Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi DH mon Vat Ly truong Trieu Son 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trêng thpt triƯu s¬n 1 Đề thi thử đh-cđ năm 2010 (lần 2)</b>
<b> Tæ vËt lý M«n: vËt lý</b>


Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Các hằng só dùng trong đề: </b> 6,02.1023 1


 <i>mol</i>


<i>N<sub>A</sub></i> <b>; </b><i>h</i> 6,625.1034<i>J</i>.<i>s</i>


 <b>; </b><i>c</i>3.108<i>m</i>/<i>s</i><b>; </b><i>me</i> <i>Kg</i>
31
10
.
1
,


9 


 <b>;</b>


<i>C</i>
<i>e</i> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>6</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>19


<b>; </b><i>u</i>.<i>c</i>2 931,5<i>MeV</i> <b>.</b>


<b>Họ và tên thí sinh:</b>...<b>Số báo danh:</b>.<b>Phòng thi:</b>...
<b>phần chung cho tất cả các thí sinh (40 c©u)</b>


<b>Câu 1. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/</b>(H) một hiệu điện thế xoay chiều ổn định, khi
hiệu điện thế có giá trị tức thời -60 <sub>6</sub>V thì cờng độ dịng điện tức thời là - <sub>2</sub>A và khi hiệu điện thế có giá trị tức


thời 60 <sub>2</sub>V thì cờng độ dịng điện tức thời là <sub>6</sub>A. Tính tần số dịng điện.


A. 50Hz. B. 60Hz. C. 65Hz. D. 68Hz.


<b>Câu 2. Trong mạch dao động LC lý tởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và c ờng độ</b>
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hồ theo thời gian.


A. Ln ngợc pha nhau. B. Với cùng biên độ. C. Luôn cùng pha nhau. D. Với cùng tần số.
<b>Câu 3. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì.</b>


A. Véc tơ cờng độ điện trờng <i><sub>E</sub></i> cùng phơng với phơng truyền sóng cịn véc tơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i> vng góc với véc tơ
c-ờng độ điện trc-ờng <i><sub>E</sub></i>.


B. Véc tơ cờng độ điện trờng <i><sub>E</sub></i> và véc tơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i>luôn cùng phơng với phơng truyền sóng.


C. Véc tơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i>cùng phơng với phơng truyền sóng cịn véc tơ cờng độ điện trờng <i><sub>E</sub></i>vng góc với véc tơ
cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i>.


D. Véc tơ cờng độ điện trờng <i><sub>E</sub></i> và véc tơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i> ln vng góc với phơng truyền sóng.


<b>Câu 4. Trong mạch dao động tụ điện đợc cấp một năng lợng 1</b><i>J</i>từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V.
Cứ sau những khoảng thời gian nh nhau 0,5(<i>s</i>) thì năng lợng trong tụ điện và cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định
độ tự cảm của cuộn dây.


A. 0,8105<i>H</i> . B. 0,5105<i>H</i>. C. 0,9105<i>H</i>. D. 0,6105<i>H</i>.
<b>Câu 5. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện C nh hình vẽ: L=</b>


6
10






H;
C=


6
10


4


F; E=2V điện trở trong r=0,5<sub></sub>. Ban đầu khố K đóng, khi dịng điện ổn định ngắt
khoá K. Hiệu điện thế trên tụ đạt giá trị cực đại là.


A. 4V. B. 8V. C. 14V. D. Giá trị kh¸c.


<b>Câu 6. Trong thí nghiệm quan sát quang phổ hấp thụ của Hidrô, nếu ta thay nguồn sáng trắng bằng đèn hơi Na</b>
nóng sáng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi Hidrơ thì.


A. Vẫn thu đợc quang phổ hấp thụ của Hidrô. B. Chỉ thu đợc quang phổ vạch phát xạ của Na.
C. Trên tấm kính ảnh, thu đợc đồng thời quang phổ vạch phát xạ của cả Hidrô và Na.


D. Chỉ thu đợc quang phổ vạch phát xạ của Hidrô.


<b>Câu 7. Đêm 27-12-1972, anh hùng phi công Việt Nam </b>Phạm Tuân, bằng 2 quả tên lửa đợc bắn đi từ chiếc Mig-21
đã trở thành ngời đầu tiên và duy nhất trên thế giới bắn hạ đợc B-52. Loại tên lửa này đợc dẫn đờng bằng phơng tiện
gì.


A. Tia tư ngo¹i. B. Tia X. C. Tia Laze. D. Tia Hồng ngoại.


<b>Câu 8. Quang phỉ liªn tơc.</b>


A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
<b>Câu 9. </b>Ống Rơnghen phỏt ra chựm tia cú λmin = 5.10-11 (m). Tớnh UAK.


A. 23843 (V). B. 24843 (V). C. 25843 (V). D. 26843 (V).
<b>Câu 10. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe a=1,5mm, khoảng cách từ mặt</b>
phẳng 2 khe đến màn là D=2m. Thí nghiệm thực hiện trong khơng khí. Chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có b ớc
sóng 0,35<i>m</i>; 0,48<i>m</i> và 0,64<i>m</i>. Tính khoảng cách gần nhất từ một vân sáng cùng màu với vân trung tâm đến
vân trung tâm.


A. 2,66mm. B. 3,56mm. C. 2,56mm. D. 1,56mm.
<b>Câu 11. Chiếu chùm bức xạ thích hợp vào ca tốt của một tế bào quang điện. Gọi N, n, và n’ lần l ợt là số phô tôn</b>
chiếu vào ca tốt trong một giây, số quang electron bứt ra khỏi ca tốt trong một giây và số quang electron đập vào
anốt trong một giây. Chọn phơng án đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. n’<n<N. B. n’<n<i>N</i>. C.<i>n</i>'<i>n</i><N. D. <i>n</i>' <i>n N</i>.
<b>Câu 12. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó.</b>


A. Hố năng đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Quang năng đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Cơ năng đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Nhiệt năng đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
<b>Câu 13. Chọn phơng án sai </b> khi nói về ánh sáng.
A. ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tớnh cht ht.



B. Khi giải thích sự truyền của ánh sáng ngời ta dựa vào tính chất sóng.


C. Khi giải thích sự tơng tác của ánh sáng với môi trờng ngời ta dựa vào tính chất hạt.
D. Lỡng tính sóng hạt chỉ có ở ánh sáng.


<b>Cõu 14. Chiu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bớc sóng </b><sub>1</sub> 0, 45<i>m</i>và<sub>2</sub> 0, 25<i>m</i>vào ca tốt của tế bào quang
điện làm bằng kim loại có cơng thốt A=2,26eV. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.


A. 9,76.105<sub>m/s. B. 8,76.10</sub>5<sub>m/s. C. 9,76.10</sub>6<sub>m/s. D. 9,96.10</sub>5<sub>m/s.</sub>


<b>Câu 15. Hai vạch đầu tiªn cđa d·y Lyman, trong quang phỉ cđa nguyªn tư Hidrô có b ớc sóng lần lợt là </b><sub>1</sub>1216<i>A</i>0
và <sub>2</sub> 1026<i>A</i>0. TÝnh bíc sãng cđa v¹ch thø nhÊt thc d·y Banme.


A. 8566,4A0<sub>. B. 6556,4A</sub>0<sub>. C. 6566,4A</sub>0<sub>. D. 5566,4A</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng. Q trình phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ.</b>


A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất bên ngoài. B. Phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
C. Phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn, lỏng hay khí. D. Không phụ thuộc vào bất kỳ một điều kiện nào nêu trên.
<b>Câu 17. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ Mặt Trời.</b>


A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ hàng chục km/s.


B. Sao chổi là loại hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo rất tròn. Đặc điểm của Sao chổi là có
kích thớc và khối lợng nhỏ.


C. Sao chổi đợc cấu tạo bởi các chất rất khó bốc hơi.
D. Trên Mặt Trăng cũng có khí quyển nh ở Trái Đất.
<b>Câu 18. </b>238<i>U</i>



92 là chất phóng xạ có T = 4,5 tỷ năm. Ban đầu U238 có m0 = 10 (g). Xác định số nguyên tử U238 bị
phân rã sau 1 năm.


A. 36,97.1014<sub> (hạt).</sub> <sub> B. 37,97.10</sub>11<sub> (hạt). C. 38,97.10</sub>11<sub> (hạt).</sub> <sub> D.39,97.10</sub>11<sub> (hạt).</sub>
<b>Câu 19. Ban đầu có 2g Radon </b>222<sub>86</sub><i>Rn</i> là chất phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân X với chu kỳ bán rã T=3,8ngày.
Xác định độ phóng xạ của mẫu chất sau 3 chu kỳ bán rã.


A. 1,832.1015<sub>Bq. B. 1,432.10</sub>15<sub>Bq. C. 2,432.10</sub>15<sub>Bq. D. 1,932.10</sub>15<sub>Bq. </sub>


<b>Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân </b>2<sub>1</sub><i>D</i>3<sub>1</sub><i>T</i> <sub>0</sub>1<i>n X</i> . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng l ợng. Cho biÕt
0,0087


<i>T</i>


<i>m</i> <i>u</i>


  ; <i>mD</i> 0,0024<i>u</i>vµ <i>mX</i> 0,0305<i>u</i> ; uc2=931,5MeV.


A. Tỏa; <i>E</i>=18,96MeV. B. Tỏa ; <i>E</i>=16,06MeV. C. Tỏa; <i>E</i>=18,06MeV. D. Thu; <i>E</i>=18,06MeV.
<b>Câu 21. Poloni </b>210<sub>84</sub>Po là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 138 ngày và chuyển thành hạt nhân X (bền). Xác định
tuổi của mẫu chất biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa khối lợng X và Po có trong mẫu là 0,4.


A. 98,1 ngµy. B. 86,1 ngµy. C. 68,6 ngµy. D. 68,1 ngµy.


<b>Câu 22. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0X, quanh vị trí cân bằng 0 với biên độ A và chu kỳ T. Tính tốc độ</b>
trung bình lớn nhất của chất điểm trong khoảng thời gian 2T/3.


A.



<i>T</i>
<i>A</i>


5
,


4 . B.


<i>T</i>
<i>A</i>


5
,


2 . C.


<i>T</i>
<i>A</i>


2 . D.


<i>T</i>
<i>A</i>


3 .
<b>Câu 23. Lị xo có độ cứng k=150N/m, đầu dới gắn cố định tại A của một thanh cứng Ax nghiêng góc </b> <sub>30</sub>0




 so víi



ph¬ng ngang, đầu trên gắn vật m=300g. Bỏ qua ma sát, ban đầu đẩy vật xuống dới VTCB sao cho lò xo bị nén 3cm
rồi thả nhẹ cho vật d đ đ hßa. lÊy g=10m/s2<sub>. TÝnh thêi gian lß xo gi·n trong mét chu kú. </sub>


A.


5
10




(s). B.


5
5




(s). C.


5
15




(s). D.


5
15



2
(s).


<b>Câu 24. Con lắc lị xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên 20cm; m=800g; k=80N/m. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo có</b>
chiều dài 22cm rồi thả nhẹ nhàng thì hệ dđđh. Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi qua vị trí lị xo giãn
1cm lần thứ 2010.


A. 650,936 (s). B. 530,936 (s). C. 631,460 (s). D. 631,355 (s).


<b>Câu 25. Con lắc đơn chiều dài dây treo là l</b>1 có chu kỳ T1=3s, con lắc đơn chiều dài dây treo là l2 có chu kỳ T2=4s.


Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l1+l2 có chu kỳ dao động là bao nhiêu. Biết rằng các con lắc đợc đặt ti mt ni


trên Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cỡng bức.
B. Biên độ của dao động cỡng bức là biên độ của lực cỡng bức.


C. Dao động cỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.
D. Dao động cỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cỡng bức.


<b>Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì.</b>
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cc i.


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.


D. Th nng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.


<b>C©u 28. </b>Chọn phương án <b>SAI. </b> Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng


A. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.


C. Qng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.


<b>Câu 29. Một nguồn điểm O phát sóng âm nh nhau theo mọi phơng (sóng cầu). Điểm A cách O 1m có cờng độ âm</b>
bằng 3,0W/m2<sub>. Hỏi điểm B, nằm trên phơng OA và cách O 1,4m, sẽ có cờng độ âm bằng bao nhiêu. </sub>


A. 1,5W/m2<sub>. B. 2,1W/m</sub>2<sub>. C. 4,2W/m</sub>2<sub>. D. 6W/m</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 30. Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u=a.Sin(bx).Cos(</b>t)(mm), trong đó x đo bằng Cm, t đo bằng giây.
Cho biết bớc sóng là <sub></sub>=0,4m và biên độ dao động của một phần tử, cách gốc tọa độ một đoạn 5cm, có giá trị là
5mm. Hãy xác định a.


A. 5 <sub>2</sub>mm. B. 5 <sub>3</sub>mm. C. 4 <sub>2</sub>mm. D. Khơng tính đợc.
<b>Câu 31. Một sóng âm truyền trong nớc có bớc sóng 1,75m với vận tốc 1400m/s. Khi đó sóng truyền ra khơng khí</b>
thì có bớc sóng 0,435m. Vận tốc của sóng âm đó trong khơng khí bằng bao nhiêu.


A. 1400m/s. B. 340m/s. C. 348m/s. D. 430m/s.
<b>Câu 32. Bớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm. </b>


A. Trờn cựng mt phng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngợc pha.


B. Gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


D. Trên cùng một phơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 33. Cho mạch điện nh hình vẽ, biết r=20</b><sub></sub>; L=1/(H). Tụ có C thay đổi đợc.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uAB=100 2cos(100t)V. Điều


chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C=10-4<sub>/3</sub><sub></sub><sub> (F), thì khi đó cờng độ dịng điện sớm</sub>


pha hơn uAB một góc /4. Xác định giá trị điện trở R.


A. 180<sub></sub>. B.40<sub></sub>. C. 120<sub></sub>. D. 100<sub></sub>.


<b>Câu 34. Đặt điện áp u=200</b> <sub>2</sub>cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L, R khụng i v C=100/


(<i>F</i> ). Đo điện áp hiệu dụng trên hai đầu mỗi phần tử thì thấy UC=UR=UL/2. Công suất tiêu thụ điện của đoạn


mạch là.


A. 200W. B. 100W. C. 120W. D. 250W.
<b>Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha. </b>


A. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo đợc từ trờng quay.


B. Khi cờng độ dòng điện trong một pha cực đại thì cờng độ dịng điện trong hai pha cịn lại cực tiểu.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc /3.
D. Khi cờng độ dịng điện trong một pha bằng khơng thì cờng độ dịng điện trong hai pha cịn lại khác khơng.
<b>Câu 36. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cờng độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện</b>
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch ny gm.


A. Tụ điện và biến trở.


B. Điện trở thuần và cuộn cảm.


C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.


D. Điện trở thuần và tụ điện.


<b>Câu 37. Cho mạch điện nh hình vẽ: U</b>AB=120V; uAN=60 6Cos(100<i>t</i>)V; UNB=60V. X là đoạn mạch gồm 2 trong 3


phần tử R; L ( thuần cảm) và C mắc nối tiếp. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm AB.
A. uAB=220 2cos(100


6


<i>t</i> 


  )V. B. uAB=120 2sin(100


6


<i>t</i> 


  )V.


C. uAB=120 2cos(100


6


<i>t</i> 


  )V. D. uAB=120 2 cos(100


6


<i>t</i> 



  )V.


<b>Câu 38. Cho đoạn mạch xoay chiều có cơng suất 100W. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và c ờng độ dòng điện là:</b>
u=U <sub>2</sub>cos(100<i>t</i> / 6)V; và i=2 <sub>2</sub>cos(100<i>t</i> / 2)A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. Điện áp u</b>AB=U 2cos(100<i>t</i>)V. Khi C thay đổi ta thấy có 2 giá trị


cđa C lµ:
3
10


5


F vµ
3
10


7


F thì số chỉ Ampe kế đều nh nhau. Hệ số tự cảm L của
cuộn dây là.


A. 0,3/(H). B. 0,6/(H). C. 1/(H). D. 0,8/(H).
<b>Câu 40. Chọn phơng án sai </b> khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là phần ứng.
A. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha luôn có rôto và stato.


B. Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trờng, là các nam châm (thờng là nam châm điện)


C. Phần ứng là bộ phận tạo ra dòng điện, là khung dây hay các cuộn dây.


D. B gúp l b phn đa dịng điện ra ngồi, là hệ thống hai vành bán khuyên đặt cách điện và 2 chổi quét.
<b>Phần riêng (10cõu)</b>


<b>A. Theo chơng trình chuẩn</b>


<b>Cõu 41. Mch dao ng gm tụ C, hai cuộn dây có cùng độ tự cảm L. Ban đầu mạch đ ợc cấp</b>
một năng lợng W0, vào thời điểm năng lợng điện trờng bằng 2 lần năng lợng từ trờng thì ngời ta


më khãa K. Hái năng lợng điện từ của mạch còn lại bao nhiêu.


A. W0/2. B. 2W0/3.


C. 5W0/6. D. Không đổi.


<b>Câu 42. Một nguồn âm S có cơng suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức c ờng độ âm</b>
tại một điểm cách S 10m là 100dB. Cờng độ âm tại điểm cách S 1m là ( cho cờng độ âm chuẩn
I0=10-12W/m2).


A. 0,1W/m2<sub>. B. 1W/m</sub>2<sub>. C. 10W/m</sub>2<sub>. D. 1,5W/m</sub>2<sub>. </sub>


<b>C©u 43. Trong thÝ nghiƯm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe S</b>1 và S2 là a=0,5mm. Khoảng


cỏch gia mt phẳng hai khe và màn ảnh D=1m. Thí nghiệm thực hiện trong khơng khí với ánh sáng có b ớc sóng
0,64<i>m</i>. Đặt trớc một trong hai khe sáng một tấm thủy tinh có 2 mặt song song và n=1,5 sao cho các tia sáng
vng góc với bề mặt tấm thủy tinh, thì hệ vân dịch chuyển trên màn là 3cm. Tính độ dày của tấm thủy tinh.
A. 0,04mm. B. 0,06mm. C. 0,03m. D. 0,03mm.
<b>Câu 44. Trong công thức Anhxtanh về hiện tợng quang điện. Hãy chọn đáp án đúng. </b>



A. C«ng thøc Anhxtanh cã thĨ ¸p dơng cho mäi electron trong kim loại làm ca tốt.
B. Khi tần số f tăng thì công thoát A của kim loại tăng.


C. Khi tăng cờng độ chùm sáng thì V0MaX tăng.


D. Công thức Anhxtanh chỉ áp dụng cho các electron nằm ngay trên bề mặt kim loại.


<b>Cõu 45. Khi bn phỏ hạt nhân </b><sub>3</sub>6<i>Li</i> bằng hạt nhân Đơteri có động năng 4,4MeV ngời ta quan sát thấy có một phản
ứng tạo thành hai hạt  , mỗi hạt có động năng 13,6MeV. Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng l ợng? Năng
l-ợng này có phụ thuộc động năng của hạt Đơtêri không? ( cho biết phản ứng không kèm bức xạ ).


A. Táa; 22,8MeV; kh«ng phơ thc. B. Táa; 22,8MeV; phô thuéc.
C. Thu; 22,8; phô thuéc. D. Đáp án khác.


<b>Câu 46. HÃy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà. </b>


A. Sao siêu mới. B. Punxa. C. Lỗ đen. D. Quaza.


<b>Cõu 47. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m vật có khối l ợng 2kg dao động điều hòa dọc theo</b>
trục 0X . Tại thời điểm vật có gia tốc 75cm/s2<sub> thì nó có vận tốc 15</sub> <sub>3</sub><sub>cm/s. Xác định biên độ dao động. </sub>


A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.


<b>Câu 48. Một con lắc lò xo dđđh với chu kỳ T thì khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng của vật bằng thế</b>
năng lò xo là.


A. T. B. T/2. C. T/4. D. T/8.
<b>C©u 49. Tìm phát biểu Sai </b> trong mạch điện xoay chiỊu chØ cã tơ ®iƯn.


A. Điện áp tức thời sớm pha  / 2 so với cờng độ dòng điện.


B. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.


C. Cờng hiu dng I=U.C..


D. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ điện.


<b>Cõu 50. Một máy phát điện mà phần cảm có 2 cặp cực, phần ứng có 2 cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động</b>
hiệu dụng là 100 <sub>2</sub>V, tần số dịng điện là 50Hz. Biết từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây
trên mỗi cuộn dây là.


A. 45vßng. B. 31,8vßng.
C. 54vßng. D. 38,1vòng.


b. Theo chơng trình n©ng cao


<b>Câu 51. Giả sử hai hạt nhân X và Y có cùng độ hụt khối và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt</b>
nhân Y thỡ.


A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.


C. Năng lợng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. §iƯn tÝch ©m. B. Cïng bản chất với sóng vô tuyến.
C. Bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia hồng ngoại. D. Cùng bản chất với sóng âm.


<b>Cõu 53. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0X theo phơng trình x=2.Cos</b><i>t</i>(cm). Tính qng đờng mà chất
điểm đi đợc từ lúc bắt đầu dao động đến thời điểm t=32/3 (s).


A. 44cm. B. 40cm. C. 43cm. D. Đáp án khác.


<b>Câu 54. Trên mặt nớc nằm ngang, tại hai điểm S</b>1; S2 cách nhau 10cm, ngời ta đặt hai nguồn


sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng có tần số f=50Hz và ln cùng
pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 70cm/s, coi biên độ khơng đổi khi truyền đi.
Hình chữ nhật ABCD đặt đối xứng trên S1S2 , có S1B=8cm, S2B=6cm. Có bao nhiêu điểm


dao động cực đại trên hình chữ nhật ABCD.


A. 11. B. 8. C. 7. D. 10.


<b>Câu 55. Một quạt máy quay với tốc độ 1200vòng/phút, khi ngắt điện quạt quay chậm dần</b>
đều, sau khi quay thêm đợc 50 vịng thì dừng lại. Biết cơng cản là 4J. Tính mơ men quán
tính của quạt đối với trục quay.


A. 5,866.10-4<sub> kg.m</sub>2<sub>. B. 6,066.10</sub>-4 <sub>kg.m</sub>2<sub> . C. 5,066.10</sub>-4<sub> kg.m</sub>2<sub>.</sub>


D. 4,066.10-4<sub> kg.m</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 56. Vệ tinh đầu tiên của Việt Nam mang tên Vinasat 1 là loại vệ tinh địa tĩnh, có vị trí quỹ đạo là quỹ đạo địa</b>
tĩnh 1320<sub>E ( ở độ cao 35 768km cách mực nớc biển). Tính tốc độ dài của vệ tinh này biết rằng bán kính Trái Đất là</sub>


6400km.


A. 5,066km/s. B. 3,066km/s. C. 2,066km/s. D. 8,066km/s.
<b>Câu 57. Tính gia tốc của khối tâm của một quả cầu đặc khi nó lăn khơng tr ợt trên một mặt phẳng nghiêng có góc</b>
nghiêng

=300<sub> so với mặt phẳng ngang. Lấy g=10m/s</sub>2<sub>.</sub>


A. 3,571m/s2<sub>. B. 2,571m/s</sub>2<sub>. C. 1,571m/s</sub>2<sub>. D. 4,571m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 58. Động năng chuyển động quay của một vật rắn lăn không trợt bằng động năng chuyển động tịnh tiến của</b>


nó. Vật rắn đó là.


A. Khèi trụ. B. Đĩa tròn. C. Khèi cÇu. D. Vành tròn.


<b>Câu 59</b>. Cho bit khối lượng của êlectron và của pôzitôn đều bằng 0,511 (MeV/c2<sub>). Trong quá trình va chạm trực</sub>


diện giữa một êlectron và một pozitơn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phơtơn có năng lượng đều bằng 2,0MeV chuyển
động theo hai chiu ngc nhau. Tớnh ng nng ca mỗi

h t tr

ướ

c khi va ch m.



A. 1,49MeV B. 0,745MeV C. 2,98MeV D. 2,235MeV
<b>C©u 60. Chän câu Sai </b> trong các câu sau khi nói về Hệ Mặt Trời.


A. Mặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Có tám hành tinh lớn và vô vàn các hành tinh tÝ hon.


C. Đa số các tiểu hành tinh có quỹ đạo nằm trong khoảng giữa, từ quỹ đạo Mộc Tinh đến quỹ đạo Thổ Tinh.


D. Tất cả các hành tinh đều chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều (chiều thuận) và gần nh trong cùng
một mặt phẳng.




</div>

<!--links-->

×