Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.84 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Text
Text
<b>Giáo viên bộ mơn: Hà Tiến Quang</b>
<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NHÂN </b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>
<b>*1/ Thế nào là cặp NST t ơng đồng ?</b>
<b>*2/ Bé NST l ìng béi lµ ?</b>
<b>*3/ Thế nào là cặp NST đơn bội ?</b>
<i><b>Cặp NST t ơng đồng là : Cặp NST giống nhau về hinh thái , </b></i>
<i><b>kích th ớc.</b></i>
<i><b>Bộ NST l ỡng bội (2n) là : Bộ NST chứa các cặp NST t ơng </b></i>
<i><b>đồng.</b></i>
<b>Ng ời ta gọi hiện t ợng đó là</b> “<b>đột biến số l ợng NST”<sub>. </sub>đột biến số l </b>
<b>ỵng NST cã 2 hiƯn t ỵng xÈy ra :</b>
<b>* HiƯn t ợng dị bội thể. </b>
<b>* Hiện t ợng đa bội thể.</b>
<b>Ta thÊy hiƯn t </b>
<b>ỵng T¡NG </b>
<b>thêm 1NST thứ </b>
<b>3 vào</b>
<b>Ta thấy bị mất đi </b>
<b>1NST trong cỈp </b>
<b>Bài 23 </b>–<b> tiết 24: đột biến số l ợng nhiễm sắc thể</b>
<b>I. HiÖn t ợng dị bội thể:</b>
<b>Hoàn thành phiếu học tập sau :</b>
<b>Néi dung ss</b> <b>Quả cây cà số I</b> <b>Quả cây cà dị bội ( số II XIII)</b><i><b></b></i>
Dạng
Số l ợng NST
Kích th ớc
Hinh dạng gai
Dạng quả
<b>Bi 23 </b><b> tit 24: đột biến số l ợng nhiễm sắc thể</b>
<b>I. HiÖn t ợng dị bội thể:</b>
<b>Kết quả phiếu học tập</b>
<b>Nội dung ss</b> <b>Quả cây cà số I</b> <b>Quả cây cà dị bội (số II - XIII )</b>
Các dạng
Kích th ớc
Dạng gai
Dạng quả
<b>2n</b>
<b>24</b>
<b>Bình th ờng</b>
<b>Bình th ờng</b>
<b>Bầu dục</b>
<b>2n + 1; 2n -1 </b>
<b>25; 23</b>
<b>Không bình th ờng.</b>
<b>Không bình th ờng.</b>
<b>Bầu dục hoặc hình tròn...</b>
<b>Bài 23 </b>–<b> tiết 24: đột biến số l ợng nhin sc th</b>
<b>? HÃy nêu quá trình tạo thành thể dị bội</b>
P: Bố hoặc mẹ
GTp:
Hợp tử:
Thể 2n +1 Thể 2n -1
Hậu quả
ã Xut hin một số bệnh tật về đột biến số l ợng NST ở ng ời và động vật.
VD: ở ng ời khi TĂNG thêm 1NST ở cặp NST số 21 gây nên bệnh đao , bệnh
Tớcnơ .
* Với thực vật gây ra các biến đổi lớn về hinh thái ( hinh dạng , kích th ớc , màu
sắc…)
* Hầu hết các đột biến số l ợng NST đều gây hậu quả không tốt cho giới sinh vật
nh : Chết , giảm sức sống , giảm trí nhớ , mất khả NĂNG sinh sản…
<b>Bài 23 </b>–<b> tiết 24: đột biến số l ợng nhiễn sắc thể</b>
<b>I/ hiÖn t ợng dị bội thể.</b>
<b>II/ sự phát sinh thể dị bội ( Hay cơ chế hinh thành thể (2<sub>n</sub></b>
<b>+1) và thĨ (2<sub>n</sub> -1)</b>
<b><sub>Sự phân ly khơng b</sub>ỡ<sub>nh th</sub>ường <sub>của 1 cặp NST t ơng đồng nào </sub></b>
<b>đó. đã tạo ra 1 giao tử có 2NST và 1 giao tử khơng có NST nào. </b>
<b>Sự thụ tinh ngẫu nhiên của các GT binh th ờng với các GT bất </b>
<b>binh th ờng sẽ tạo ra các thể dị bội.</b>
<b><sub></sub></b>
<b>Bài 23 </b>–<b> tiết 24: đột biến số l ợng nhiễn sắc thể</b>
<b>I/ hiƯn t ỵng dị bội thể.</b>
<b>Bi 23 </b>–<b> tiết 24: đột biến số l ợng nhiễn sc th</b>
<b>II/ sự phát sinh thể dị bội ( Hay cơ chế hinh thành </b>
<b>thể (2<sub>n</sub> +1) và thể (2<sub>n</sub> -1)</b>
1) Thể dị bội là : (Chọn ý trả lời đúng nhất)
A. TĂNG 1NST ở một cặp NST của tế bào sinh d ỡng nào đó ?
B. GIảM 1NST ở một cặp NST của tế bào sinh d ỡng nào đó ?
C. Thay 1 NST này bằng 1NST khỏc.
D. TĂNG hay GIảM 1NST ở cặp NST giới tÝnh.
E. Gåm A vµ B.
F. Gåm A , B vµ D
G. Gồm A , B và C.
<b>Yêu cầu về nhà :</b>
1/ Hc bi theo sỏch giỏo khoa và kết hợp với vở ghi.
2/ ý<sub> kiến thắc mắc cn gii ỏp.</sub>
3/ Làm các bài tập , câu hỏi cuối bài học.
4/ Chuẩn bị thêm bài tập sau ?
Hóy viết sơ đồ cơ chế phát sinh thể (2n +1) và thể (2n -1) ở ng ời.
* Gợi ý: - Dựa vào cặp NST giới tính Nam , N ~
- Viết 2 sơ đồ * Sơ đồ GT giới tính Nam khơng phân
ly.
* Sơ đồ GT giới tớnh N ~<sub> khụng phõn ly.</sub>
5/ đ<sub>ọc tr ớc bài 24. Hiện t ợng thể đa bội. </sub>