Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.84 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 9- Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
<b>1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi : Khi nào ta nhìn </b>
<b>thấy một vật?</b>
<b>A. Khi vật được chiếu sáng; </b>
<b>B. Khi vật phát ra ánh sáng; </b>
<b>Tiết 9- Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
<b>1. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.</b>
<b>2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây nói về </b>
<b>ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:</b>
<b>A. Ảnh ảo bé hơn vật và ở gần gương hơn vật; </b>
<b>B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng </b>
<b>cách từ vật đến gương;</b>
<b>C. Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật;</b>
<b>Tiết 9- Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
1<b>. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.</b>
<b>2. B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến </b>
<b>gương.</b>
<b>3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng :Trong môi trường...</b>
<b>và...,ánh sáng truyền đi theo</b> ...
<b> trong suốt</b>
<b>đồng tính</b> <b>đường thẳng</b>
<b>4. Tia sáng khi gặp gương phẳng thì bị phản xạ lại theo định luật phản xạ </b>
<b>ánh sáng :</b>
<b>a) Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ...và </b>
<b>đường ...</b>
<b>b) Góc phản xạ bằng ...</b>
<b>tia tới </b>
<b>pháp tuyến</b>
<b>Tiết 9 – Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: Quang học.</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
1<b>. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt</b>
<b>2. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến </b>
<b>gương.</b>
<b>3. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo</b> <b>đường </b>
<b>thẳng.</b>
<b>4. a)Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến.</b>
<b> b) Góc phản xạ bằng góc tới.</b>
<b>5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì ? Độ lớn </b>
<b>của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến gương thế nào so với độ </b>
<b>lớn của vật và khoảng cách từ vật đến gương? </b>
-<b>Là ảnh ảo. </b>
-<b>Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật. </b>
<b>Tiết 9 – Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: Quang học.</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
1<b>. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt</b>
<b>2. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến </b>
<b>gương.</b>
<b>3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng :Trong mơi trường trong suốt Và đồng tính</b>
<b> Ánh sáng truyền đi theo</b> <b>đường thẳng.</b>
<b>4. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến Góc </b>
<b>phản xạ bằng góc tới.</b>
<b>5. Là ảnh ảo. </b>
<b> Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật. </b>
<b> Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.</b>
<b>6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất </b>
<b>gì giống và khác với với ảnh của một vật tạo bởi gương </b>
<b>phẳng?</b>
<b>Giống nhau : đều là ảnh ảo. </b>
<b>Tiết 9 – Bài 9, TỔNG KẾT CHƯƠNG I: Quang học.</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
1<b>. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.</b>
<b>2. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến </b>
<b>gương.</b>
<b>3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng :Trong mơi trường trong suốt Và đồng tính</b>
<b> Ánh sáng truyền đi theo</b> <b>đường thẳng.</b>
<b>4. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến Góc </b>
<b>phản xạ bằng góc tới.</b>
<b>5. Là ảnh ảo. </b>
<b>Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật .</b>
<b>Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.</b>
<b>6.Giống nhau : đều là ảnh ảo .</b>
<b>Khác nhau : gương cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật còn gương phẳng cho ảnh bằng </b>
<b>vật.</b>
<b>7. Khi vật ở khoảng nào thì gương cầu lõm cho ảnh ảo ? ảnh </b>
<b>này lơn hơn hay nhỏ hơn vật ?</b>
<b>Tiết 9 – Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I:Quang học.</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
1<b>. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.</b>
<b>2. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến </b>
<b>gương.</b>
<b>3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng :Trong môi trường trong suốt Và đồng tính</b>
<b> Ánh sáng truyền đi theo</b> <b>đường thẳng.</b>
<b>4. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến Góc </b>
<b>phản xạ bằng góc tới.</b>
<b>5. Là ảnh ảo. </b>
<b>Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật.</b>
<b>Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.</b>
<b>6.Giống nhau : đều là ảnh ảo.</b>
<b>Khác nhau:gương cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật còn gương phẳng cho ảnh bằng </b>
<b>vật.</b>
<b>gương cầu lõm hứng được trên màn chắn bé hơn vật ảnh ảo </b>
<b>gương phẳng không hứng được trên màn chắn bằng vật ảnh thật </b>
<b>gương cầu lồi lớn hơn vật </b>
<b>1. Gương phẳng cho ảnh ảo</b> <b>không hứng được trên màn </b>
<b>chắn</b> và <b>bằng vật.</b>
<b>2. Gương cầu lồi cho ảnh ảo</b> <b>không hứng được trên màn </b>
<b>chắn và</b> <b>bé hơn vật.</b>
<b>3. Gương cầu lõm cho ảnh ảo</b> <b>không hứng được trên màn </b>
<b>Tiết 9 – Bài 9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I; Quang học.</b>
<b>I. TỰ KIỂM TRA</b>
1<b>. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt</b>
<b>2. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến </b>
<b>gương.</b>
<b>3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng :Trong môi trường trong suốt và đồng tính</b>
<b> Ánh sáng truyền đi theo</b> <b>đường thẳng</b>
<b>4. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến. Góc </b>
<b>phản xạ bằng góc tới.</b>
<b>5. Là ảnh ảo, độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật.</b>
<b>Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.</b>
<b>6.Giống nhau : đều là ảnh ảo. </b>
<b>Khác nhau:gương cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật còn gương phẳng cho ảnh bằng </b>
<b>vật.</b>
<b>7.Vật đặt sát gương - Ảnh lớn hơn vật.</b>
<b>8. 1. Gương cầu lõm cho ảnh ảo</b> không hứng được trên màn chắn và <b>lớn hơn vật</b> .
<b>2. Gương phẳng cho ảnh ảo</b> không hứng được trên màn chắn và <b>bằng vật.</b>
<b>3. Gương cầu lồi cho ảnh ảo</b> không hứng được trên màn chắn và <b>bé hơn vật.</b>
<b>9. Cho một gương phẳng và một gương cầu lồi cùng kích thước.So sánh </b>
<b>vùng nhìn thấy của chúng khi đặt mắt ở cùng một vị trí :</b>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
a) H·y vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi g ơng.
b) Vẽ hai chïm tia tíi lín nhÊt xt ph¸t tõ S<sub>1 </sub>, S<sub>2</sub> và hai chùm tia phản
xạ t ơng ứng trên g ơng g ơng.
c) mt trong vựng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của hai điểm sáng
trong g ơng ? Gạch chéo vùng đó (có thể thay thế bằng tô mầu khác)
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
II. <b>VËn dông</b>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hỡnh d i.
a) HÃy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi g ơng.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
Các em theo dõi cách vẽ
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d i.
a) HÃy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi g ơng.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
a) H·y vÏ ¶nh cđa mỗi điểm tạo bởi g ơng.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
a) HÃy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi g ơng.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hỡnh d i.
a) HÃy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi g ơng.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
a) H·y vÏ ảnh của mỗi điểm tạo bởi g ơng.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
b) VÏ hai chïm tia tíi lín nhÊt xuÊt phát từ S<sub>1 </sub>, S<sub>2</sub> và hai chùm tia phản
xạ t ơng ứng trên g ơng g ơng.
T ơng tự nh cách vẽ trên, ta có thể vẽ đ ợc:
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
b) VÏ hai chïm tia tới lớn nhất xuất phát từ S<sub>1 </sub>, S<sub>2</sub> và hai chùm tia phản
xạ t ơng ứng trên g ¬ng g ¬ng.
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
c) Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của hai điểm sáng
trong g ơng ? Gạch chéo vùng đó (có thể thay thế bằng tơ mầu khác)
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
c) Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của hai điểm sáng
trong g ơng ? Gạch chéo vùng đó (có thể thay thế bằng tụ mu khỏc)
Vùng nhìn thấy S<sub>1</sub>
C1: Có hai điểm sáng S<sub>1 </sub>, S<sub>2 </sub>đặt tr ớc g ơng phẳng nh hình d ới.
S<sub>2</sub>
S<sub>1</sub>
c) Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của hai điểm sáng
trong g ơng ? Gạch chéo vùng đó (có thể thay thế bằng tơ mầu khỏc)
Vùng nhìn thấy S<sub>2</sub>
C2: Một ng ời đứng tr ớc ba g ơng (g ơng phẳng, g ơng cầu lồi,g ơng cầu
lõm), các các g ơng một khoảng bằng nhau. Quan sát ảnh ảo của mình
trong ba g ơng sẽ thấy chúng có tính chất gì giống nhau. Kh¸c nhau ?
Trả lời C2: ảnh quan sát đ ợc trong ba g ơng đều là ảnh ảo: ảnh nhìn thấy
C3: Có bốn HS đứng ở bốn vị trí quanh một cái tủ đứng (hình d ới). Hãy
chỉ ra những cặp HS có thể nhìn thấy nhau. Đánh dấu vào bảng sau đây
những cặp đó.
KÝch vµo đây có câu trả lời
An
Hà
Hải
Thanh
An
An Thanh
Thanh
Hải
Hải
Hà
Hà
<b>N G</b> <b>U</b> <b>Ồ</b> <b>N</b> <b>S</b> <b>Á</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>Ả N</b> <b>H</b> <b>Ả O</b>
<b>P H</b> <b>Á</b> <b>P</b> <b>T U</b> <b>Y</b> <b>Ế</b> <b>N</b>
<b>G Ư</b> <b>Ơ</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>P</b> <b>H</b> <b>Ẳ</b> <b>N G</b>
<b>III. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>
<b>1. Vật hắt lại ánh sáng từ vật </b>
<b>khác chiếu vào nó ?</b>
<b>2. Vật tự nó phát ra ánh sáng </b>
<b>3. Cái mà ta nhìn thấy trong </b>
<b>gương</b>
<b>4. Các chấm sáng mà ta nhìn thấy </b>
<b>trên trời ban đêm khi khơng có </b>
<b>mây.</b>
<b>5. Đường thẳng vng góc với </b>
<b>mặt gương</b>
<b>6. Chỗ không nhận được ánh </b>
<b>sáng trên màn chắn </b>
<b>7. Dụng cụ để soi ảnh của mình </b>
<b>hàng ngày </b>