Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KTDK GKI TV3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MỜI CÁC BẠN ĐẾN VỚI CÂU LẠC BỘ TOÁN TIỂU HỌC
(violet.vn/toantieuhoc)


NƠI GIAO LƯU – TRAO ĐỔI VỀ CHUN MƠN TỐN TIỂU HỌC
NƠI CUNG CẤP CÁC TÀI LỆU VỀ TOÁN TIỂU HỌC TỪ A ĐẾN Z
Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


Lớp: 1... NĂM HỌC: 2007-2008
Họ và tên:... Môn: Tiếng Việt


Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm
<i><b>2007</b></i>


Điểm:


I. KIểm tra đọc: Điểm
1. Đọc thành tiếng: Điểm


a. Âm, vần: th , ng , qu , ch , gi , ia , eo , ụi , ai , oi.
b. Tiếng, từ: cua bể , nhà ngói , đồi núi, cá rơ, chữ số.
c.câu:


Giã lùa kẻ lá
Lá khẻ đu đa
2 c hiu


a. in vn thớch hp vào chỗ chấm


nhà ngói... bơi l....
b. Điền ch hay tr:



c¸ ...ª ...a mĐ
c. Điền c hay k.


...ì cọ ...ái ca
II. Kim tra vit: Điểm


<b>Bài viết</b>


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...


...
...
...
...
...


Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 2... NĂM HỌC: 2007-2008
Họ và tên:... Môn: Tiếng Việt


Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm


<i><b>2007</b></i>


Điểm:


I. Kiểm tra đọc: Điểm


1. Đọc thành tiếng: Điểm
2. Đọc thầm: Điểm


Đọc thầm bài: "Người mẹ hiền" Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1
trang 63; 64 và làm các bài tập sau:


<b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.</b>
Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?


a. Đi chơi điện tử.
b. Ra phố mua kẹo.
c. Ra phố xem xiếc.
d. Trốn học đi về nhà.


Câu 2: Các bạn định ra phố bằng cách nào ?
a. Leo hàng rào.


b. Xin phép cô giáo.
c. Xin bác bảo vệ.


d. Chui qua lỗ tường thủng.


Câu 3 : Bác bảo vệ nắm chặt cổ chân Nam, lúc ấy Nam làm gì ?
a. Nam khóc tống lên.



b. Nam xin lỗi bác bảo vệ.
c. Nam chạy trốn.


d. Nam hứa với bác bảo vệ khơng trốn học nữa.
Câu 4: Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?


a. Cô trách mắng Nam.
b. Cô xoa đầu nam an ủi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo kiểu câu : Ai là gì ?
a. Nam là học sinh lớp 2.


b. Nam trốn học.
c. Nam bậc khóc.


d. Nam không nén nổi tị mị.


II. Kiểm tra viết: Điểm
1. Chính tả: Điểm


a. Bài
viết: ...


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


b. Bài tập:
* Tìm 3 từ có tiếng vần


ao:...
Tìm 3 từ tiếng có vần


au:...
* Tìm tiếng có vần n hay ng thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồng ...q em...xanh tốt.


- Nước từ trên nguồn đổ..., chảy...cuộn.
2. Tập làm văn: Điểm


Trả lời các câu hỏi sau:



a. Cô giáo ( hoặc thầy giáo ) lớp 1 của em tên là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Tình cảm của cơ ( hoặc thầy ) đối với học sinh như thế nào ?


...
...
...


...
...


c. Em nhớ nhất điều gì ở cơ ( hoặc thầy giáo ) ?


...
...
...
...


d. Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×