Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai kt 1 45 phut so 2 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS Phï L·ng
H.QuÕ Vâ – T. Bắc Ninh


<i>: Ch ơng 2: PƯHH</i>


Bài kiểm tra 1 tiết số 2
Môn: Hoá học 8


<i>Ngày tháng ... năm </i>
I/ Trắc nghiệm (4đ): Khoanh tròn phơng án lựa chọn.


<i><b>1.</b></i> S biến đổi chất nào sau đây là hiện tợng hoá học:


A. Bóng đèn nháy sáng lên khi có dịng điện chạy qua.


B. Vật bằng đồng để ngồi khơng khí chuyển dần sang màu đen.


C. Khối lợng vật liệu xây dựng bằng thép để ngồi khơng khí tăng lên sau một thời gian.
D. Nhựa đờng chảy ra khi để ngoài trời nng núng.


E. Cả B và C.


<i><b>2.</b></i> Phng trỡnh hoỏ hc đúng của phản ứng đốt cháy than trong khơng khí tạo ra cacbonic là:
A. C + O2


0


t


  CO2 B. C + O2



0


t


  SO2
C. 2C + 2O2


0


t


  2CO2 D. C + O


0


t


  CO E. C  t0 CO2


<i><b>3.</b></i> Định nghĩa nào sau đây là khơng đúng ?


A. Kí hiệu hố học dùng để biểu diễn ngun tố hố học, cịn dùng để chỉ 1 ngun tử của
ngun tố đó.


B. Cơng thức hố học dùng để biểu diễn chất, còn dùng để chỉ 1 phân tử của chất (với đơn chất
kim loại và 1 số đơn chất phi kim thì chỉ 1 nguyên tử của ngun tố đó).


C. Phơng trình hố học dùng để biểu din ngn gn phn ng hoỏ hc.


D. Trong mỗi phản ứng hoá học, tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các


chất tham gia phản ứng.


E. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử khác loại có cùng số p trong hạt nhân.


<i><b>4.</b></i> Khng định nào sau đây là khơng đúng ?


A. Ph©n tư nớc do 1 phân tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử oxi.


B. Chất nớc có những tính chất vật lÝ nh: s«i ë 1000<sub>C, D (lín nhÊt ë 4</sub>0<sub>C) = 1g/ml), </sub>
C. Chất nớc do hai nguyên tố là H và O tạo nên


D. Khối lợng phân tử nớc nhỏ hơn khối lợng phân tử khí cacbonic.


E. T l kết hợp về khối lợng giữa 2 nguyên tố H và O để tạo nên phân tử nớc là 1:8.
II/ Tự luận (6đ):


<i><b>Câu 1:</b></i> Điền hệ số hoặc công thức hố học thích hợp vào dấu hỏi (?) để đợc PTHH đúng:
a) ? + ? HCl   FeCl2 + ?  b) 2 ? + ?


0


t


 2H2O
Lời giải:


<i><b>Câu 2: </b></i>Cho PTHH: 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2
a) H·y cho biÕt tû lƯ sè ph©n tư cđa cặp chất H2SO4 với H2.


b) Nếu có 4 nguyên tử nhôm tham gia PƯ (trên) thì sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử hiđro ? Và nếu


muốn tạo ra 9 phân tử hiđro thì cần phải có bao nhiêu nguyên tử nhôm tham gia PƯ trên ?


c) Cho 29,4 g axit sunfuric H2SO4 tác dụng hết với 10 g nhôm, sau phản ứng trên thu đợc 34,4 g
muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 0,6 g khí hiđro.


c1) Tính khối lợng nhơm đã tham gia phản ứng trên.


c2) Tính tỷ lệ % theo khối lợng nhôm đã tham gia phản ứng so với lợng nhôm ban đầu.
<i>Lời giải: a) </i>


b)
c)


Trêng THCS Phï L·ng
H.QuÕ Vâ – T. B¾c Ninh


<i>Ch</i>


<i> ơng 2: PƯHH</i>


Bài kiểm tra 1 tiết số 2
Môn: Hoá học 8<i>(Thang điểm 10)</i>


<i>Ngày tháng...năm ...</i>


I/ Trắc nghiệm (4đ): Khoanh tròn phơng án lựa chọn.


<i><b>1.</b></i> S bin đổi chất nào sau đây là hiện tợng hoá học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Nỉ b×nh khÝ ga (nÕu khÝ ga bị rò rỉ mà gặp lửa hoặc tia lửa điện).


E. Cả B và D.


<i><b>2.</b></i> Phng trỡnh hoỏ hc ỳng ca phản ứng đốt cháy than trong khơng khí tạo ra cacbon đioxit là:
A. C + 2O 0


t


  CO2 B. S + O2


0


t


  CO2
C. C + O <sub>t</sub>0


  CO D. C + O2


0


t


  CO2 E. C


0


t


  CO2



<i><b>3.</b></i> Định nghĩa nào sau đây l khụng ỳng ?


A. Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố kia hoặc với nhóm nguyên tử của các nguyên tố.


B. Phõn t l ht i diện cho chất, mang đầy đủ tính chất hố học của chất và có thể bị chia
nhỏ hơn trong phản ứng hoá học (với phân tử do từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau tạo nên)


C. Phơng trình hố học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ng hoỏ hc.


D. Trong mỗi phản ứng hoá học, tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các
chất tham gia phản ứng.


E. Nguyờn t khi l khối lợng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon.


<i><b>4.</b></i> Khẳng định nào sau đây là khơng đúng ?


A. Ph©n tử nớc do 2 nguyên tố hiđro liên kết với 1 nguyªn tè oxi.


B. Chất nớc có những tính chất vật lí nh: đơng đặc ở 00<sub>C, D (lớn nhất ở 4</sub>0<sub>C) = 1g/ml), </sub>…
C. Hợp chất nớc do nguyên tố hiđro và ngun tố oxi tạo nên.


D. Khèi lỵng chất nớc nhỏ hơn khối lợng chất khí cacbon đioxit.


E. Tỷ lệ kết hợp về số nguyên tử giữa 2 nguyên tố H và O để tạo nên phân tử nớc là 2:1.
II/ Tự luận (6đ):


<i><b>Câu 1:</b></i> Điền hệ số hoặc cơng thức hố học thích hợp vào dấu hỏi (?) để đợc PTHH đúng:
a) ? + ? HCl   ZnCl2 + ?  b) ? H2 + O2



0


t


? ?
<i>L</i>ời giải:


<i><b>Câu 2: </b></i>Cho PTHH: 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2
a) H·y cho biÕt tû lÖ sè phân tử của cặp chất HCl với H2.


b) Nếu có 6 nguyên tử nhôm tham gia PƯ (trên) thì sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử hiđro ? Và nếu
muốn tạo ra 12 phân tử hiđro thì cần phải có bao nhiêu nguyên tử nhôm tham gia PƯ trên ?


c) Cho 21,9 g axit clohiđric HCl tác dụng hết với 10 g nhôm, sau phản ứng trên thu đợc 26,7 g
muối nhơm clorua AlCl3 và 0,6 g khí hiđro.


c1) Tính khối lợng chất nhơm đã tham gia phản ng trờn.


c2) Tính tỷ lệ % theo khối lợng nhôm còn d sau phản ứng trên so với lợng nhôm ban đầu.
<i>Lời giải: a) </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×