Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài giảng Active and Passive Form

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.86 KB, 1 trang )

PASSIVE FORM
A. Công thức chung để chuyển câu chủ động thành câu bị động :
Câu chủ động : S + V + O + A
Câu bị động : S + Be + PP + ( by O ) + A
Cụ thể : Chuyển tân ngữ lên làm chủ ngữ, chuyển chủ ngữ xuống làm tân ngữ ( trớc đó dùng từ By.
Động từ chuyển thành Be (đã chia ) và phân từ hai ( past paticiple viết tắt : PP ).Trạng từ chuyển cho đúng
vị trí.
- Lu ý : + Động từ của câu bị động chia ở thì nào thì Be của câu bị động chia ở thì ấy.
Cụ thể :
Động từ của câu chủ động ở thì Phần động từ của câu bị động
Hiện tại đơn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Tơng lai đơn
Động từ khuyết thiếu + động từ ( MV + V )
Am / are / is + PP
Have / has + been + PP
Was / were + PP
Had + been + PP
Will / shall + be + PP
MV + be + PP
+ Nếu chủ ngữ của câu chủ động không rõ ràng nh : they ; someone; everyone ; no one ;
nothing thì không chuyển thành by + O của câu bị động.
+ Trạng từ chỉ thời gian thì đặt sau tân ngữ, các trạng từ còn lại thì đặt trớc by + O.
B. Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động :
Bớc 1 : Xác định thành phần của câu chủ động.( lu ý : tân ngữ và trạng từ thờng đợc ngăn cách nhau bởi giới từ
hoặc các từ chỉ thời gian ).
Bớc 2 : Chuyển tân ngữ lên làm chủ ngữ ( nếu là đại từ nhân xng lm tõn ng thì phải chuyển thành đại từ làm
chủ ngữ tơng ứng).
Bớc 3 : Xác định thì của động từ của câu chủ động ( để xem phần động từ của câu bị động gồm những từ nào và


phụ thuộc vào chủ ngữ ở câu bị động nh cách chia động từ theo thì Xem bảng 1 ).
Bớc 4 : Xem chủ ngữ của câu chủ động có rõ ràng không (ở lu ý thứ hai). Nếu rõ ràng thì chuyển chủ ngữ ấy
thành tân ngữ của câu bị động ( nếu là đại từ nhân xng thì phải chuyển thành đại từ làm tân ngữ tơng ứng).
Bớc 5 : Nếu có trạng từ thì xem nó là trạng từ gì ( ở lu ý thứ ba ).
VD : Chuyển câu sau thành câu bị động: (Change the sentence into the passive sentence).
My father repaired this bike yesterday.
Lập luận :
Bớc 1 : My father / repaired / this bike / yesterday.
S V O A
Bớc 2 : Tân ngữ ( this bike tơng ứng với đại từ It ) chuyển lên làm chủ ngữ.
S ( câu bị động) = This bike
Bớc 3 : Động từ của câu chủ động chia ở thì quá khứ đơn và với chủ ngữ (ở bớc 2) ta có động từ là : was
repaired.
Bớc 4 : Chủ ngữ ở câu chủ động rõ ràng nên ta chuyển thành tân ngữ của câu bị động ( tr ớc đó có từ by). ->
by my father.
Bớc 5 : Đây là trạng từ chỉ thời gian nên ta để nó ở sau tân ngữ.
-> Đáp án : This bike / was repaired / by my father / yesterday.
S be + P
II
by + O A
1

×