Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Luyen tap2ccc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.27 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>1. Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?</b>


<b>2. Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác?</b>
<b>Đáp án</b>


<b>1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh </b>
<b>tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Chứng minh hai tam giác trong hình vẽ sau bằng </b>
<b>nhau.</b>


<b> Xét </b>

<b> ABC và DFE có:</b>


<b>Đáp án</b>


<b>AB = DF</b>


<b>BC = EF</b>
<b>AC = DE</b>


 ABC = DFE (c.c.c)


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>E</b>



<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>E</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>Bài tập 2: Cho hình vẽ</b>


<b>Viết tên các cặp tam giác </b>
<b>bằng nhau theo trường hợp </b>


<b>cạnh – cạnh – cạnh.</b>


<b>ADE = </b><b>BCE</b>
<b>ADC = </b><b>BCD</b>
<b>ABD = </b><b>BAC</b>


<b>Thang điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1: Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung </b>
<b>điểm của BC. Chứng minh rằng:</b>


<b>a) AM là tia phân giác của góc BAC.</b>
<b>b)AM vng góc với BC.</b>


<b>M</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>ABC: AB = AC</b>
<b>MB = MC; M BC</b>


<b>b) AM BC</b>


<b>a) AM là tia phân giác của góc BAC</b>
<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>M</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>a) AM là tia phân giác của góc BAC</b>


<b>ABC: AB = AC</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>MB = MC; M BC</b>


<b>b) AM BC</b>


<b>Bài tập 1:</b>


<b>Chứng minh</b>


<b>a) Xét </b> <b>ABM và </b><b>ACM có:</b>


<b>MB = MC (gt)</b>
<b>AB = AC (gt)</b>


<b>Cạnh AM chung </b>


 <sub></sub><b><sub>ABM = </sub></b><sub></sub><b><sub>ACM (c.c.c)</sub></b>


1 2


ˆ

ˆ



<i>A</i>

<i>A</i>



<b>(2 góc tương ứng)</b>
<b>Mà tia AM nằm giữa 2 tia AB và AC.</b>
<b>Vậy AM là tia phân giác của góc BAC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 22 (SGK-15): Cho góc </b>
<b>xOy và tia Am (Hình 1)</b>


<b>Vẽ cung trịn tâm O </b>
<b>bán kính r, cung này cắt </b>
<b>Ox, Oy theo thứ tự tại B, </b>
<b>C. Vẽ cung trịn tâm A </b>
<b>bán kính r, cung này cắt</b>


<b>tia Am ở D. </b>



<b>Vẽ cung trịn tâm D </b>
<b>bán kính BC, cung này </b>
<b>cắt cung trịn tâm A bán </b>
<b>kính r ở E.</b>


<b>Chứng minh góc </b>
<b>DAE bằng góc xOy.</b>


<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b> m
<b>A</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
r
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
r
m
<b>A</b>
<b>D</b>
Hình 1
Hình 3
Hình 2
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


r


r <b><sub>D</sub></b> m


<b>E</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×