Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dong Dien trong chat dien phan hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO </b>


<i><b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Hµ néi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1. Dòng điện trong kim loại là dòng </b>


<b>chuyển dời có hướng của </b>



a. các hạt mang in.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cht lng</b>



<b>Đèn</b>


<b>Kim loại</b>



<b>Chất lỏng</b>



<b>Đèn</b>


<b>Dn in</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Quy ước</b>

:

<b>Khi quan sát thấy hình</b>


<b>thì ghi bài vào vở</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+



<b>Với các dung dịch khác như dd </b>


<b>HCl, dd NaOH thì sao ?</b>

<b>Quan sát thí nghiệm</b>



<b>DD</b> <b>CuSO4 </b>



<b>NƯỚC TINH </b>
<b>KHIẾT</b>


<b>CuSO4</b>


<b></b>


<b></b>



<b>-I. Thut ®iƯn li: </b>



<b>1) Thí nghiệm:</b>


<b>Thí nghiệm 1:</b> <b>nước tinh khiết</b>


<i><b>Nướcưtinhư</b><b>khiết</b><b>ưchứaưrấtưítưhạtư</b></i>
<i><b>tảiưđiện,ưkhơngưd nư i nư.ư(</b><b>ẫ đ ệ</b></i> <i><b>nước </b></i>


<i><b>là điện</b><b>­m</b><b>ôi)</b></i>


<b> Thí nghiệm 2: dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>


<b> Mthttiintrong</b>


<i><b>dungưdịchưCuSO</b></i>

<i><b><sub>4</sub></b></i>

<i><b>ưtăngưlên,</b></i>

dẫn đ


ợc điện.



<b>Qua 2 thớ nghim, </b>


<b>em rút ra kết luận </b>




<b>gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Thut ®iƯn li:</b>

<i><b>ư</b></i>



Ni dung:

<i><b>Trongưdungưdịch,ưcácưhợpưchấtưhoáưhọcưnhưư</b></i>



<i><b>Axit,ưBazơưvàưMuốiưbịưphânưliư(mộtưphầnưhoặcưtoànưbộ)ưư</b></i>



<i><b>nguyờnt(hocnhúmnguyờnt)thnhcỏcintớchgil</b></i>


<i><b>ion.Cỏcioncúthchuynngtdotrongdungdchvtr</b></i>


<i><b>thnhhttiin.</b></i>

<b> </b>



<i><b>Víưd ­</b></i>

<i><b>ụ</b></i>



<b>NaCl</b>

<b>Na</b>

<b>+</b>

<b><sub> + Cl</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>NaOH</b>

<b>Na</b>

<b>+ </b>

<b><sub> + OH</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>HCl</b>

<b>H</b>

<b>+</b>

<b><sub> + Cl</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>(Muèi)</b>


<b>(Baz¬)</b>


<b>(Axit)</b>


<b>( KL )+</b> <b><sub>( gèc Axit )</sub></b>


<b>( KL )+</b> <b><sub>(OH )</sub></b>



<b>( gèc Axit )</b>


<b>( H )+</b>


<b>Tại sao trong dung dịch </b>


<b>muối, axit hoặc bazơ mật độ </b>



<b>hạt tải điện lại tăng?</b>



<b>Các ion tự do được hình</b>


<b>thành như thế nào ?</b>


<b>Lấy ví dụ về sự phân li </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Na+
Cl

<b>-N</b>

<b>aCl </b>


Cl
-Na+
Na+
Cl
-Na+
Na+
Cl
-Cl
-Na+
Cl
-H+
Cl

<b>-H</b>

<b>Cl </b>


Cl

-H+
Cl
-H+
H+
Cl


<i><b>-Các ion dương và âm </b></i>
<i><b>tồn tại sẵn trong các </b></i>
<i><b>phân tử axit, bazơ, muối. </b></i>


<i><b>Chúng liên kết với nhau </b></i>
<i><b>bằng lực hút Cu-lông. </b></i>
<i><b>Khi tan vào trong nước </b></i>


<i><b>hoặc dung môi khác, </b></i>
<i><b>liên kết giữa các ion trở </b></i>


<i><b>nên lỏng l</b><b>Ỵ</b><b>o. Một số </b></i>


<i><b>phân tử bị chuyển động </b></i>
<i><b>nhiệt tách thành các ion </b></i>


<i><b>tự do.</b></i>


<b>Các dung dịch Axít, </b>



<b>muối, bazơ vµ các chất </b>


<b> trên núng chy gi l </b>


<b>cht điện phân.</b>




<b>Tại sao các dung </b>


<b>dịch khi tan vào </b>


<b>nước hoặc dung </b>


<b>môi khác lại xuất </b>



<b>hiện các ion</b>



<b>O</b>
H
H H
<b>O</b>
H
H H
<b>O</b>
H
H H
<b>O</b>
H
H H
<b>O</b>
H
H H
<b>O</b>
H


H H <b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Bản chất dòng điện trong chất điện phân </b>


<b>1. ThÝ nghiƯm :</b>




<b>Ngn </b>


<b>§iƯn </b> <b>§Ìn</b>


<b>K</b>


Cu2+ SO4


2-Cu2+


Cu2+


Cu2+


SO<sub>4</sub>


2-SO<sub>4</sub>


2-SO<sub>4</sub>


2-SO<sub>4</sub>


<b>2-Ngn </b>


<b>§iƯn</b> <b>Đèn</b>


<b>K</b>


<b>+</b>




<b>-Anốt</b> <b><sub>Catốt</sub></b>


<b>E</b>



Cu2+ Fđ


SO<sub>4</sub>


2-F<sub>đ</sub>


Cu2+ Fđ


Cu2+ Fđ


SO<sub>4</sub>


2-F<sub>đ</sub>


SO<sub>4</sub>


2-F<sub>đ</sub>
F<sub>đ</sub>


Cu2+ Fđ


Cu2+ Fđ


SO<sub>4</sub>


2-F<sub>đ</sub>



SO<sub>4</sub>


2-F<sub>đ</sub>


SO<sub>4</sub>


2-F<sub>đ</sub>


Cu2+ F®


SO<sub>4</sub>


2-F<sub>®</sub>


<b>dd CuSO<sub>4</sub></b>


A K


<b>Quan sát kỹ các minh họa thí </b>


<b>nghiệm sau và trả lời các câu hỏi:</b>


<b>2) Kết luận: </b>



<b>Tại sao khi chưa </b>


<b>đóng khóa K đèn </b>



<b>khơng sáng</b>




<b>Tại sao khi đóng </b>


<b>khóa K đèn lại </b>



<b>sáng</b>



<b>Bản chất dịng </b>


<b>điện trong chất </b>


<b>điện phân là gì?</b>



- <i><b>Dịng điện trong lòng chất </b></i>


<i><b>điện phân là dòng ion dương và </b></i>
<i><b>ion âm chuyển động có hướng </b></i>
<i><b>theo hai chiều ngược nhau.</b></i>


<b>Trong kim loại và </b>


<b>trong chất điện </b>


<b>phân chất nào dẫn </b>



<b>điện tốt hơn? Vì </b>


<b>sao?</b>



<i><b>chú ý:</b></i>


-<b> Kim loại dẫn điện tốt hơn chất </b>
<b>điện phân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

E



<b>dd muoái CuSO<sub>4</sub></b>


<b>Cu</b>


<b>III. </b>

<b>Các hiện tượng diễn ra ở điện cực. Hiện </b>



<b>tượng </b>

<b>d</b>

<b>ươ</b>

<b>ng </b>

<b>cực tan :</b>



<b>Cu2++2e- </b>


<b>Cu: bám vào </b>
<b>K</b>


<b>A</b> <b><sub>K</sub></b>


<b>Cu Cu2++2e</b>


<b>-Cu2+</b> <b><sub>bị SO</sub></b>


<b>42- kéo </b>


<b>vào dd; cực A bị </b>
<b>tan ra</b>


<b>Tại catốt K diễn ra hiện </b>


<b>tượng gì?</b>



<b>Ở anốt A có hiện tượng </b>


<b>gì diễn ra ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

E




<b>Cu</b>



<b>Dd</b>

<b>AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>Cực A </b>


<b>không tan</b> <b>Ag bám <sub>vào K</sub></b>


<b>A</b>

<b><sub>K</sub></b>



<b>Bây giờ ta xét dd dịch điện phân </b>


<b>AgNO3 với Anôt làm bằng Cu</b>



<b>Các em quan sát các hiện tượng diễn ra ở </b>


<b>hai đện cực!</b>



<b>Tại catốt K diễn ra hiện </b>


<b>tượng gì?</b>



<b>Tại anốt A diễn ra hiện </b>


<b>tượng gì?</b>



<b>Điều kiện để có hiện </b>


<b>tượng dương cực tan là </b>



<b>gì?</b>



<b> Khi có hiện tượng dương cực tan thì bình điện phân khơng </b>


<b>tiêu thụ điện năng vào việc phân tích các chất mà chỉ bị tiêu </b>


<b>hao vì tỏa nhiệt. Bình điện phân như một điện trở.</b>


<b>Hiện tượng dương c c tan x y ra khi kim loại dùng làm anôt ự</b> <b>ả</b> <b>cĩ </b>


<b>trong g c mu i c a dd ố</b> <b>ố ủ</b> <b>điện phân (</b><i><b>anôt tan dần vào trong dung dịch </b></i>


<i><b>(cực dương tan), cịn catơt có kim loại đó bám vào).</b></i>


<b>Khi xảy ra hiện tượng dương </b>


<b>cực tan điện năng có bị tiêu hao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+



<b>DD H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


+



<b>H+</b>


<b>H+</b> <b><sub>SO</sub></b>


<b>4</b>


<b>2-H+</b>


<b>SO<sub>4</sub></b>


<b> SO<sub>4</sub>2</b>


<b>-4H+ +4e- 2H</b>


<b>2</b>


<b>E</b>


<b>4(OH)-<sub> 2H</sub></b>


<b>2O + O2 + 4e</b>


<b>-A</b>

<b>K</b>



<b>Xét bình điện phân dung dòch H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>, hai </b>



<b>điện cực làm bằng graphit (cacbon) hoặc </b>


<b>inơc (các điện cực này khơng tạo thành ion </b>


<b>có thể tan vào dd điện phân).</b>

<b>Tại catốt K diễn ra hiện </b>

<b>Trong trường hợp này </b>

<b>Tại anốt A diễn ra hiện </b>

<b><sub>năng lượng cĩ bị tiêu </sub></b>

<b>tượng gì?</b>

<b><sub>tượng gì?</sub></b>



<b>hao khơng? Vì sao?</b>



<b>Bình điện phân dương cực khơng tan có tiêu thụ điện năng vào </b>
<b>việc phân tích các chất, do đó nó có suất phản điện </b>

<sub></sub>

<b>và đóng vai </b>


<b>Trong trường hợp bình </b>


<b>điện phân dương cực tan </b>



<b>thì suất phản điện bằng </b>


<b>bao nhiêu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cđng cố bài học</b>



<b>4</b>



<b>2</b>



<b>1</b>

<b>5</b>



<b>3</b>


?

Trong các chất sau, chất nào

không phải là chất điện phân ?



<b> A. N íc nguyªn chÊt B. NaCl </b>


<b>C. HNO<sub>3</sub> D. Ca( OH )<sub>2</sub> </b>
<b> </b>


<b>Ông là ai?</b>



<b>Mai cơn faraday</b>


Trong các dung dịch điện phân,


các Ion mang điện tích âm là ?


A. Gốc Axit và ion kim loại



B. Ion kim loại và anion OH



-C. Gèc Axit vµ anion OH



-D. ChØ cã anion OH



<b>-B. Dòng ion âm dịch chuyển ng ợc </b>
<b>chiều điện tr ờng</b>


<b>Bản chất dòng điện trong chất </b>


<b>điện phân là :</b>


<b>A. Dòng ion d ơng dịch chuyển theo </b>
<b>chiều điện tr êng</b>


<b>D. Dòng ion d ơng và ion âm chuyển </b>
<b>động có h ớng theo hai chiều ng ợc </b>
<b>nhau</b>


<b>C. Dßng electron dịch chuyển ng ợc </b>
<b>chiều điện tr ờng</b>


<b>Chất điện phân dẫn điện không tốt </b>
<b>bằng kim loại v×:</b>


<b>A. Mật độ ion trong chất điện phân nhỏ </b>
<b>hơn mật độ e tự do trong kim loại</b>


<b>B. Khèi l ợng và kích th ớc ion lớn hơn của </b>
<b>electron</b>


<b>C. Môi tr ờng dung dịch rất mất trật tự</b>


<b>D. Cả 3 lý do trên</b>


<b>Trong hin t ng d ng cực tan kết luận </b>
<b>nào sau đây là đúng.</b>


<b>B. Cùc d ơng của bình điện phân bị </b>
<b>mài mòn cơ học </b>



<b>C. Khi xảy ra hiện t ợng d ơng cực tan, </b>
<b>dòng điện có tác dụng vận chuyển kim </b>
<b>loại từ Anốt sang Catốt. </b>


<b>D. Cực d ơng của bình điện phân bị </b>
<b>bay hơi</b>


<b>A. Cc d ng ca bình điện phân bị </b>
<b>tăng nhiệt độ tới mức nóng chy</b>


<b> Ông là một nhà bác học ng ời Anh. </b>
<b>Sinh năm 1791 mất năm 1867.</b>


<b> lµ ng êi thùc hiƯn đ ợc ớc mơ </b>


<b>biến ®iƯn thµnh tõ .</b>”


<b> là ng ời rất giỏi thực nghiệm với tổng </b>
<b>số thí nghiệm đã tiến hành là 16041.</b>


<b> là ng ời đ ợc nói đến trong câu nói </b>“


<b>chừng nào lồi ng ời cịn cần sử dụng điện </b>
<b>thì chừng đó mọi ng ời cịn ghi nhớ cơng lao </b>
<b>của ơng .</b>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CỦNG CỐ</b>



Câu 1: Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có



hướng của?



A.Ion dương và electron.


B.Ion âm và electron.



C. Ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường theo


hai chiều ngược nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2</b>

<b>. </b>

<b>Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng </b>


<b>dương cực tan?</b>



<b> </b>

a. Anốt bằng Ag - dd điện phân là CuSO4 .




b. Anốt bằng Pt - dd điện phân là AgNO3 .


c. Anốt bằng Cu - dd điện phân là AgNO3 .


d. Anốt bằng Ag - dd điện phân là AgNO3 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>VỀ HỌC BÀI </b>


<b>NHANH </b>



</div>

<!--links-->
Giáo trình cơ điện: Thiết kế,lập trình và điều chỉnh cho việc tự động hóa trong nông nghiệp phần 1 ppsx
  • 10
  • 466
  • 1
  • ×