Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de va dap an de 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011</b>



<b>Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>---A/ Phần chung ( Gồm 5 bài , bắt buộc cho mọi học sinh) :</b>
Bài 1 (2 điểm): Cho hàm số 2 <sub>2</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị (P)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P).


2) Từ đồ thị (P), hãy nêu cách vẽ và vẽ đồ thị (P1) của hàm số 2 <sub>2</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Bài 2 (1,5 điểm): Giải và biện luận theo tham số m phương trình: 1


1 2


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 


Bài 3 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G. D và E là hai điểm xác định bởi: <i><sub>AD</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>AB</sub></i> và
2


3
<i>EA</i> <i>EC</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


.


1) Chứng minh 1


3


<i>AG</i> <i>AB AC</i>


  


2) Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng.


Bài 4 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(6;2); B(-2;-2); C(3;8) .
1) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính độ dài trung tuyến đi qua A của tam giác này.
2) Tìm điểm E để tứ giác ABEC là hình bình hành.


Bài 5 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: ( ) 1 3
2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   



 với x>-2
<b>B/ Phần tự chọn ( Học sinh chọn một trong hai phần sau) : </b>


 <b>Phần dành cho ban nâng cao ( Gồm 6A và 7A):</b>


Bài 6A (1,5 điểm): Cho hệ phương trình 0
1
<i>x my</i>


<i>mx y m</i>


 





  




1) Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm.


2) Viết tập hợp nghiệm của hệ phương trình trong câu 1).


Bài 7A (1 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Một đường tròn có bán kính bằng 6
3


<i>a</i> <sub> đi qua hai</sub>
đỉnh A, C và cắt cạnh BC tại E (không cần chứng minh sự duy nhất của điểm E).



1) Tính độ dài đoạn AE.
2) Tính số đo góc <i><sub>BAE</sub></i>


 <b>Phần dành cho ban cơ bản ( Gồm 6B và 7B):</b>
Bài 6B (1,5 điểm): Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x m</sub></i> <sub>1 0</sub>


    .


1) Tìm m để phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương.


2) Tìm m để phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương và trị số tuyệt đối của một trong hai
nghiệm đó bằng hai lần trị số tuyệt đối của nghiệm kia.


Bài 7B (1 điểm): Cho tam giác cân ABC có AB = AC = a và <i><sub>BAC</sub></i> <sub>120</sub>0


 . Tính giá trị của biểu thức:


. . .


<i>T</i>               <i>AB CB CB CA AC BA</i>                               theo a ./.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Môn toán lớp 10 năm học 2009 - 2010</b>



<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung giải</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>1)</b> + Đỉnh I(-1;-1)


+ Do a=1>0 nên có BBT:



x - -1


+


2 <sub>2</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


+<sub> +</sub>
-1


+Trục đối xứng x = - 1


Đồ thị cắt hai trục tọa độ tại các điểm O(0;0); A(-2;0) Và đi qua điểm
B(1;3)


+Đồ thị:


0.25


0.5


0.25


0.25


<b>1.25đ</b>



<b>2)</b> <sub>+ Có </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>,</sub> <i><sub>x R</sub></i>


       nên hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2 <i>x</i> là hàm số
chẵn. Suy ra đồ thị đối xứng qua trục trung (1)


+ Có <i>x</i>22 <i>x</i> <i>x</i>22 ,<i>x x</i> 0, suy ra đồ thị (P1) và đồ thị (P) trùng nhau
trong miền x không âm.(2)


+Từ (1) và (2) suy ra đồ thị (P1)
là:


0.25


0.25


0.25


<b>0.75đ</b>


8
6
4
2


-2


-10 -5 5


B


A


5
4
3
2
1


-1


y


-4 -2 2 4


<b>OJJ</b>
<b>OI</b>


<b>I</b>
<b>O</b>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2</b> <sub>1</sub>


1 2


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




  (1). Đ/k:
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>






 . Có (1)


 <sub>(m - 4)x = 2 + m (2)</sub>
+Nếu m = 4 thì (2): 0x = 6, pt vô nghiệm


+Nếu m 4 thì (2)  2
4
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


 .


+ 2 .



4
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>



 là nghiệm của (1) khi và chỉ khi
2
1
4
2
2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>




 


 <sub></sub>
 


 0. 6 2



3 6
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


 



+Kết luận:


-Nếu m = 4 hoặc <i>m</i>2thì (1) vô nghiệm


-Nếu m 4 và <i>m</i>2 thì (1) có nghiệm duy nhất 2
4
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>



0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.5đ</b>



<b>3</b> <b>1)</b> +Vẽ đúng hình


+ 2 2 1

1



3 3 2 3


<i>AG</i> <i>AM</i>  <sub></sub> <i>AB AC</i> <sub></sub>  <i>AB AC</i>


 
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
0.25
0.25
<b>0.5đ</b>
<b>2)</b>


+ 1

2 5 1


3 3 3


<i>DG</i><i>AG AD</i>  <i>AB AC</i>  <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
(1)


+ 2 2 2 2


5 5


<i>DE</i><i>AE AD</i>  <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


      


(2)


+Từ (1) và (2) suy ra 6


5


<i>DE</i> <i>DG</i>


 


. Vậy ba điểm D, G, E thẳng hàng


0.5
0.25
0.25


<b>1đ</b>


<b>4</b> <b>1)</b> <sub>+</sub><i><sub>AB</sub></i><sub> </sub><sub>( 8; 4)</sub><sub></sub> <sub>; </sub><i><sub>AC</sub></i><sub> </sub><sub>( 3;6)</sub><sub>. </sub>
+ Suy ra <i>AB AC</i>. 0


 


. Suy ra tam giác ABC vuông tại A.
+ Trung điểm M của BC là M(1;3


2 );


11
( ;1)


2


<i>AM</i>  





+Độ dài trung truyến


2
2


11 125 5 5


1


2 4 2


<i>AM</i>  <sub></sub> <sub></sub>   


 
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1đ</b>


<b>2)</b> <sub>+</sub><i><sub>AB</sub></i><sub> </sub><sub>( 8; 4)</sub><sub></sub> <sub>; </sub>
<i>CE</i>(<i>x</i> 3;<i>y</i> 8)




với E(x;y)



+Tứ giác ABEC là hình bình hành khi và chỉ khi <i>AB CE</i>
 


8 3 5


4 8 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
   
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
   
  .
Vậy E(-5;4)
0.25
0.25
<b>0.5đ</b>
<b>5</b>


+Có ( ) 1 3

2

1 1


2 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


       



  0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Do x>-2 nên x +2>0.


Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho hai số dương

<i>x</i>2

<sub> và </sub> 1
2
<i>x</i> ta có

2

1 1 2

2 .

1 1 2 1 3


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


        


  .


+Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

2

1
2
<i>x</i>


<i>x</i>


 





2 1


2 1


3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



  <sub>  </sub>





 .


(loại x = -3).


+Suy ra <sub>( 2;</sub><i>Min f x</i><sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub> ( )<i>f</i>( 1) 3  <sub>. </sub>


0.25


0.25


0.25
<b>1đ</b>


<b>6A</b> <b>1)</b> +D = m2<sub> - 1; Dx = m(m+1); Dy = m + 1</sub>



+Muốn hệ có vô số nghiệm thì D = 0 , suy ra (m = 1) V (m = -1)
+ Với m = -1 có Dx = Dy = 0. nên hệ phương trình có VSN
+ Với m = 1 có Dx = Dy = 2 0. nên hệ phương trình vô nghiệm
Vậy m = -1


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


<b>1.25đ</b>


<b>2)</b> +Với m = -1, hê phương trình trở thành x + y = 0. Tập nghiệm của hệ


phương trình là: <i>S</i> 

(<i>x</i>;<i>y</i>)/<i>x</i><i>t</i>,<i>y</i><i>t</i>,<i>t</i><i>R</i>

0.25 <b>0.25đ</b>


<b>7A</b> <b>1)</b> + <sub>45</sub>0



<i>ACE</i>


<i>góc</i> A D


B E C


+Tam giác AEC: 0



0 2 2 .sin 45


sin 45
<i>AE</i>


<i>R</i> <i>AE</i> <i>R</i>


  


2 3
3
<i>a</i>
<i>AE</i>


 


0.25


0,25
0.25


<b>0.75đ</b>


<b>2)</b>


Tam giác vuông ABE có 


3
cos



2
2 3


3


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>BAE</i>


<i>AE</i> <i>a</i>


  


 <sub>30</sub>0


<i>BAE</i>


  0.25 <b>0.25đ</b>


<b>6B</b> <b>1)</b> Phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương khi và chỉ khi
a.c m 1 0    <i>m</i>1


0.25 <b>0.25đ</b>
<b>2)</b> +Với <i>m</i>1(*), phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương.


+Gọi hai nghiệm này là x1, x2 và giả sử /x1/=2/x2/ 2 2
1 4 2


<i>x</i> <i>x</i>



 


+Kết hợp Vi-ét ta có














1
1
4
2
1


2
1


2
2
2
1



<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 22 2


1 2


2


2 2


1 0(1)
1


3 2 1 0(2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





 <sub></sub>  




  



+Giải (2) được 2 2


1
1;


3
<i>x</i>  <i>x</i>  .


Lần lượt thế vào (1) tìm được <i>m</i>1; 11
9


<i>m</i> (Loại do (*))


0.25
0.25


0.25


0.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy <i>m</i>1
<b>7B</b>


+ <sub>.</sub> 2<sub>cos30</sub>0 3 2
2


<i>AB CB a</i>  <i>a</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


+ . 2 3 cos300 3 2
2


<i>CB CA a</i>  <i>a</i>


 



+ <sub>.</sub> 2<sub>cos 60</sub>0 1 2
2


<i>AC BA a</i>  <i>a</i>


 


Vậy 1 2
2
<i>T</i>  <i>a</i>


0.25
0.25
0.25


0.25
<b>1đ</b>


 <i><b>Trên đây chỉ đưa ra gợi ý một cách giải. Nếu học sinh có cách giải khác thì các thầy, cô tự xem </b></i>


<i><b>xét và cho điểm theo các khung điểm tương ứng trên để đảm bảo công bằng.</b></i>


<b>120</b>


A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×