Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 2 - Kỹ thuật mạng cục bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 27 trang )

Kỹ thuật mạng cục bộ
GV: Lăng Uy Tín

1


Khái niệm


LAN (Local Area Network)

2


Mơ hình (vật lý) mạng LAN


Khái niệm







Kiểu, mơ hình (Topology)
Mơ hình BUS. (Bus Topology)
Mơ hình Star. (Star Topology)
Mơ hình Mesh. (Mesh Topology)
Mơ hình Token Ring. (Token Topology)
Mơ hình dạng cây (Tree Topology)


3


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình BUS.








Bố trí theo hình hành lang
Máy chủ cũng như tất cả các máy tính
khác.
Các nút đều được nối vào 1 đường trục
cáp chính
Sử dụng ít dây cáp nhất
Dễ lắp đặt
4


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình BUS.





khó bảo trì.
Ùn tắt giao thông khi truyền data lớn.
1 sự ngưng hoạt động trên hệ thống sẽ
ngưng hoạt động toàn bộ hệ thống.

5


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình Star.








Gồm 1 trung tâm và các nút
thông tin.
Trung tâm của mạng điều phối mọi hoạt
động trong mạng.
Xác định cặp địa chỉ gửi và nhận được
phép chiếm đường truyền.
Cho phép theo dõi và xử lý sai trong q

trình trao đổi thơng
6


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình Star.



Thơng báo các trạng thái của mạng.
Các ưu điểm của mạng hình sao:




Hoạt động theo nguyên lý nối song song.
Các thuật toán điều khiển ổn định.
Mạng có thể mở rộng hoặc thu hẹp.

7


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình Star.



Nhược điểm:








Khả năng mở rộng mạng hoàn toàn phụ thuộc
vào khả năng của trung.
Khi trung tâm có sự cố thì tồn mạng ngừng
hoạt động.
Mạng yêu cầu nối độc lập riêng rẽ từng thiết bị
ở các nút thông tin đến trung tâm.
Khoảng cách từ máy đến trung tâm rất hạn chế
(100 m).
8


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình Mesh.




Được sử dụng trong các mạng có độ quan
trọng cao mà khơng thể ngừng hoạt động.

VD: Chẳng hạn trong các nhà máy điện
nguyên tử hoặc các mạng của an ninh,
quốc phịng.
Mỗi máy tính được nối với tồn bộ các máy
cịn lại.
9


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình Token Ring.







Bố trí theo dạng xoay vịng khép kín.
Các nút truyền tín hiệu cho nhau mỗi thời
điểm chỉ được một nút mà thôi.
Dữ liệu truyền đi phải có kèm theo địa chỉ
cụ thể.
Mạng dạng vịng có thuận lợi là có thể nới
rộng.
10


Mơ hình vật lý mạng LAN



Mạng hình Token Ring.




Tổng đường dây cần thiết ít hơn so với Bus
và Star.
Nếu bị ngắt ở một nút nào đó thì tồn bộ
hệ thống cũng bị ngừng.

11


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình cây (Tree).

12


Mơ hình vật lý mạng LAN


Mạng hình cây (Tree).


Mạng dạng này tương tự như mạng hình

sao mở rộng nhưng thay vì liên kết các
switch/hub lại với nhau thì hệ thống kết nối
với một máy tính làm nhiệm vụ kiểm tra
lưu thông trên mạng.

13


Các chuẩn của mạng LAN


Bộ chuẩn:







IEEE
IEEE
IEEE
IEEE

802.3 (10Mbps)
802.3u (100 Mbps)
802.3z (1000 Mbps)
802.3ae (10 Gbps)

Chuẩn 802.11 và Wireless LAN.


14


IEEE 802.3


Hệ thống mạng gồm 3 thành phần
chính:





Phương tiện vật lý (Physical medium)
Tập các quy tắc (Set of medium access
control)
Khung (Ethernet Frame)

15


IEEE 802.3


Chuẩn 802 được chia làm 2 phần


Media Acces Control (MAC)






Đóng gói dữ liệu.
Khởi tạo Frame và khơi phục lổi

MAC-Client




Cung cấp Interface giữa 2 nút giao tiếp. (IEEE
802.2)
Bridge hổ trợ giao tiếp LAN-to-LAN. (IEEE
802.1)
16


IEEE 802.3




17


Thiết bị LAN






Thiết bị.
Giới hạn vật lý.
Băng thông.
Quản trị nội bộ.

18


Thiết bị LAN (Cáp đồng trục)

19


Thiết bị LAN 10Base5

20


Thiết bị LAN 10BaseT

21


Thiết bị LAN 10BaseT (TX)
T568A

22



Khái niệm
Thiết bị LAN 10BaseT (TX)
T568A

T568A

T568B
23


Khái niệm
Thiết bị LAN 10BaseT (TX)

24


Sơ đồ kết nối LAN/WAN

25


×