
0,5®
0,5 ®
0,5 ®








</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>a. Ta cã :</i>


<i>1200<sub>F = 32</sub>0<sub>F + 88</sub>0<sub>F</sub></i>


<i>= 00<sub>c + ( 88 : 1,8 )</sub></i>


<i>= 49,9 0<sub>c</sub></i>


<i>b. Ta cã:</i>


<i>2400<sub>F = 32</sub>0<sub>F + 208</sub>0<sub>F</sub></i>


<i>= 00<sub>c + ( 208 : 1,8 )</sub></i>


<i>= 99,80<sub>F</sub></i>




Thứ 7 ngày tháng 4 năm 2009
Kiểm tra: VËt lý


Thêi gian: 1 tiết


Họ và tên:...


Lớp 6... Trờng THCS Quang trung


§iĨm Lời phê của giáo viên




Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )
I. <b>Khoanh tròn vào câu đúng</b>. ( 3 im )


<b>Câu1</b>. ( 1 đ ) Hiện tợng nào sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?


<i>A. Khối lợng của vật tăng.</i>
<i>B. Khối lợng riêng của vật tăng.</i>
<i>C. Khối lợng của vật giảm.</i>
<i>D. Khối lợng riêng của vật giảm.</i>


<i>C</i>âu 2 ( 1đ ) Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?


<i>A. Khối lợng chất lỏng tăng.</i>
<i>B. Trọng lợng chất lỏng tăng.</i>
<i>C. Thể tích chất lỏng tăng.</i>


<i>D. Cả khối lợng, trọng lợng và thể tích chất lỏng tăng.</i>


<i>C</i>õu 3.( 1 đ ) Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nớc đang sơi?


<i>A. NhiƯt kế rợu.</i>
<i>B. Nhiệt kế y tế.</i>


<i>C. Nhiệt kế thuỷ ngân.</i>



<i>D. Cả 3 loại nhiệt kế trên đều không dùng đợc.</i>


<b>II. Điền từ thích vào chỗ trống trong các câu sau ( 2 điểm )</b>


Câu<i> 1.(0,5 đ) Chất rắn nở vì nhiƯt... chÊt khÝ. chÊt láng në v× nhiƯt... </i>
<i>chÊt ... </i>


<i>C</i>âu<i> 2.(0,5 đ) Trong nhiệt giai Xen xi út, nhiệt độ của... là 00<sub>c, </sub></i>


<i>cđa... lµ 1000<sub>c.</sub></i>


Câu<i> 3.(0,5 đ) Nhiệt độ 00<sub>c trong nhiệt giai ... tơng ứng với nhiệt độ... trong </sub></i>


<i>nhiªt giai Fa ren hai.</i>


Câu 4<i>.(0,5 đ) Nhiệt độ 1,80<sub>F trong nhiệt giai...tơng ứng với ... trong nhiệt </sub></i>


<i>giai Xen xi út.</i>


<b>Phần tự luận</b><i> ( 5 điểm )</i>


<i>Cõu1(1 đ). Tại sao khi rót nớc nóng ra khỏi phích rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị </i>
<i>bật ra? Làm thế nào để tánh hiện tợng trên?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>



<i>Câu2.(2 đ) HÃy tính ra 0<sub>F ?</sub></i>


<i> a. 400<sub>c </sub></i>


<i>= ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>


<i> b. 550<sub>c =</sub></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>


<i>Câu 3.(2 đ) H·y tÝnh ra 0<sub>C ?</sub></i>


<i>a. 1200<sub>F = </sub></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>


<i>b. 2400<sub>F =</sub></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>... </i>


TiÕt 1 ngµy tháng 4 năm 2009 - Líp 6A sÜ sè 26 v¾ng


TiÕt 2 ngµy tháng 4 năm 2009 Lớp 6B sĩ số 26 v¾ng

<b>TiÕt 30. sù bay h¬i và sự ngng tụ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>.


* Kin thc: - <i>Nhn biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào </i>
<i> độ , gió , mặt thống.</i>


<i> - Biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện tợng khi có nhiều </i>
<i> yếu tố cùng tác động một lực.</i>


<i> - Tìm đợc ví dụ thực tế về hiện tợng bay hơi và sự phụ thuộc của tốc độ bay </i>
<i> hơi vào nhiệt độ , gió và mặt thống.</i>


* Kỹ năng: - <i>Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí nghiệm kiểm chứng tác động của </i>
<i> nhiệt độ , gió và mặt thống lên tốc độ bay hơi.</i>


<i> - RÌn kü năng quan sát, so sánh , tổng hợp.</i>


* Thỏi : <i>- Trung thực, cẩn thận, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.</i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


C<i>ác nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 2 đĩa nhôm giống nhau, 1 bình </i>
<i> chia độ , 1 đèn cồn.</i>


<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>


<i>1. Kiểm tra sĩ số:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy và sự đơng đặc ?</i>
<i>3. Bài mới</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội Dung</b>


Hoạt động 1. Tổ chức tình
huống học tập.


- <i>Cho HS đọc phần mở đầu </i>
<i>trong SGK.</i>


<i>- Cho HS lÊy vÝ dơ vỊ sự bay</i>


<i>- Đọc và suy nghĩ trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- HS lÊy vÝ dơ vµ ghi vÝ dơ </i>


<b>I. Sù bay h¬i.</b>


1. Nhớ lại những điều đã
học từ lớp 4 về sự bay hơi.


<i>- VÝ dơ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>h¬i vµ ghi vµo vë.</i>


<i>- Rót ra kÕt ln vỊ sù bay </i>


<i>h¬i.</i>


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS
tìm hiểu về tốc độ bay hơi
phụ thuộc vào những yếu tố
no?


<i>- Yêu cầu HS quan sát </i>
<i>H26.2a SGK . Hớng dẫn HS </i>
<i>quan sát HA1 , A2 mô tả </i>


<i>cách phơi quần áo trong 2 </i>
<i>hình.</i>


<i>- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi </i>
<i>C1, Rút ra nhận xét.</i>


<i>- Yêu cầu HS mô tả H B1, B2,</i>


<i>C1, C2. So sỏnh v rút ra</i>
<i>nhận xét tốc độ bay hơi.</i>


- <i><sub>Ph¸t phiÕu häc tập và </sub></i>


<i>YC HS hoàn thành câu </i>
<i>C4.</i>


Hot ng 3. Hớng dẫn HS
làm thí nghiệm kiểm chứng.



<i>- Híng dÉn HS lµm thÝ </i>
<i>nghiƯm .</i>


<i>-YC HS quan sát sự bay hơi </i>
<i>nớc ở 2 đĩa.</i>


<i>- Thí nghiệm kiểm tra tác </i>
<i>động của gió và mặt thống </i>
<i>chất lỏng ( YC HS về nhà tự </i>
<i>làm )</i>


Hoạt động 5. Hớng dẫn HS
làm bài tập vận dụng.


<i>- YC HS th¶o luËn c©u C9, </i>
<i>C10</i>


Hoạt động 6. Củng cố


<i>- YCHS đọc to phần ghi nhớ</i>


Hoạt động 7. Dặn dị


<i>- Häc thc phÇn ghi nhớ.</i>
<i>- Đọc trớc bài 27.</i>


+ Hớng dẫn bài về: 26,27.1
26,27.2 vµ 26,27.7 SBT.


<i>vµo vë.</i>



<i>- Ghi nhËn xÐt vµo vë.</i>


<i>- HS quan sát hình và mô tả</i>


- <i>Trả lời câu hái vµ rót ra </i>
<i>nhËn xÐt</i>


<i>- Quan sát và so sánh , rút </i>
<i>ranhận xét về tốc độ bay </i>
<i>hơiphụ thuộc vào 3 yếu tố </i>
<i>( nhiệt độ, gió , mặt thống )</i>
<i>- Hồn thành câu C4 vào </i>
<i>phiếu</i>


<i>- NhËn dơng cơ thÝ nghiƯm </i>
<i>vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo</i>
<i>nhãm.</i>


<i>- Quan sát , so sánh và </i>
<i>nhận xét.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trả lời </i>
<i>kết quảcủa nhóm mình.</i>


<i>- Thảo luận và trả lời câu </i>
<i>C9, C10.</i>


<i>- 2 HS ng ti chỗ đọc to </i>
<i>ghi nhớ.</i>



2. Sù bay h¬i nhanh hay
chậm phụ thuộc vào những
yếu tố nào ?


a. Quan sát hiện tợng
b. Nhận xét:


<i>- Tc bay hi ph thuộc </i>
<i>vào nhiệt độ.</i>


<i>- Tốc độ bay hơi phụ thuộc </i>
<i>vào gió.</i>


<i>- Tốc độ bay hơi phụ thuộc </i>
<i>vào mặt thống của chất </i>
<i>lỏng.</i>


c. ThÝ nghiƯm kiĨm tra.
- <i>Dơng cơ ( sgk/ 82 )</i>
<i>- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.</i>
<i> ( SGK/ 82 )</i>


<i>- Kết luận . Tốc độ bay hơi </i>
<i>phụ thuộc vào nhiệt độ.</i>


d. <b>VËn dụng</b>


<i>C9. Giảm bớt sự bay hơi, </i>
<i>làm cho cây ít bị mất nớc.</i>


<i>C10. Nắng nóng và có gió.</i>


Tiết 1 ngày 25 tháng 4 năm 2009 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
Tiết 2 ngày 25 tháng 4 năm 2009 - Lớp 6B sÜ sè 26 v¾ng


<b>Tiết 31. sự bay hơi và sự ngng tụ</b>

( tiÕp )
I<b>. Mơc tiªu</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i> - Tìm đợc ví dụ thực tế về hiện tợng ngng tụ.</i>


<i> - Biết tiến hành thí nghiệm kiểm tra dự đoán về sự ngng tụ xảy </i>
<i> ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.</i>


* Kü năng: <i>- Sử dụng nhiệt kế </i>


<i> - Sử dụng đúng thuật ngữ : Dự đốn , thí nghiệm, kiểm tra dự </i>
<i> đoán, đối chứng, chuyển thể... sang thể...</i>


<i> - Quan s¸t so s¸nh.</i>


* Thái độ: - <i>Rèn tính sáng tạo, nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lý.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>.


C<i>ác nhóm: 2 cốc thuỷ tinh giống nhau, nớc có pha màu, nớc </i>
<i> đá đập nhỏ, nhiệt kế, khăn lau, 1 phích nớc nóng.</i>
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>


1. KiĨm tra sÜ sè:


2. KiĨm tra bµi cị ( T.gian 15 phút )



<b> Đề bài</b> <b> Đáp án Thang ®iĨm </b>


I<b>. Phần trắc nghiệm</b> ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào câu đúng.


<b>Câu 1</b>.( 1đ ) Khi đúc tợng đồng, ngời ta đã ứng
dụng vo hin tng vt lý no?


<i>A. Hoá hơi .</i>


<i>B. Núng chảy và đơng đặc.</i>
<i>C. Nung nóng.</i>


<i>D. Tất cả đều sai.</i>


<b>Câu 2</b>. ( 1 đ )Hiện tợng đông đặc là hiện tợng:


<i>A. Mét khèi chÊt khÝ biÕn thµnh chÊt láng</i>
<i> B. Một khối chất khí biến thành chất rắn.</i>
<i> C. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn.</i>
<i> D. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng.</i>
<b>Câu 3.(</b> 1 đ ) Quần áo căng trên dây càng
nhanh kh« khi:


<i>A. Nhiệt độ càng cao và gió càng yếu.</i>
<i>B. Nhiệt độ càng thấp và gió càng yếu.</i>
<i>C. Nhiệt độ càng thấp và gió càng mạnh.</i>
<i>D. Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh.</i>
<b>Câu 4</b>. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:



A. <i>Nhiệt độ càng... thì tốc độ bay hơi...</i>
<i>B. Gió càng ... thì tốc độ bay hơi càng...</i>
<i>C. Diện tích mặt thống của chất lỏng càng...</i>
<i> thì tốc độ bay hơi càng...</i>


II <b>PhÇn tù ln</b> ( 4 ® )


<b>Câu1</b>. ( 2 đ ) <i>Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào </i>
<i>những yếu tố nào ? Lấy ví dụ minh hoạ cho </i>
<i>từng sự phụ thuộc đó ?</i>


<b>Câu2.</b> <i>Tại sao khi trồng mía , ngời ta lại bạt </i>
<i>bớt lá? </i>


B


C


D


A. <i>cao ( nhá) , lín </i>
<i>( nhá)</i>


<i>B. m¹nh( u ) lín </i>
<i>( nhá)</i>


<i>C. Lớn </i>


<i>( nhỏ),lớn( nhỏ)</i>


<i>Câu 1. ( 2đ )</i>


<i>- Tc bay hơi phụ </i>
<i>thuộc vào nhiệt độ.</i>
<i>- Tốc độ bay hơi phụ </i>
<i>thuộc vào gió.</i>


<i>- Tốc độ bay hơi phụ </i>
<i>thuộc vào diện tích </i>
<i>mặt thống của chất </i>
<i>lỏng.</i>


<i>+ VÝ dơ ( HS tù lÊy vÝ </i>
<i>dơ)</i>


<i>C©u 2 ( 2 ®)</i>




1 ®


1 ®


1 ®


1 ®




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>- Giảm bớt sự bay hơi,</i>
<i>làm cho cây trồng ít </i>
<i>bị mất nớc.</i>


3. Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội Dung
Hoạt động 1.Hng dn HS


dự đoán nh SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận và
dự đoán.


Hot ng 2. Hng dn HS
làm thí nghiệm.


- GV làm thí nghiệm : Đổ
n-ớc vào cốc cho HS quan sát,
dùng đĩa khô dậy vo cc
n-c.


- Yêu cầu HS quan sát và
nhận xÐt.


- Cho HS lµm thÝ nghiƯm vµ
rót ra nhËn xét.


- Hớng dẫn HS trả lời các
câu hỏi C1 -> C5.



- Thảo luận trên lớp dới sự
điều khiển của giáo viên.
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS
trả lời các bài tập vận dụng.
- Cho HS đọc phần ghi nh
trong SGK.


- Hớng dẫn HS thảo luận các
câu C6, C7, C8.


Hoạt động 4. Hớng dẫn bài
về.


-Bµi 26,27.3 vµ 26,27.4 SBT


- <sub>Thảo luận và dự đoán về </sub>


sự ngng tụ.


- HS quan sát thí nghiệm và
rút ra nhận xét.


- Nêu dụng cụ và cách tiến
hành thí nghiƯm.


- Bè trÝ dơng cơ vµ tiÕn hµnh
thÝ nghiƯm díi sự hớng dẫn
của giáo viên.



- Cá nhân trả lời các câu hỏi
C1 -> C5.


- Thảo luận chung trên lớp
và rút ra kết luận chung.


- <sub>Đọc phần ghi nhớ.</sub>


- Thảo luận trên lớp các câu
C6,C7,C8 và phát biểu ý
kiến.


II. Sự ngng tụ.


1. Tìm cách quan sát sự
ng-ng tụ.


a. Dự đoán.


- Gim nhit ca hớị
ng-ng tụ sẽ xảy ra nhanh hơn.
b. Thí nghiệm kiểm tra.
- Dụng cụ.


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.
c. KÕt luËn.


- Khi giảm nhiệt độ của hơi
sự ngng tụ sẽ xảy ra nhanh
hơn.



3. VËn Dông.


C6. VD: - Hơi nớc trong các
đám mây ngng tụ tạo thành
ma.


- <sub>Khi hà hơi vào mặt gơng,</sub>


mặt gơng mờ đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Thø 7 ngày 25 tháng 3 năm 2009


<b>Kiểm tra: vật lí</b>



Thêi gian : 15 phót
Hä vµ tªn:...
Líp 6 ... Trêng trung häc c¬ së Quang Trung


§iĨm Lời phê của cô giáo


I<b>. Phn trc nghim</b> ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào câu đúng.


<b>Câu 1</b>.( 1đ ) Khi đúc tợng đồng, ngời ta đã ứng dụng vào hiện tợng vật lý nào?


<i>A.Hoá hơi .</i> <i> C.Nung nóng</i>
<i>B.Nóng chảy và đơng đặc. D.Tất cả đều sai</i>
<b>Câu 2</b>. ( 1 đ )Hiện tợng đông đặc là hiện tợng:



<i>A. Mét khèi chÊt khÝ biÕn thµnh chÊt láng</i>
<i> B. Một khối chất khí biến thành chất rắn.</i>
<i> C. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn.</i>
<i> D. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng.</i>


<b>Câu 3.(</b> 1 đ ) Quần áo căng trên dây càng nhanh kh« khi:


<i> A.Nhiệt độ càng cao và gió càng yếu.</i>
<i>B.Nhiệt độ càng thấp và gió càng yếu.</i>
<i>C.Nhiệt độ càng thấp và gió càng mạnh.</i>
<i>D.Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh.</i>
<b>Câu 4</b>. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


A. <i>Nhiệt độ càng... thì tốc độ bay hơi...</i>
<i>B. Gió càng ... thì tốc độ bay hơi càng...</i>


<i>C. Diện tích mặt thống của chất lỏng càng... thì tốc độ bay hơi càng...</i>


II <b>PhÇn tù luËn</b> ( 4 ® )


<b>Câu1</b>. ( 2 đ ) <i>Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Lấy ví dụ minh hoạ cho </i>
<i>từng sự phụ thuộc </i>


<i>đó ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>....</i>


Tiết ngày tháng năm 2009 - Lớp 6A sĩ số vắng
Tiết ngày tháng năm 2009 - Líp 6B sÜ sè v¾ng


<b> </b>

<b>TiÕt 32</b>

<b> sự sôi</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


* Kiến thức: Mô tả đợc sự sôi và kể đợc các đặc điểm của sự sôi.


* Kỹ năng: Biết cách tiến hành thí nghiệm , theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu
thu thập đợc từ thí nghiệm về sự sôi.


* Thái độ : Cẩn thận, tỉ mỉ , kiên trì, trung thực.


<b>II. Chn bÞ. </b>


Các nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 cốc đốt, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 kẹp vạn năng, 1
nhiệt kế, 1 đèn cồn, 1 đồng hồ.


Mỗi HS : Chép bảng 28.1 vào vở.


<b>III. Cỏc hot động lên lớp:</b>



1. ổn định


2. Kiểm tra: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tổ chức tình


huèng häc tËp


- Yêu cầu 2 HS c phn i
thoi trong SGK.


- Yêu cầu HS nêu dự đoán
của mình.


<b>Hot ng 2</b>: Hng dn HS
làm thí nghiệm


- Híng dÉn HS bè trÝ thÝ
nghiƯm nh H28.1


- Kiểm tra cách lắp đặt của
HS


- Khi đạt tới 400<sub> mới ghi các</sub>


giá trị thời gian và nhiệt độ
của nớc.



- Nhắc HS đảm bảo an toàn
khi đun.


- Hớng dẫn HS theo dõi
nhiệt độ ghi phần mô tả hiện
tợng xảy ra chỉ cần ghi vào
bảng các chữ cái với số la
mã đúng thời gian xảy ra
hiện tợng.


- Khi nớc sôi 2 đến 3phỳt
m nc sụi khụng 1000<sub>C </sub>


thì giải thích rõ cho HS đây
không phải nớc nguyên
chất.


<b>Hot động 3:</b> Hớng dẫn HS
vẽ đờng biểu diễn.


- Yêu cu HS v ng biu
din vo giy.


- Yêu cầu HS nhËn xÐt vÒ


đ-- 2 HS đọc to trớc lớp.
- HS nêu dự đốn của mình.


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo


nhãm.


- Đọc SGK để xác định mục
đích thí nghiệm.


- Mỗi nhóm cử đại diện ghi
lại nhiệt độ của nớc sau mỗi
phút.


- HS trong c¸c nhãm thùc
hiện nhận xét hiện tợng trên
mặt nớc và trong lòng nớc,
ghi vào bảng.


- un nc sụi c 2 đến
3phút thì khơng đun nữa.


- Vẽ đờng biểu diễn dựa vào
kết quả.


- Ghi lại nhận xét về đờng


I,ThÝ nghiƯm vỊ sù s«i


1.Tiến hành thí nghiệm:
- Đốt đèn cồn đun nớc.
- Theo dõi sự thay đổi nhiệt
độ của nớc theo thời gian.
- Các hiện tợng xảy ra trong
khối nớc, trên mặt nớc và


ghi kết quả vào bảng.
Cụ thể:


- Khi nớc đợc 400<sub>, sau 1phút</sub>


ghi 1 lần.


- Quan sát xem phút bao
nhiêu thì xuất hiện các hiện
tợng. Không dùng lời mà chỉ
ghi bằng các chữ cái A, B,
C, D hoặc I, II, III, chỉ các
hiện tợng xảy ra.


* V ng biu din:
- Gốc của trục nhiệt độ là
400<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

êng biĨu diƠn.


Hoạt động 4: Củng cố, dặn
dị


-VỊ häc thc phần ghi nhớ
-Bài về: 28,29.4 và 28,29.6


biểu diễn và nêu tríc líp. 0phót.


* Nhận xét về đờng biểu
diễn.



TiÕt ngày tháng năm 2009 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
Tiết ngày tháng năm 2009 - Lớp 6B sĩ sè 26 v¾ng


TiÕt 33:

<b> sù s«i ( TiÕp)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: - Nắm đợc nhiệt độ sôi của 1 số chất.


- Dựa vào thí nghiệm hiện tợng của bài trớc để trả lời 1 số câu hỏi SGK và
vận dụng c vo lm bi tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ, phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động lên lớp: </b>


1. ổn định.
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động hc sinh</b> <b>Ni dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

trả lời các câu hái.


- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm. Trả lời các câu hỏi


- Hớng dẫn HS nghiên cứu
bảng nhiệt độ sụi ca 1 s
cht.



- Yêu cầu HS trả lời câu C5


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu
C6 và rút ra kÕt luËn


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn HS
trả lời các bài tập vận dụng.
- Hớng dẫn HS trả lời các
câu hỏi phần vận dụng


<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố: Đọc
phần ghi nhờ và có thể em
cha biết.


<b>Hoạt động 4</b>: Dặn dị: Ơn
lại tồn bộ kiến thức đã học.


- Hoạt động theo nhóm.Dựa
vào kết quả thí nghiệm giờ
trớc để trả lời các câu hỏi.
( Câu C1, C2 dựa vào kết quả


cña tõng nhãm).


- Tõ C1, C2, C3, C4 HS trả lời


C5


- HS hoàn thiện câu C6 vào



phiếu và trình bày.


- HS suy nghĩ trả lời các câu
hỏi vào vở.


1.Trả lời các câu hỏi
C1


C2


C3 : 1000C


C4 : Nhit ca nc khụng


tăng.


- Bng nhit sôi của 1 số
chất ( SGK )


- C5 : Bình đúng, An sai.


2.KÕt luËn:
C6: (1) 1000C.


(2) Nhiệt độ sôi.
(3) Không thay đổi.
(4) Bọt khí.


(5) MỈt tho¸ng.



<b>III.VËn dơng:</b>


C7: Vì nhiệt độ sơi của nớc


khơng thay đổi


C8: Vì nhiệt độ sơi của thuỷ


ngân cao hơn nhit sụi
ca nc.


C9: - Đoạn AB biểu diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tiết 1 ngày tháng năm 2009 - Lớp 6A sĩ số 26 vắng
Tiết 2 ngày tháng năm 2009 - Líp 6B sÜ sè 26 v¾ng

<b> TiÕt 34:</b>



<b> Ôn tập - tổng kết ch</b>

<b> ơng II.</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: -Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trong kì II


-HS nắm đợc những kiến thức cơ bản của phần nhiệt học


-Trả lời đợc các câu hỏi SGK và vận dụng thành thạo vào bài tập.


<b>II.Các hoạt động lên lớp:</b>


1. ổn định
2. Kiểm tra
3. Bài mới



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1:</b> Hng dn HS


trả lời các câu hỏi SGK
- Hớng dẫn HS trả lời các
câu hỏi SHK


<b>Hot ng 2:</b>Vn dng


- <sub>Hớng dẫn HS trả lời các </sub>


câu hỏi vận dụng


- Đọc yêu cầu và suy nghĩ
trả lời các câu hỏi.


- Hot ng cỏ nhõn.
- Tr li ý kin ca mỡnh.


<b>I.Trả lời các câu hỏi</b>


1.- Tng khi nhiệt độ tăng
- Giảm khi nhiệt độ giảm.
2.Chất khí nở vì nhiệt nhiều
nhất, chất rắn nở vỡ nhit ớt
nht.


3.Dựa trên hiện tợng dÃn nở
vì nhiƯt.



4.Mỗi chất nóng chảy và
đơng đặc ở 1 nhiệt độ xác
định.


5.Trong thời gian nóng chảy
nhiệt độ của chất rắn không
thay đổi.


6.- Chất lỏng bay hơi ở bất
kì nhiệt độ nào.


- Tốc độ bay hơi phụ thuộc
vào 3 yếu tố: nhiệt độ, gió,
diện tích mặt thống chất
lỏng.


II.VËn dơng:
1. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố, dặn
dị: Ơn tập tất cả để chuẩn bị
cho thi học kì II.


b, rỵu


4.Bình đúng. Vì khi nớc đã
sơi dù ta có đun to lửa lên
nữa thì nhiệt độ của nớc sụi
khụng thay i.



5. ( giải ô chữ )


<b>Tiết 35: Thi häc k× II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:</i>


<b> Câu 1:</b> (0.5đ) Máy cơ đơn giản nào có tác dụng đổi hớng của lực kéo mà không làm thay
đổi độ lớn của lực kéo ?


A. Mặt phẳng nghiêng B. §ßn bÈy


C. Rịng rọc cố định D. Ròng rc ng


<b>Câu 2:</b> (0.5đ) Cần chú ý điều gì khi làm băng kép ?


A. Cần chọn 2 thanh kim loại dãn nở vì nhiệt khác nhau.
B. Cần chọn 2 thanh kim loại dãn nở vì nhiệt giống nhau.
C. Cần chọn 2 thanh kim loại có độ dày khác nhau.


D. Cần chọn 2 thanh kim loại có độ dài khỏc nhau.


<b>Câu 3:</b> (0.5đ) Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lợng chất lỏng ?
A. Khèi lợng của chất lỏng tăng.


B. Thể tích của chất lỏng tăng.
C. Träng lợng của chất lỏng tăng.


D. Cả khối lợng, trọng lợng v th tớch ca cht lng u tng.



<b>Câu 4:</b> (0.5đ) Hơi nớc bốc lên từ sông, biển... bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên:
A.Nóng lên, nở ra, nhẹ đi và bay lên cao thành mây.


B.Nhẹ đi, nở ra, nóng lên và bay lên cao thành mây.
C.Nhẹ đi, nóng lên, nở ra và bay lên cao thành mây.
D.Nóng lên, nhẹ đi, nở ra và bay lên cao thành mây.


<b>Cõu 5 :</b> (0.5) Khi đúc đồng, gang, thép... ngời ta ứng dụng hiện tợng vật lí nào ?
A.Sự đông đặc B.Sự nóng chày và sự đơng đặc


C.Sự đông đặc và sự ngng tụ D.Sự bay hơi và sự ngng tụ.


<b>Câu 6 :</b> (0.5đ) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng sẽ :
A.Tăng lên rồi giảm xuống B.Tăng dần lên


C.Giảm dần xuống D.Không thay i.


<i>II. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống của các câu dới đây:</i>
<b>Câu 7 :</b> (0.5đ)


Chất rắn nở vì nhiệt(1)...chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn(2)...


<b>Câu 8 :</b> (0.5đ)


Băng phiến nóng chảy ở 800<sub>C. Nhiệt độ này gọi là(3)... của băng phiến. </sub>


Trong thời gian(4)... nhiệt độ của băng phiến không thay i.


<b>Câu 9 :</b> (0.5đ)



Sù chun tõ thĨ(5)... sang thĨ(6)... gäi lµ sù bay hơi. Sự chuyển
từ thể(7)... sang thể(8)... gọi là sự ngng tô.


<i>III. Ghép các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để thành 1 câu hoàn chỉnh.</i>
<b>Câu 10:</b> ( 2đ )


Cét A Cét B KÕt qu¶


1.Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của


nớc đá đang tan là a. Sự nóng chảy 1 =>


2.Trong nhiệt giai Xenxiut, nhit ca


hơi nớc đang sôi là b. 212


0<sub>F</sub> <sub>2 =></sub>


3.Sự đơng đặc là q trình ngợc lại với c. Sự ngng tụ 3 =>
4.Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi


lµ d. 100


0<sub>C</sub> <sub>4 =></sub>


e. 320<sub>F</sub>


<b>B.Phần tự luận:</b> ( 3 điểm)


<b>Câu 11:</b> (1.5đ)


a) Đổi 150<sub>C sang </sub>0<sub>F</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

...
...
...
...


<b>Câu 12:</b> (1.5đ)


Lốp xe đạp bơm căng khi để ngồi trời nắng nóng dễ có hiện tợng gì xảy ra? Hãy
giải thích tại sao?


...
...
...
...
...


đáp án – thang điểm:



Câu Nội dung cơ bản cần đạt đợc Điểm


I Trắc nghiệm 7 điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp ¸n</b> C A B A B D


<b>§iĨm</b> 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5



7 ít hơn


Chất rắn 0.250.25


8 Nhit núng chy


Nóng chảy 0.250.25


9 Lỏng


Hơi ( hoặc khí )
Hơi ( hoắc khÝ )
Láng


0.25
0.25
0.25
0.25
10 1 => e


2 => d
3 => a
4 => c


0.5
0.5
0.5
0.5
11 a) 150<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 15</sub>0<sub>C</sub>



= 320<sub>F + ( 15. 1,8</sub>0<sub>F)</sub>


= 320<sub>F + 27</sub>0<sub>F = 59</sub>0<sub>F</sub>


VËy 150<sub>C = 59</sub>0<sub>F</sub>


b) 680<sub>F = 32</sub>0<sub>F + ( t. 1,8</sub>0<sub>F)</sub>


 t =
8
,
1


32
68


= 200<sub>C 006 6 66666 66666 666 </sub>


tytyyyyyyyy
yuuuuuuuuuuuuuu i iiii i y


p-45[pp4pp 403


poit4444


0.5
0.5
0.5


12 - Lốp xe đạp bơm căng khi để ngoài trời nắng dễ xảy ra hiện tợng


“nổ lốp” xe


- Vì: khi để ngồi trời nắng nóng, khơng khí bên trong lốp xe bị
nóng lên và nở ra nhanh hơn sự nở của săm xe đạp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×