Cấu trúc máy tính
Chương 5
BỘ NHỚ MÁY TÍNH
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
1
Nội dung
5.1.
5.2.
5.3.
5.4.
5.5.
5.6.
5.7.
05/12/21
Tổng quan về hệ thống nhớ
Bộ nhớ bán dẫn
Bộ nhớ chính
Bộ nhớ cache
Bộ nhớ ngồi
Bộ nhớ ảo
Hệ thống nhớ trên máy tính cá nhân
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
2
5.1. Tổng quan về hệ thống nhớ
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
Vị trí
Bên trong CPU:
tập thanh ghi
Bộ nhớ trong:
bộ nhớ chính
bộ nhớ cache
Bộ nhớ ngồi: các thiết bị nhớ
Dung lượng
Độ dài từ nhớ (tính bằng bit)
Số lượng từ nhớ
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
3
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
Đơn vị truyền
Từ nhớ
Khối nhớ
Phương pháp truy nhập
Truy nhập tuần tự (băng từ)
Truy nhập trực tiếp (các loại đĩa)
Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ bán dẫn)
Truy nhập liên kết (cache)
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
4
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
Hiệu năng (performance)
Thời gian truy nhập
Chu kỳ nhớ
Tốc độ truyền
Kiểu vật lý
Bộ nhớ bán dẫn
Bộ nhớ từ
Bộ nhớ quang
Các đặc tính vật lý
Khả biến / Khơng khả biến (volatile / nonvolatile)
Xố được / khơng xố được
Tổ chức
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
5
Phân cấp hệ thống nhớ
Từ trái sang phải:
CPU
Tập
thanh
ghi
Dung lượng tăng
dần
Bộ
nhớ
cache
L1
05/12/21
Bộ
nhớ
cache
L2
Bộ
nhớ
chính
Bộ
nhớ
ngịai
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
Tốc độ giảm dần
Giá thành giảm dần
6
5.2. Bộ nhớ bán dẫn
Phân loại
Read Only Memory (ROM)
Programmable ROM (PROM)
Erasable PROM (EPROM)
Electrically Erasable PROM (EEPROM)
Flash memory
Random Access Memory (RAM)
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
7
ROM (Read Only Memory)
Bộ nhớ chỉ đọc
Lưu trữ các thông tin sau:
Thư viện các chương trình con
Các chương trình điều khiển hệ thống (BIOS)
Các bảng chức năng
Vi chương trình
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
8
Các kiểu ROM
ROM mặt nạ:
thông tin được ghi khi sản xuất
rất đắt
PROM (Programmable ROM)
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng
chương trình chỉ ghi được một lần
EPROM (Erasable PROM)
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng
chương trình ghi được nhiều lần
Trước khi ghi lại, xóa bằng tia cực tím
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
9
Các kiểu ROM (tiếp)
EEPROM (Electrically Erasable PROM)
Có thể ghi theo từng byte
Xóa bằng điện
Flash memory (Bộ nhớ cực nhanh)
Ghi theo khối
Xóa bằng điện
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
10
RAM (Random Access Memory)
Bộ nhớ đọc-ghi (Read/Write Memory)
Lưu trữ thông tin tạm thời
Có hai loại: SRAM và DRAM (Static and
Dynamic)
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
11
SRAM (Static) – RAM tĩnh
Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop thông
tin ổn định, việc đọc không làm mất nội dung ô
nhớ
Cấu trúc phức tạp
Dung lượng chip nhỏ
Tốc độ nhanh
Đắt tiền
Dùng làm bộ nhớ cache
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
12
DRAM (Dynamic) – RAM động
Các bit được lưu trữ trên tụ điện, việc đọc bộ nhớ sẽ làm
mất nội dung ô nhớ nên cần phải nạp lại và tụ điện sẽ
phóng hết điện tích đã nạp, vì vậy sau 2s cần làm tươi
cần phải có mạch làm tươi
Cấu trúc đơn giản
Dung lượng lớn
Tốc độ chậm hơn
Rẻ tiền hơn
Dùng làm bộ nhớ chính
Synchronous DRAM (SDRAM)
DDR-SDRAM (Double Data Rate…)
Rambus DRAM (RDRAM)
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
13
Sơ đồ cơ bản của chip nhớ
D0 - Dm-1
A0 - AN-1
CS
Các đường địa chỉ: An-1 ÷ A0 có
2n từ nhớ
Các đường dữ liệu: Dm-1 ÷ D0
độ dài từ nhớ = m bit
Dung lượng chip nhớ = 2n x m bit
Các đường điều khiển:
WE
05/12/21
Tín hiệu chọn chip CS (Chip Select)
Tín hiệu điều khiển đọc OE (Output
Enable)
Tín hiệu điều khiển ghi WE (Write Enable)
OE
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
14
5.3. Bộ nhớ chính
Các đặc trưng cơ bản
Chứa các chương trình đang thực hiện và
các dữ liệu đang được sử dụng
Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính
Bao gồm các ngăn nhớ được đánh địa chỉ
trực tiếp bởi CPU
Dung lượng của bộ nhớ chính nhỏ hơn không
gian địa chỉ bộ nhớ mà CPU quản lý.
Việc quản lý logic bộ nhớ chính tuỳ thuộc
vào hệ điều hành
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
15
Tổ chức bộ nhớ đan xen (interleaved
memory)
Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với bộ nhớ:
m = 8, 16, 32, 64,128 ... bit
Các ngăn nhớ được tổ chức theo byte tổ chức
bộ nhớ vật lý khác nhau
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
16
5.4. Bộ nhớ đệm nhanh (cache
memory)
Nguyên tắc chung của cache
Nguyên lý cục bộ hoá tham chiếu bộ nhớ:
Trong một khoảng thời gian đủ nhỏ CPU
thường chỉ tham chiếu các thơng tin trong
một khối nhớ cục bộ
Ví dụ:
Cấu trúc chương trình tuần tự
Vịng lặp có thân nhỏ
Cấu trúc dữ liệu mảng
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
17
Bộ nhớ cache
Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính
Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính
nhằm tăng tốc độ CPU truy cập bộ nhớ
Cache có thể được đặt trên chip CPU
CPU
Cache
Truyền theo từ nhớ
05/12/21
Bộ nhớ
chính
Truyền theo block nhớ
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
18
Ví dụ về thao tác của cache
CPU yêu cầu nội dung của ngăn nhớ
CPU kiểm tra trên cache với dữ liệu này
Nếu có, CPU nhận dữ liệu từ cache
Nếu khơng có, đọc Block nhớ chứa dữ liệu từ
bộ nhớ chính vào cache
Tiếp đó chuyển dữ liệu từ cache vào CPU
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
19
Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ
chính
Cache
Bộ nhớ chính
Tag
L0
B0
Tag
L1
B1
L2
B2
L3
B3
Lm-1
Bp-1
Tag
CPU
Tag
Tag
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
20
Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ
chính
Bộ nhớ chính có 2N byte nhớ
Bộ nhớ chính và cache được chia thành các
khối có kích thước bằng nhau
Bộ nhớ chính: B , B , B , ... , B
(p Blocks)
Bộ nhớ cache: L0, L , L , ... , L
(m Lines)
Kích thước của Block = 8,16,32,64,128 byte
0
1
1
05/12/21
2
p-1
2
m-1
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
21
Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ
chính
Một số Block của bộ nhớ chính được nạp vào
các Line của cache.
Nội dung Tag (thẻ nhớ) cho biết Block nào của
bộ nhớ chính hiện đang được chứa ở Line đó.
Khi CPU truy nhập (đọc/ghi) một từ nhớ, có hai
khả năng xảy ra:
Từ nhớ đó có trong cache (cache hit)
Từ nhớ đó khơng có trong cache (cache
miss).
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
22
Các phương pháp ánh xạ
Là các phương pháp tổ chức bộ nhớ cache
Ánh xạ trực tiếp (Direct mapping)
Ánh xạ liên kết toàn phần (Fully associative
mapping)
Ánh xạ liên kết tập hợp (Set associative
mapping)
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
23
Ánh xạ trực tiếp
Mỗi Block của bộ nhớ chính chỉ có thể được nạp vào một
Line của cache:
B L
0
0
B L
1
....
B
m-1 Lm-1
B L
m
0
B
m+1 L1
....
Tổng quát
Bj chỉ có thể nạp vào L j mod m
m là số Line của cache.
1
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
24
Đặc điểm của ánh xạ trực tiếp
Mỗi một địa chỉ N bit của bộ nhớ chính gồm ba trường:
Trường Word gồm W bit xác định một từ nhớ trong Block
hay Line:
2W = kích thước của Block hay Line
Trường Line gồm L bit xác định một trong số các Line
trong cache:
2L = số Line trong cache = m
Trường Tag gồm T bit:
T = N - (W+L)
Bộ so sánh đơn giản
Xác suất cache hit thấp
05/12/21
Chương 5: Bộ nhớ máy tính
25