Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TONG HOP DE HOC KI I LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn tập học kì 1</b>



Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :


1) 3 cos x sin x 1 0   2) 4cos2x – 5sinx – 5 = 0 3) cos2x – 3cos2x – 4 = 0
4) 3 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 2 5) 2cos 2x 2 cos x  2 0 6) 8sin2 <i>x</i>2cos<i>x</i> 7 0
7) 1) cos2x + cosx  2 = 0 8) cos8<i>x</i> 3cos 4<i>x</i>2 0


9) 2sin2<sub>x – 3sinx + 1 = 0</sub> <sub>10) </sub>

<sub>3 sin 3x cos3x</sub>

<sub>2</sub>



.


Bài 2:


1)Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển


18
2


2
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


 



2)Tìm số hạng thứ 11 và hệ số của x25<sub> trong khai triĨn Niut¬n cđa </sub>


20
2 3












<i>x</i>


<i>x</i> .


(Các số hạng đợc sắp xếp theo thứ tự lũy thừa giảm dần của x)
3)Tỡm số hạng khụng chứa <i>x</i>2 trong khai triển

(2

<i>x</i>

4

3

<sub>2</sub>

)

8


<i>x</i>





4)Tìm hệ số của

<i><sub>x</sub></i>

4 trong khai triển

(2

<i>x</i>

3

4

<sub>4</sub>

)

6

<i>x</i>






5)Tìm hạng tử khơng chứa x trong khai triển: 2 8


1
(2<i>x</i> )


<i>x</i>


Bài 3:


1) Trong một hộp chứa 17 viên bi khác nhau, trong đó có 4 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ra ba viên bi trong hộp.


a) Tính xác suất sao cho ba viên bi lấy ra có ba màu khác nhau;
b) Tính xác suất sao cho ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.


2) Một hộp có 10 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên hai viên. Tính xác suất sao cho
hai viên được chọn đều là viên bi đỏ.


3) Một hộp đựng bi gồm có 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Người ta chọn ngẫu
nhiên từ hộp đó ra 3 viên bi.


a) Tính số phần tử của không gian mẫu.


b) Tính xác suất để 3 viên bi được chọn có đủ ba màu.
Bài 4:


1) Cho cấp số cộng (un) với un = 8 – 3n.



a) Tìm số hạng đầu u1 và cơng sai d của (un);


b) Tính tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng (un).


2)Cho cấp số cộng (un) có 1 3


4 2


6


2 19


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


 





 




a) Tìm u1 và d


b)Biết Sn=740.Tìm n


3) Cho cấp số cộng (un) có u17 = 33 và u33 = 65. Hãy tính số hạng đầu và công sai của cấp số



trên.


4)Cho cấp số cộng

( )

<i>u</i>

<i>n</i> thoả mãn



15


7 2


20


4 6


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm số hạng đầu

<i>u</i>

1và cơng sai d của cấp số cộng trên


5)


a). Tìm số hạng đầu và công sai cấp số cộng


3 9
2 4 7


15


2 2


 






  




<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


b). Tìm tổng của 15 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u1 = 2; u9 = ─14


Bài 5


1)Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh AB và CD không song song với nhau.
Gọi các điểm M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và SC.


a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD);


b) Tìm giao điểm P của đường thẳng SB với mặt phẳng (AMN);


2) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và SC .
a) Xác định giao điểm I = AN  (SBD)


b) Xác định giao điểm J = MN  (SBD)


c) Chứng minh I , J , B thẳng hàng



3) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, AD và SB.


a) Chứng minh rằng BD // (MNP) .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×