Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.1 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u 1. Mét ion R</b>3+<sub> cã cÊu hình electron là : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là</sub>
A. Chu k× 2, nhãm VIA B. Chu k× 2 nhãm IIIA
C. Chu k× 2, nhãm IIIA D. Chu k× 3, nhãm IIIB


<b>C©u 2. Liên kết hố học giữa các ngun tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I</b>2 và Fe thuộc
loại liên kết:


A. NaCl: ion. B. I2: cộng hoá trị. C. Fe: kim loại. D. A, B, C
đều đúng


<b>Câu 3. Trong các phản ứng hố học, vai trị của kim loại và ion kim loại là:</b>
A.Đều là chất khử.


B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hố hoặc chất khử.
C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.


D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
<b>Câu 4. Trường hợp </b><i><b>không</b></i> xảy ra phản ứng là:


A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl
C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3


<b>Câu 5. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO</b>3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ
khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)


A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <sub> B. Pb</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub> </sub>
C. Cu2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <sub> D. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+


<b>Câu 6. Một vật bằng hợp kim Fe-Cu để trong khơng khí ẩm ( có chứa khí CO</b>2) xảy ra ăn mịn
điện hố. Q trình xảy ra ở cực dương của vật là:



A. quaự trỡnh khửỷ Cu. B. quaự trỡnh khửỷ Fe
C. quaự trỡnh khửỷ ion H+<sub>.</sub> <sub> D. quaự trỡnh oxi hoaự ion H</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 7. Câu nào sau đây </b><i><b>đúng</b></i> ?


Cho bột Fe vào dd HCl sau đó thêm tiếp vào vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tợng nào
sau đây ?


A. Bät khÝ bay lªn Ýt và chậm dần B. Bọt khí bay lên nhanh và
nhiều dần lên


C. Khơng có bọt khí bay lên D. Tốc độ sủi bọt khí khơng đổi
<b>Câu 8. Đăt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong khơng khí ẩm. Qúa trình xảy ra ở cực âm là</b>
A. Zn  Zn2+ +2e B. CuCu2+ +2e


C. 2H+ <sub>+2e </sub><sub></sub><sub></sub><sub> H</sub>


2 D. 2H2O + 2e  2OH- + H2
<b>Câu 9</b>. Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng


xong thu được 8,208 gam kim loại. Vậy % khối lượng của Mg là:


A. 63,542% B. 41,667% C. 72,92%


D. 62,50%


<b>Câu 10</b>. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn.


Cho NH3 dư vào dung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân khơng có khơng khí


được 9,1 gam chất rắn Y. x có giá trị là :



A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4


D. 28,0


<b>C©u 11. Trờng hợp nào sau đây </b><i><b>không</b></i> tạo ra chÊt kÕt tña ?


A. Cho Na d vµo dd CuCl2 B. Cho Mg d vµo dd Fe(NO3)3
C. Cho Cu d vµo dd FeCl3 D. Trén dd AgNO3 víi dd Fe(NO3)2
<b>Câu 12.</b> Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được


chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào ?


A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13</b>. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5x mol/l tác dụng với 200ml dung dịch Fe(NO3)2 x


mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch
HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. M có giá trị là:


A. 28,7 B. 34,44 C. 40,18


D. 43,05


<b>Câu 14</b>. Cho m gam bột Fe tác dụng với 1,75 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2


trong dung dịch X?



A. 9,81 B. 12,36 C. 10,84


D. 15,60


<b>Câu 15. Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO</b>3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo
thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá
kẽm sẽ:


A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không
đổi.


C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không
đổi.


<b>Câu 16. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm</b>
hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D.
H2SO4


<b>Câu 17. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe</b>2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi</sub>
hố tăng dần theo thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều</sub>
khẳng định nào sau đây là<i><b> đúng:</b></i>


A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.


C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2


<b>Câu 18.</b> Để hòa tan hỗn hợp 9,6 gam Cu và 12 gam Cu cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn


hợp HCl 1,2Mvà NaNO3 0,12M (Sản phẩm khử duy nhất là NO) ?


A. 833ml B. 866ml C. 633ml


766ml


<b>Câu 19. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO</b>31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
khối lượng Ag thu được là:


A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g
D. giá trị khác.


<b>Câu 20</b>. Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung


dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % CuCl2


trong dung dịch X là :


A. 9,48% B. 10,26% C. 8,42%


D. 11,2%


<b>Câu 21. Cho 8,2 g hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào dd HCl d, thấy thốt ra 3,136 lít khí (đktc). Cô </b>
cạn hỗn hợp sau phản ứng thu đợc m gam chất rắn. Gía trị của m là


A. 13,17 B. 18,14 C. 13,31
D. 21,64


<b>Câu 22</b>. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+<sub> có tính khử yếu hơn so với Cu :</sub>



A. Fe + Cu2+<sub></sub><sub></sub><sub>Fe</sub>2+<sub> + Cu B. Fe</sub>2+<sub> + Cu </sub><sub></sub><sub></sub><sub>Cu</sub>2+<sub> + Fe</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23. </b>Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dd HCl,
sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng, sinh ra x/4 mol khí X (sản phẩm khử
duy nhất). VËy X là


<b> A. NO2</b> <b>B. </b>N2 <b>C. </b>N2O.
<b>D. </b>NH4NO3


<b>Câu 24. Cho 2,8 g Fe tác dụng hết với dd HNO3 thu đợc V lít (đktc) hh khí gồm NO và NO2 (có tỉ</b>
lệ số mol là 2:1). Vậy V là


A. 2,688 lit B. 1,44 lit C. 1,12 lÝt D.
2,24 lÝt


<b>Câu 25</b>. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và


0,328 gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. M


có giá trị là


A. 40 B. 43,2 C. 56


D. 48


<b>Câu 26. Hòa tan hết 2,06 gam hh 3 kim loại Fe, Al, Cu bằng dd HNO</b>3 thu đợc 0,896 lít NO
(đktc). Khối lợng muối có trong dung dịch sau PƯ (không chứa muối amoni) là



A. 9,5g B. 7,44 g C. 7,02 g D.
4,54


<b>Câu 27</b>: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A và khí H2. Cơ cạn dung dịch A thu được 41,94 gam chất rắn khan. Nếu cho 12,12


gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kim loại?


A. 82,944 B. 103,68 C. 99,5328


D. 108


<b>Câu 28.</b> Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính nhỏ dần: Na+<sub>, O</sub>2-<sub>, Al</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+


A. Na+<sub>>O</sub>2-<sub>>Al</sub>3+<sub>>Mg</sub>2+ <sub> B. O</sub>2-<sub>>Na</sub>+<sub>>Mg</sub>2+<sub>>Al</sub>3+


C. O2-<sub>>Al</sub>3+<sub>>Mg</sub>2+<sub>>Na</sub>+ <sub> D. Na</sub>+<sub>>Mg</sub>2+<sub>>Al</sub>3+<sub>>O</sub>


<b>2-Câu 29. (ĐH- CĐ-KA- 2007). Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng</b>
pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là.


A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al


<b>C©u 30. (ĐH- CĐ-KB- 2007). Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện</b>
cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu
hồng thì điều kiƯn cđa a vµ b lµ ( biÕt ion SO42-

không bị điện phân trong dung dịch ).


A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a


Câu 31. Khi hoà tan hoàn toàn m1 gam Al hoặc m2 gam Zn trong dd H2SO4 loãng, đều thu đợc
V lít khí H2 (đktc). Vậy tỉ lệ m1 : m2 là



A. 27: 65 B. 13,5 : 65 C. 18: 32,5 D.
18: 65


<b>C©u 32 Ng©m mét lá Zn vào 200g dd FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lợng lá Zn </b>
A. gi¶m 6,5g B. gi¶m 0,9g C. tăng 0,9g
D. tăng 5,6g


<b>Cõu 33. Khi in phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác</b>
định xảy ra trờng hợp nào sau đây, trờng hợp nào đúng :


A. Dung dịch thu đợc có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu đợc khơng đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu đợc làm xanh quỳ tím D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 34. Hòa tan hết 16,3 gam hh 3 kim loại Mg, Al, Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng thu đợc 12,32 </b>
lít SO2 (đktc). Cơ cạn dd sau PƯ thu đợc khối lợng muối khan là


A. 55,2 g B. 82,9 g C. 69,1 g
D. 51,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 4,256 B. 6,496 C. 5,376
D. 6,72


<b>Câu 36. Đốt cháy hết 3,6g một kim loại M hố trị II trong khí Cl2 thu đợc 14,25g muối khan. Kim</b>
loại M là


A. Be B. Mg C. Ca
D. Ni


<b>C©u 37. Hoà tan 2,88g kim loại X hoá trị II trong 300ml dd H</b>2SO4 0,5M. Để trung hoà hết lợng


axit d trong dung dịch cần 60ml dd NaOH 1M. Kim loại X là


A. Ca B. Mg C. Be
D. Ba


<b>Câu 38</b>. Cho amol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết


thúc phản ứng, dung dịch thu được chứa 2 loại muối. Xác định điều kiện phù hợp cho các kết quả
trên.


A. a

b B. <i>b</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i> C. <i>b</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>


D. <i>b</i><i>a</i>0,5(<i>b</i><i>c</i>)


<b>Câu 39.</b> Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết


thúc phản ứng dung dịch thu được chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên


A.

<i>x</i>

<i>z</i>

B.

<i>x</i>

<i>z</i>

C. <i>z</i><i>x</i><i>y</i>


D. <i>x</i><i>z</i><i>x</i><i>y</i>


<b>Câu 40</b>. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe chiếm 25,866% về khối lượng)
tác dụng với dung dịch HCl giải phóng 12,32 lit khí H2 (đktc); m gam X tác dụng với Cl2 thu


được m + 42,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là


A. 24,85 B. 21,65 C. 32,60


D. 26,45



<b>Câu 41. Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự</b>
các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:


A. Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe D. Ag,Cu, Fe, Zn, Na


<b>Câu 42. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà</b>
tan đợc NaHCO3 thì sẽ xảy trờng hợp nào sau đây:


A. NaCl d B. NaCl d hoặc CuSO4 d
C. CuSO4 d D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
<b>Câu 43. Cho 12,6g hh gồm Mg và Al (có tỉ lệ mol là 3:2) tác dụng với dd H2SO4 đặc , nóng (vừa</b>
đủ) thu đợc 0,15 mol sản phẩm duy nhất X . Vậy X là


A. S B. H2S C. SO2 D.
Khơng xác định đợc


<b>Câu 44.(ĐH-CĐ-KA-2007). Hồ tan hồn toàn 2,81 g hh gồm Fe2O3 , MgO, ZnO trong 500 ml</b>
H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau PƯ ,hh muối sunfat khan thu đợc khi cơ cạn dd có khối lợng là
A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g
D. 5,81 g


<b>Câu 45. Điều nào là không đúng trong các điều sau:</b>


A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần


C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần



(coi thể tích dung dịch khi điện phân là khơng đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
<b>Cõu 46</b> : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu cú cựng số mol. Hỗn hợp X hũa tan hoàn toàn trong


A. NaOH dư B. HCl dư C. AgNO3 dư


D. NH3 dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch
HNO3 lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:


A. Mg B. Sn C. Zn
D. Ni


<b>C©u 48. Cho 11,9g hỗn hợp Al và Zn vào m gam dd H2SO4 loÃng , d , sau khi phản ứng hoàn </b>
toàn , khối lợng dd là (m +11,1) g. Khối lợng của Al và Zn trong hỗn hợp đầu là:


A. 1,35g vµ 10,55g B. 2,0g vµ 9,9g C. 2,7g vµ 9,2g
D. 5,4g vµ 6,5g


<b> Câu 49 . Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2</b>

trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau


điện phân khối lợng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam



A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g


<b>Câu 50. Nhúng một thanh Al nặng 50g vào 500ml dd CuSO4 0,3M. Sau một thời gian lấy thanh</b>
Al ra cân nặng 51,38g. Gứa sử tất cả Cu thoát ra đều bám vào thanh Al. Phần trăm CuSO4 đã bị
khử là


A. 20% B. 25% C. 30%


D. 40%


<b>Câu 51. Đốt cháy hồn tồn m gam gồm Mg và Fe trong khơng khí, thu đợc (m+ 0,8) gam 2 oxit.</b>
Để hồ tan hết lợng oxit trên thì cần tối thiểu m gam dd H2SO4 20%. Gía trị của m là


A. 32,6g B. 32g C. 28,5g
D. 24,5g


<b>Câu 52.(ĐH-CĐ-KA-2007). Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu</b>
đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lợng khí X trên vào 200 ml
dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độ NaOH cịn lại là 0,05M ( giả thiết thể
tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là.


A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M


<b>Câu 53. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl d , sau phản ứng thu đợc </b>
6,72 lít khí ( đktc). Nếu cho m g hỗn hợp X trên vào lợng d dd HNO3 đặc nguội thì thu đợc 8,96
lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá m là


A. 12,8 B. 18,2 C. 33,7
D. 20,9


<b>Câu 54. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65</b>
A. Khi thể tích khí thốt ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lợng
kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện phân là:


A. 3,2gam và1000 s B. 2,2 gam và 800 s C. 6,4 gam và 3600 s D. 5,4 gam và 1800 s
<b>Câu 55. </b>Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lợng
catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)



A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn


<b>Câu 56. Lấy 2 viên Zn có khối lợng bằng nhau. Hồ tan hồn tồn một viên trong dd HCl thì tạo </b>
ra 6,8g muối. Viên thứ 2 đợc hồ tan vào dd H2SO4 thì khối lợng muối đợc tạo ra là


A. 16,1g B. 8,05g C. 13,6g
D. 4,42g


<b>Câu 57</b>. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được


2,688 lit khí NO (đktc) và dung dịch A. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là:


A. 36,3 gam B. 30,72 gam C. 14,52 gam


D. 16,2 gam


<b>Câu 58. Trộn 150ml dd HCl 1M với 250ml dd CuSO4 1M thu đợc dd X. Cho 20,55g Ba vào dd X</b>
thu đợc m gam kết tủa. Vậy giá trị m là


A. 14,7g B. 34,95g C. 42,3g
D. 49,65g


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gam bột Al (dư) tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Z và 9,57 gam chất rắn. Cơ cạn
dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


A. 41,9 B. 30,7 C. 36,38


D. 49,73


<b>Câu 60</b>. Cho m gam bột Cu (dư) vào 400 ml dung dịch AgNO3 thu được m + 18,24 gam chất rắn



X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lit NO (đktc). m có giá


trị là


A. 19,20 B. 11,52 C. 17,28


C. 14,40


<b>Câu 61.</b> Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Al và x mol Mg tác dụng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,32M


thu được 10,31 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch X. x có giá trị là


A. 0,10 B. 0,12 C. 0,06


D. 0,09


<b>Câu 62</b>. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn
hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch


Y và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?


A. 64,33 B. 66,56 C. 80,22


D. 82,85


<b>Cõu 63. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn</b>
xốp). Để dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của
a và b là (biết ion SO42-<sub> không bị điện phân trong dung dịch)</sub>



A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a


<b>Câu 64. Hoà tan hỗn hợp A gồm 16,8g Fe; 2,7g Al và 5,4g Ag tác dụng hết với dung dịch H2SO4 </b>
đặc nóng chỉ thốt ra khí SO2. Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là


A. 0,95 B. 0,9 C. 1,2
D. 0,85


<b>Cõu 65. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc 56 gam</b>
hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lợt
là (cho Ag = 108, Cu = 64)


A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 D. 0,4 vµ 0,2


<b>Câu 66. Cho a gam bột Zn vào dd X chứa FeCl2 và CuCl2 . Kết thúc phản ứng thu đợc b gam chất </b>
rắn.


Biết a – b = 0,5 gam. Cô cạn phần dd sau phản ứng thu đợc 13,6 gam muối khan. Tổng khối lợng
các muối trong X là


A. 13,1 gam B. 19,5 gam C. 14,1 gam
D. 17,0 gam


<b>Câu 67</b>. Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng đun


nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thì thu được 2,24 lit khí NO duy nhất
(đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO3 và khối


lượng muối trong dung dịch Z1.



A. 1,6M và 24,3 gam B. 3,2M và 48,6 gam
C. 3,2 và 5,4 gam D. 1,8M và 36,45gam


<b>Câu 68. Hoà tan 1,12 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HNO3 d thu đợc 0,896 lít khí </b>
gồm NO và NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 21. Thành phần % theo khối lợng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 41,85% vµ 58,15% B. 42,85% vµ 57,15%
C. 43,85% vµ 56,15% D. 44,85% vµ 55,15%


<b>Câu 69</b>: Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch B và


còn 1 gam Cu khơng tan. Sục khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tú thu được đem nung ngoài


khơng khí tới khi hồn tồn thu được 1,6 gam chất rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là


A. 1 gam B. 3,64 gam C. 2,64 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cõu 70. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hố trị II với cờng độ dịng</b>
điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối
sunfat ?


A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg


<b>C©u 71. </b> Hồ tan hồn toàn 2,7 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu trong dung dch HNO3 thu c hỗn
hợp khớ gồm 0,08 mol NO2và 0,02 mol NOvà dung dịch X. Nếu cho dd NaOH vào dd X không
thấy có khí mùi khai tho¸t ra.Cơ cạn dung dịch X sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được





A. 7,58 gam <b>B</b>. 17,06 gam C. 11,38 gam
D. 18,96 gam


<b>Câu 72</b>. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO với tỉ lệ số mol 1:2 bằng dung dịch HCl vừa đủ


thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với m gam bột sắt sau khi phản ứng kết thúc
thu được dung dịch B và 31,36 gam chất rắn, m có giá trị là


A. 39,2 B. 51,2 C. 48,0


D. 35,84


<b>Câu 73</b>. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với
Al2(SO4)3 là


A. Fe B. Mg C. Cu


D. Ni


<b>Câu 74.</b> Hồ tan hoµn toµn 7,4g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3


và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 5,04 lít NO2 (đktc) và 1,12 lít SO2 (đktc). Khối lượng


Cu trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 3,2 B. 4,6 C. 4,23
D. 5,0


<b>Câu 75.</b> Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản



ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?


A. 114,1 gam B. 123,6 gam C. 143,7 gam


D. 101,2 gam


<b>Cõu 76. Điện phân dung dịch một muối nitra</b>

t kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%,


c-ờng độ dịng điện khơng đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc


khối lợng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là



A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb


<b>Câu 77.</b> Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp


gồm 0,15 mol Fe, 0,15 mol Cu (biết rằng phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) là


A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit


D. 1,2 lit


<b>Câu 78.</b> 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl (các


phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp 2 muối,
trong đó khối lượng muối FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hịa tan tối đa bao nhiêu gam


Cu?


A. 0,216 B. 1,836 C. 0,288



D. 0,432


<b>Câu 79</b>. Hòa tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó tỉ lệ khối lượng FeO


và Fe2O3 là 9:20 trong 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hịa


tan tối đa bao nhiêu gam Fe?


A. 3,36 B. 3,92 C. 4,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 80.</b> Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3


loãng dư thu được 1,344lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X
có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 trong dung dịch đầu là


A. 1,04 B. 0,64 C. 0,94


D. 0,88


<b>Cõu 81. </b>

Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đợc 1,568 lít khí


(đktc), khối lợng kim loại thu đợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là



A. Mg B. Na C. K D. Ca


<b>Câu 82.</b> Cho 11,34 gam bột Al vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 xM.


Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp 2 kim loại. x có giá trị là


A. 0,4 B. 0,5 C. 0,8



D. 1,0


<b>Cõu 83. Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nớc rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu</b>
đợc 800 ml dung dịch có pH = 2.

Hiệu suất phản ứng điện phân là



A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%


<b>Câu 84</b>. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lit H2 (đktc). Để hòa tan hết m gam hỗn hợp cần tối


thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (biết rằng chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO).


A. 1200 B. 800 C. 720


D. 480


<b>Câu 85</b>.Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn


dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hòa tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml
dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)


A. 540 B. 480 C. 160


D. 320


<b>Cõu 86. Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại</b>
<b>trong dung dịch cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam</b>
<b>kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2 và AgNO3 là </b>


A. 0,1 vµ 0,2 B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 D. 0,1 vµ 0,1



<b>Câu 87.</b> Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết


thúc thu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu
gam bột Cu?


A. 4,608 B. 7,680 C. 9,600


D. 6,144


<b>Cõu 88</b><i><b>.</b></i><b> </b>

Tính thể tích khí (đktc) thu đợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung


dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp.



A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit
<b>Câu 89.</b> 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 0,5M có thể hịa tan bao nhiêu gam


hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol nFe:nCu=2:3? (sản phẩm khử của HNO3 duy nhất là NO)


A. 18,24 B. 15,2 C. 14,59


D. 21,89


<b>Câu 90.</b> Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn


lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn
khan. M có giá trị là


A. 31,04 B. 40,10 C. 43,84


D. 46,16



<b>Câu 91</b> Cho 0,4 mol Mg và dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc,


khối lượng chất rắn thu được là


A. 11,2 gam B. 15,6 gam C. 22,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cõu 92.Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đợc 12,69 gam</b>
<b>iot. Cho biết công thức muối iotua</b>


A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI


<b>Câu 93</b>. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng


kết thúc được chất rắn B. Hòa tan B trong HCl dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là:


A. 18,28 B. 12,78 C. 12,58


D. 12,88


<b>Câu 94</b>. Cho m gam bột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 0,5M thu được


dung dịch A và 40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được
6,72 lit H2 (đktc). x có giá trị là


A. 0,8 B. 1,0 C. 1,2


D. 0,7


<b>Câu 95</b>. Hòa tan hết m gam Cu vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 12,1% thu được dung dịch A có



nồng độ Cu(NO3)2 3,71%. Nồng độ % theo khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là


A. 2,39% B. 3,12% C. 4,20%


D. 5,64%


<b>Câu 96. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt</b>
của các kim loại sau tăng theo thu tự:


A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu


C. Al < Cu < Ag D. A, B, C đều sai.


<b>Câu 97</b>. Cho 6,48 gam bột kim loại Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và


ZnSO40,8M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị


số của m là:


A. 16,4 B. 15,1 C. 14,5


D. 15,28


<b>Câu 98. Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crơm thì kim loại cứng nhất là:</b>
A. Crôm B. Nhôm C. Sắt


D. Đồng


<b>Câu 99</b>. Đem hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 lỗng, sau khi kết thúc phản



ứng, thấy cịn lại 1,12 gam chất rắn không tan. Lọc lấy dung dịch cho vào lượng dư dung dịch
AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thấy xuất hiện m gam chất rắn không tan. Trị số của m là


A. 19,36 B. 8,64 C. 4,48


D. 6,48


<b>Câu 100. </b><sub>Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được</sub>


940,8 ml khí


NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và
kim loại M là


<b> A. </b>NO và Mg. <b>B. </b><sub>NO2 và Al.</sub> <b>C. </b><sub>N2O và Al.</sub> <b>D. </b><sub>N2O</sub>


và Fe


<b>Câu 101.Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO</b>3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là:


A) Pt, Au B) Cu, Pb


B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au


<b>Câu 102 . </b>Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:


<b>A. </b>Fe, Cu, Ag. <b>B. </b>Mg, Zn, Cu. <b>C. </b>Al, Fe, Cr. <b>D. </b>Ba, Ag,



Au.


<b>Câu 103</b>. Hòa tan hết 35,84 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 tối thiểu được dung


dịch A trong đó số mol của Fe(NO3)2 bằng 4,2 lần số mol Fe(NO3)3 và V lit NO (đktc). Số mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 1,24 B. 1,50 C. 1,60
D. 1,80


<b>Câu 104. </b><sub>Hoà tan hoàn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung</sub>


dịch X và


1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2


là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là


<b>A. </b>38,34. <b>B. </b>34,08. <b>C. </b>106,38. <b>D. </b>97,98.


<b>Câu 105.</b> Cho một lượng Fe hòa tan hết vào dung dịch có chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol


AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)3, khí NO và chất rắn Y. Cho x gam


bột Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Z trong đó có khối lượng Fe(NO3)3 là 7,986 gam. X


có giá trị là:


A. 1,344 B. 1,28 C. 1,92



1,536


<b>Câu 106 .</b>Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>101,68 gam. <b>B. </b>88,20 gam. <b>C. </b>101,48 gam. <b>D. </b>97,80 gam.


<b>Câu 107 .</b>Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau phản


ứng thu được dung dịch X và 23,76 gam hỗn hợp 2 kim loại, m có giá trị là


A. 9,72 B. 10,8 C. 10,26


D. 11,34


<b>Câu 108</b>: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg và FeCl3 vào H2O chỉ thu được dung dịch Y


gồm 3 muối và khơng cịn chất rắn. Nếu hịa tan m gam X bằng 2,688 lit H2 (đktc). Dung dịch Y


có thể hịa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. M có giá trị là :


A. 46,82 B. 56,42 C. 41,88


D. 48,38


<b>Cõu 109 Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và </b>
NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml
dung dịch HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu đợc sau điện phân



<b> A. 200 ml</b> B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml


<b>Câu 110.</b>Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X


chỉ chứa 1 muối duy nhất và 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối


khan. M có giá trị là


A. 14,00 B. 20,16 C. 21,84


23,52


<b>Câu 111.</b> Cho 300 ml dung dịch AgNO3 và 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc


thu được 19,44 gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol Fe(NO3)3 gấp 2 lần số mol Fe(NO3)2


cịn dư. Dung dịch X có thể tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al
và Mg có tỉ lệ số mol là 1:3


A. 7,92 B. 11,88 C. 5,94


D. 8,91


<b>Cõu 112. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cờng độ</b>
dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lợng catot tăng1,92 gam.

Kim loại trong muối clorua


trên là kim loại nào dới đây ?



A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe


<b>Câu 113</b>.Cho m gam kim loại M tác dụng với dung dịch HBr 16,2% thu được dung dịch muối có


nồng độ % là 18%. Nếu cho 3,84 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 26,08 B. 25,96 C. 24,48
D. 33,96


<b>Câu 114 .</b>Đốt cháy hoàn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất)
trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp
khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 115</b>.Cho m gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Cu và Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m


+ 54,96 gam chất rắn và dung dịch X. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư


thu được 4,928 lit NO (đktc). m có giá trị là


A. 19,52 B. 16,32 C. 19,12


D. 22,32


<b>Câ</b>


<b> u 116 . </b>Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hố trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Lọc dung dịch, đem cơ
cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 117.</b> Đe hòa tan hết 23,88 gam hỗn hợp Cu và Ag có tỉ lệ số mol là 4:5 cần tối thiểu bao


nhiêu ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,2M và HCl 1M?


A. 520 B. 650 C. 480


D. 500


<b>Câ</b>


<b> u 118 . </b>Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu
được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam
hỗn hợp X là


<b>A. </b>2,80 lít. <b>B. </b>1,68 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>3,92 lít.


<b>Câu 119 </b>. Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 2 gam FeCl3 sau khi phản ứng kết thúc thu


được dung dịch Y và 11,928 gam chất rắn. m có giá trị là


A. 9,1 B. 16,8 C. 18,2


D. 33,6


<b>Câu 120</b>: cho m gam bột Fe tác dụng hết với khí Cl2 sau khi kết thúc phản ứng thu được m +


12,78 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong H2O đến khi X tan tối đa thì thu được dung


dịch Y và 1,12 gam chất rắn. M có giá trị là


A. 5,6 B. 11,2 C. 16,8



D. 8,4


<b>Câu 121.</b> Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lit H2


(đktc), 4,35 gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?


A. 22,85 B. 22,7 C. 24,6


D. 28,6


<b>Câu 122.</b> Cho m gam Mg vào 1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng


thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là


A. 3,36 B. 2,28 C. 3,6


D. 4,8


<b>Cõu 123.Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ</b>
có màng ngăn xốp tới khi ở anot thốt ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
khi điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) là


A. 6 B. 7 C. 12 D. 13


<b>Cõu 124</b><i><b>.</b></i><b> </b>Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2

trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau


điện phân khối lợng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)



A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 9,296 lit NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần



trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là:


A. 40% B. 50% C. 60%


D. 56%


<b>Câu 126 . </b><sub>Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng</sub>


thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3
(dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm
về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là


<b>A. </b>21,95% và 0,78. <b>B. </b>78,05% và 2,25. <b>C. </b>21,95% và 2,25. <b>D. </b>78,05% và


0,78.


<b>Câu 127</b>.Trong số các kim loại sau đay có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+<sub> trong dung dịch </sub>


thành kim loại Zn, Na, Cu, Fe, Ca, Mg


A. 2 B. 3 C. 4


D. 6


<b>Câu 128 . </b><sub>Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được</sub>


m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24
lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vơi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị
của m là



<b>A. </b>108,0. <b>B. </b>67,5. <b>C. </b>54,0. <b>D. </b>75,6.


<b>Cõu 129. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cờng độ I = 0,5A trong</b>
thời gian 1930 giây thì khối lợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


A: 0, 64g vµ 0,112
lit


B: 0, 32g vµ 0, 056 lÝt C: 0, 96g vµ 0, 168 lÝt D: 1, 28g vµ 0, 224 lÝt
<b>Câu 130.</b> Cho 20 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu


được V lit khí NO duy nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là


A. 0,896 B. 2,24 C. 4,48
D. 6,72


<b>Cõu 131.Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol</b>
CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :


A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca


<b>Câu 132 . </b><sub>Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 </sub>


0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b> A. </b>10,8 và 2,24. <b>B. </b>10,8 và 4,48. <b>C. </b>17,8 và 2,24. <b>D. </b>17,8
và 4,48



<b>Câu 133. §iƯn phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ.</b>
Khi ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là


A : 0, 56 lÝt B : 0, 84 lÝt C : 0, 672 lÝt D : 0,448 lit


<b>Câu 134 . </b><sub>Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các</sub>


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch
X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là


<b>A. </b><sub>hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.</sub> <b>B. </b><sub>hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×