Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De kiem tra HK1Truong THCS Thuy Thanh Thai Thuy Thai Binh1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.14 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>THỤYTHANH</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –MƠN TỐN 8</b>
Thời gian : 90 phút


<b>I. Trắc nghiệm</b><i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1. Giá trị</b>x thỏa mãn x2168x là :


A. x = 8 B. x = 4 C. x = –8 D. x =–4
<b>Câu 2. Kết quả</b>của phép tính 15x2y2z : 3xyz là :


A. 5xyz B. 5x2y2z2 C. 15xy D. 5xy


<b>Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x</b>–1–x2thành nhân tửlà :


A. (x–1)2 B.–(x–1)2 C.–(x1)2 D. (–x–1)2
<b>Câu 4.</b>Điền vào chỗ (…) đa thức thích hợp.


a) (2xy2)(………)8x3y6


b) (27x327x29x1) : (3x1)2………..
<b>Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức</b> x 2<sub>2</sub> vµ x 1 <sub>2</sub>


x x 2 4x 2x bằng :


A. 2(1–x)2 B. x(1–x)2 C. 2x(1–x) D. 2x(1–x)2


<b>Câu 6. Kết quả</b>của phép tính x 1 x 1 <sub>2</sub>



x 2 4x 2x bằng :


A.


2


x 4x 2


2x B.


2x 1



x 2

C.


2


x 2x 2


2x D.–1 + x
<b>Câu 7.</b>Đa thức M trong đẳng thức


2


x 2 M


x 1 2x 2 là :


A. 2x2–2 B. 2x2–4 C. 2x2+ 2 D. 2x2+ 4


<b>Câu 8.</b>Điều kiện xác định của phân thức 3x 1<sub>2</sub>


9x 1 là :
A. x≠ 1


3 B. x≠
1


3 C. x≠
1
3và x≠


1


3 D. x≠ 9


<b>Câu 9. Khẳng định nào sai ?</b>


A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình thoi.


B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.


C. Hình chữnhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.


D. Hình chữnhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng
<b>Câu 10. Cho tam giác ABC vng tại A, AC = 3cm, BC = 5cm (hình 1).</b>


Diện tích của tam giác ABC bằng :


A. 6 cm2 B. 10 cm2 C. 12 cm2 D. 15 cm2



<b>Câu 11. Trong hình 2, biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác</b>đều.
Số đo của góc ABC là :


A.600 B.1200 C.1300 D.1500


<b>Câu 12.</b>§é dài hai đờng chéo của một hình thoi bằng 4 cm và 6 cm. Độ dài


cạnh hình thoi là :


A.13 cm <sub>B.</sub> <sub>13 cm</sub> <sub>C.</sub> <sub>52 cm</sub> D.52 cm
<b>Câu 13. Nối mỗi ý</b>ởcột A với một ýởcột B để được kết luận đúng.


A B


a) Tứgiác có 2 cạnh đối song song, 2 cạnh đối
kia bằng nhau và không song song


1. là hình thoi
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại


trung điểm của mỗi đường


2. là hình thang cân
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai


góc đối bằng 900


3. là hình bình hành
4. là hình chữnhật


<b>II. Tựluận</b><i>(6 điểm)</i>


<b>Câu 14.</b>a) Phân tích đa thức x3–2x2–4xy– 4xy2 thành nhân tử.
b) Tính (x3–3x25x–6) : (x–2)


<b>Câu 15. Cho biê</b>̉u thức : P 2 3x 3 2<sub>2</sub> 3x : 1 2


1 2x 2 4x 2x 2x 2x 1


a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P biết2x2–5x + 2 = 0.
c) Tìm giá trịnguyên của x đểP nhận giá trịnguyên.


d) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q= P–x + 4với x> 0


<b>Câu 16. Cho</b>ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của
AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.


a) Chứng minh tứgiác AMCK là hình chữnhật.


b) Tứgiác AKMB là hình gì ? Vì sao ?


c) Cho AB5 cm, BC6 cm. Tính diện tích tứgiác AMCK.


d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AMCK là hình vng?


e) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AKMB là hình thoi?
<b>Câu 17.</b>Tìm a và b để đa thứcA = 2x3–ax + b


chia hết cho đa thức B= 2x2–3x + 1



<b>Hình 2</b>


B


A C


3


cm 5 cm


<b>Hình 1</b>


<b>Hình 2</b>


D


A B


C
M


</div>

<!--links-->

×