Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

amin aminoaxit polime on tap ktra 1t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 2</b>


<b>Câu 1. Phản ứng giữa anilin và nước brom chứng tỏ :</b>


A. nhóm chức và gốc hidrocacbon có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
B. nhóm chức và gốc hidrocacbon khơng có ảnh hưởng gì đến nhau.
C. nhóm chức ảnh hưởng đến tính chất của gốc hidrocacbon.


D. gốc hidrocacbon ảnh hưởng đến nhóm chức.


<b>Câu 2. Trung hòa 100ml dd metylamin cần 60 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích dd khơng đổi. Nồng độ mol </b>
của dd metylamin là :


A. 0,04 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,01 M
<b>Câu 3. Amin C</b>4H11N có số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba lần lượt là :


A. 3, 2, 1 B. 3, 3, 1 C. 4, 3, 1 D. 4, 2, 2
<b>Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng : C</b>4H11O2N (X) + NaOH → Y + CH3NH2 + H2O


Công thức cấu tạo của X là :


A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2CH3.


<b>Câu 5. Axit amino không tác dụng với chất nào sau đây ?</b>


A. CaCO3 B. dd HCl C. KCl D. CH3OH


<b>Câu 6. Khi thủy phân 100 gam protein X thu được 35,6 gam alanin. Số măt xich alanin trong 1 phân tử X là </b>
( M = 20000 g/mol )


A. 70 B. 80 C. 90. D. 88



<b> Câu 7. Có một hỗn hợp gồm 3 chất là benzen, phenol, anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực hiện các </b>
thao tác sau :


(1) Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH (2). Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
(3). Chiết tách lấy C6H5Ona rối tái tạo phe nol bằng axit HCl.


(4). Phần còn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
Thứ tự các thao tác cần thực hiện là :


A. 1, 2, 3, 4 B. 1,3,2 ,4 C. 2, 4, 1, 3 D. 4, 2, 3, 1


<b>Câu 8. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử </b>
S, phân tử khối của loại protein đó là :


A. 200 B. 1000 C. 10000 D. 20000.
<b>Câu 9. Cho quỳ tím vào phenylamin trong nước thì quỳ tím:</b>


A. chuyển thành đỏ B. chuyển thành xanh C. không đổi màu D. không xác định được.
<b>Câu 10. Điều nào sau đây sai ?</b>


A. Các amin đều có tính bazơ . B. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.


C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa liên kết.
<b>Câu 11. Hoá chất dùng để phân biệt phenol và anilin là :</b>


A. dd Br2 B. H2O C dd HCl D. kim loại Na.


<b>Câu 12.Có thể phân biệt 3 dd lỗng : </b>



H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; H2NCH2COOH bằng :


A. giấy quỳ tím B. dd NaOH C. dd HCl D. dd Br2


<b>Câu 13. Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:</b>


A. 5 B. 8 C. 6 D. 4


<b>Câu 14. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:</b>


A. nhựa bakelit. B. PE. C. PVC. D. amilopectin


<b>Câu 15. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?</b>


A. CH3-CH(NH2)-COOH ( anilin) B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)


C. H2N-CH2-COOH ( glixerin) D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)- COOH ( axit glutaric)


<b>Câu 16. Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?</b>


A. (CH3)2CHOH (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2


C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH


<b>Câu 17. Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO</b>2 và H2O với tỉ lệ số mol là 2:3. X là :


A. CH3-CH2-CH2-NH2 B. (CH3)3N C. CH3-NH-CH2-CH3 D. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2


<b>Câu 18. Amino axit nào sau đây có 2 nhóm COOH</b>



A. Axit glutamic B. Lysin C. Alanin D. Valin


<b>Câu 19. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được tất cả dd các chất trong dãy : Lòng trắng trứng, glucozơ,</b>
glixerol, hồ tinh bột.


A. Cu(OH)2/OH-, đun nóng B. dd AgNO3/NH3 C. dd HNO3 đặc D. dd I2


<b>Câu 20. Cho các aminoaxit sau : (1). C</b>4H9-CH(NH2)COOH, (2) H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 2</b>


(3).HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4). C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH


Nhận xét đung về môi trường của các dd chứa riêng biệt những aminoaxit trên là :


A. Trung tính :1,4 – Axit : 3 – Bazơ : 2 B. Trung tính : 4 – Axit : 3 – Bazơ : 1,2
C. Trung tính : 1,2 4 – Axit : 3 D. Trung tính : 1 – Axit : 3,4 – Bazơ :2
<b>Câu 21. Tên của chất hữu cơ có cơng thức HOOC-[CH</b>2]2-CH(NH2)-COOH là :


A. axit 2-aminopentan-1,5-dioic B. axit –aminoglutaric C. axit glutamic D. A,B,C đều đúng.
<b>Câu 22. Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniăc vì :</b>


A. nguyên tử N cịn đơi electron chưa liên kết. B. nguyên tử N có độ âm điện lớn.
C. nguyên tử N liên kết với 2 nguyên tử H. D. nhóm metyl là nhóm đẩy electron.


<b>Câu 23. Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit X, ngồi các α–aminoaxit còn thu được các dipeptit : Gly-Ala,</b>
Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?


A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Vla-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
<b>Câu 24. Polipeptit (-NH-CH</b>2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :



A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Glyxin


<b>Câu 25. Cho 12,55 gam muối CH</b>3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


A. 34,6 g B. 15,65 g C. 26,05 g D. 30,5g


<b>Câu 26. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu được </b>
1,835 gam muối. Phân tử khối của X là :


A. 147 B. 150 C. 97 D. 120
<b>Câu 27. Cho các nhận định sau :</b>


(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh (2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Glyxin làm quỳ tím hóa xanh (4) Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
Số nhận định đúng là :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 28. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây : Ba(OH)</b>2, CH3OH,


H2N-CH2-COOH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 29. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH</b>2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với dd


HCl tạo ra 1,225 gam muối. Công thúc cấu tạo của X là :



A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C đều đúng.


<b>Câu 30. Thủy phân hợp chất H</b>2N- CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH - COOH


| |


CH2-COOH CH2-C6H5


Sản phẩm thu được là :


A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C.C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH D. Cả A, B, C.


<b>Câu 31. Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)</b>
CH4 hs 15% C H2 2 hs 95% C H Cl2 3 hs 90% PVC


  


        


Để điều chế được 17 kg PVC cần V m3<sub> (đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể</sub>


tích). Giá trị của V là:


A. 100 B. 95 C. 44,8 D. 80


<b>Câu 32. Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenluloz </b>


A. Len, tơ tằm, bông B. Tơ visco, tơ axetat C. Sợi len, nilon-6,6 D. Tơ nilon, tơ capron
<b>Câu 33. Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là: </b>



A. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH


B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3


C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH


D. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3


<b>Câu 34. Phương trình cháy của amin C</b>nH2n+3N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:


A. (6n+3)/4 B. .(6n+3)/2 C. (2n+3)/4. D. (2n+3)/2


<b>Câu 35. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :</b>


A. caprolactam. B. etilenglicol và axit ađipic.


C. xenlulozơ triaxetat. D. axit terephtalic và etilenglicol


<b>Câu 36. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cùng công thức phân tử C</b>4H9O2N ?


</div>

<!--links-->

×