Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>K</b>
<b>Na</b>
<b>Mg</b>
<b>Al</b>
<b>Zn</b> <b>Fe</b> <b><sub>Pb</sub></b>
<b>Ag</b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO Đức HòaĐức Hòa
<b>TRƯỜNG THCS T</b>
<b>TRƯỜNG THCS Tân Đức ân Đức </b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>1.Tác dụng với oxi:</b>
<i>(<b>traéng xám ) (không màu ) (nâu đen)</b></i>
<b>Sắt cháy trong khí </b>
<b>oxi</b>
<b>2.Tác dụng với phi kim khác (Cl, S .. . ):</b>
<i><b> Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao</b></i>
<b>Ở nhiệt độ thường kim loại có </b>
<b>phản ứng với oxi khơng ?</b>
<b>Có kim loại nào không phản ứng </b>
<b>với oxi không ?</b>
4 3 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2 2MgO
<b>Hãy viết PTHH sau:</b>
<b> Al + O<sub>2</sub> </b><b> . . .. . </b>
<b> Mg + O<sub>2</sub></b> <b> . . . . </b>
<b>Kim loại + Oxi </b><b> Oxit kim loại . </b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>1.Tác dụng với oxi:</b>
<b>2.Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ):</b>
<i><b>*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo: </b></i>
<b>Natri</b>
<b>Khí Clo</b>
<b>Natri</b>
<b>NaCl</b>
<b>2Na<sub>( r)</sub>+ Cl<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b> <b> 2NaCl</b> <b><sub>(r )</sub></b>
<b> </b><i><b>(Vaøng luïc ) (traéng )</b></i>
to
<b> Tương tự : Hãy viết PTHH sau:</b>
<b> Mg + S . . . . .MgS</b>
<i><b>* Kết luận: </b></i>
<i><b> Ở nhiệt độ cao , hầu hết kim loại tác dụng </b></i>
<i><b>với phi kim khác tạo thành . . . .</b><b>muối</b></i>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>1.Tác dụng với oxi:</b>
<b>2.Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ):</b>
<b>. . . tác dụng với axit (H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng , HCl …) </b>
<b>tạo ra . . . và . . . .. . . </b><i><b>muối</b></i> <i><b>giải phóng hidro</b></i>
<b>* Ví dụ : Zn</b><i><b><sub>( r )</sub></b></i><b> + HCl </b><i><b><sub>(dd)</sub></b></i> . . .. .
<b> Cu </b><i><b><sub>(r )</sub></b></i><b><sub> + </sub>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <i><b><sub>( dd)</sub></b></i><b><sub> </sub></b> . . . . .
<b> 2 ZnCl<sub>2 </sub></b><i><b><sub>(dd)</sub></b></i><b> + H<sub>2 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i>
<i><b>Một số kim loại </b></i>
<b>Không xảy ra</b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
<b>II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:</b>
<b>III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:</b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<i><b>1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:</b></i><b>III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:</b>
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
<b>II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:</b>
<b>Cu<sub>( r)</sub>+ AgNO<sub>3(dd)</sub></b><b> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 (dd)</sub> + Ag <sub>( r)</sub></b>
<i><b>2. Phản ứng của kẽm ( hoặc Fe) với dung dịch đồng II sunfat:</b></i>
<i><b>Cu hoạt động mạnh hơn Ag.</b></i>
<i><b>Fe hoạt động mạnh hơn Cu.</b></i>
<i><b>3. Thí nghiệm của đồng với dung dịch sắt II sunfat:</b></i>
<b>Fe<sub>( r)</sub> + CuSO<sub>4(dd)</sub> </b><b> FeSO<sub>4 (dd)</sub> + Cu <sub>( r)</sub></b>
<b>Khơng có phản ứng xảy ra.</b>
<i><b>Cu hoạt động yếu hơn Fe .</b></i>
<b>(1)</b>
<b>(3)</b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3)</b>
<i><b>Kim loại hoạt động hoá học . . . </b></i>
<i><b>(trừ Na, K, Ca, Ba…) có </b></i>
<i><b>thể . . . . . . . . ra </b></i>
<i><b>khỏi dung dịch muối, tạo </b></i>
<i><b>thành . . . .. . . . … . . . . </b></i>
<i><b>mạnh hơn</b></i>
<i><b> đẩy kim </b></i>
<i><b>loại hoạt động yếu hơn </b></i>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
<b>Điền các cơng thức hố học và hệ số còn thiếu vào chỗ </b>
<b> a. . . .. + HCl ---> MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b> b.. . . .+ AgNO<sub>3</sub> ---> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Ag</b>
<b> c. . . . .. +. . . .. . . ---> ZnO </b>
<b> d. . . .. + Cl<sub>2</sub> ---> CuCl<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b> Mg 2</b>
<b> 2Zn O<sub>2 </sub>2</b>
<b>Cu </b>
GV: Nguyễn Thị Khỏi
GV: Nguyễn Thị Khỏi
GV: Nguyễn Thị Khỏi
GV: Nguyễn Thị Khỏi