Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

lop 520102011Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.45 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11</b>



Thứ Tiết Mơn Ppct MT NL KNS Tên bài học


HAI
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức
11
21
51
11
11
Chào cờ


Chuyện một khu vườn nhỏ
Luyện tập (trang 52)
Ôn tập


Thực hành kĩ năng giữa kì I


BA
1
2


3
4
5
LTVC
Tốn
Chính tả
Thể dục
Kĩ thuật
21
52
11
51
11 X


Đại từ xưng hô
Trừ hai số thập phân


Nghe viết:Luật bảo vệ môi trường
Bài 21


Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống



1
2
3
4
5
Khoa học
Tốn


Kể chuyện
Địa lí
Âm nhạc
21
53
11
11
11 X


Ơn tập: Con người và sức khỏe (tiếp theo)
Luyện tập


Người đi săn và con nai
Lâm nghiệp và thủy sản
TĐN số 3. Nghe nhạc


NĂM
1
2
3
4
5
MT
Toán
Tập đọc
Thể dục
TLV
22
22
54


22
21


X VTĐT: Ngày nhà giáo Việt nam 20-11


Luyện tập chung
Tiếng vọng
Bài 22


Trả bài văn tả cảnh


SÁU
1
2
3
4
5
Khoa học
Tốn
LTVC
TLV
SHL
11
55
22
22
11


Tre, mây, song



Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Quan hệ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn:….\...\...
Ngày dạy :….\...\...
Tiết 1 CHAØO CỜ.


Tiết 2 TẬP ĐỌC


PPCT: 21

<b>CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đọc rõ giọng hồn nhiên, nhí nhảnh của bé Thu, giọng hiền từ của ông.
- Hiểu được nội dung :Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu trong bài.
<i> </i>- Có ý thức làm đẹp cuộc sống môi trường sống trong gia đình và xung quanh em.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


+ GV: Bảng phụ viết đoạn 3 bài đọc. + HS: SGK.
<b>III. Lên lớp.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’) </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nhận xét.


3.



<b> Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: Giới thiệu chủ điểm, tên bài học. </b></i>
<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hd hs luyện đọc.</b>


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài.( GV chia đoạn)


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS.


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


+ GV theo dõi HS luyện đọc đôi bạn – sửa sai.
- Gọi HS đọc phần chú giải ( giải nghĩa từ
khó).


- GV yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Hdhs tìm hiểu bài.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Mỗi loài cây trên ban cơng nhà bé Thu có
những đặc điểm gì nổi bật?


………..



Sách vở, đồ dùng học tập.


- Học sinh lắng nghe.
- Hoạt động lớp.
- 1hs đọc cả bài.


- HS đọc theo trình tự: ( 2, 3 lượt )
+ HS 1: Từ đầu…..từng loài cây


+ HS 2: cây quỳnh trong vườn….khơng phải là
vườn.


+ HS 3: phần còn lại.


- Đôi bạn đọc nối tiếp cho nhau nghe
+ Đọc trước lớp- thi đua.


- Học sinh đọc phần chú giải.
- 1 HS đọc trước lớp.


- Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh đọc đoạn 1.


+ Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Giáo viên nêu:


- u cầu học sinh nêu ý 1.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.



+ Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban cơng, Thu
muốn báo ngay cho Hằng biết?


+ Vì sao Thu muốn Hằng công nhận ban công
của nhà mình là một khu vườn nhỏ?


+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu” là như thế
nào”?


• Giáo viên chốt lại.


- Yêu cầu học sinh nêu ý 2.


- Em có nhận xét gì về hai ông cháu bé Thu ?
- Nêu ý chính.( mục tiêu)


<b>Hoạt động 3: Rèn hs đọc diễn cảm. </b>
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


+ Giáo viên treo bảng phụ có nội dung như
đoạn 3 ( SGK )


+ GV đọc mẫu.


- Giáo viêntổ chức học sinh đọc diễn cảm đoạn
3.




+ GV yêu cầu HS đọc theo cặp


+ GV tổ chức HS đọc diễn cảm
+ GV nhận xét , ghi điểm.
- Tổ chức HS đọc phân vai.


<b>4. Củng cố.(3’)- Nêu lại nội dung bài.</b>
- Cho 1 hs đọc lại bài.


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’) Rèn đọc diễn cảm ở </b>
nhà- Chuẩn bị bài: “Tiếng vọng”.


+ Cây hoa giấy: bị vòi ti-gôn quấn nhiều
vòng.


+ Cây đa Ấn Độ: bật ra những búp đỏ hồng
nhọn hoắt, xòe những lá nâu rõ to…


• Đặc điểm các lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu.


- Học sinh đọc đoạn 2.


+ Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng nhà
mình cũng là vườn.


+ Học sinh phát biểu tự do.


+ Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu,
sẽ có người tìm đến làm ăn.


- Ban công nhà bé Thu là một khu vườn nhỏ.


-Vẽ đẹp của cây cối trong khu vườn nhỏ và
tình u thiên nhiên của hai ơng cháu bé Thu.
- Hoạt động lớp, cá nhân.


- Lớp lắng nghe tìm cách đọc hay.


+ Đoạn 1: Nhấn mạnh những từ ngữ gợi tả:
khối, rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, đỏ hồng, nhọn
hoắt,…


+ Đoạn 2: Luyện đọc giọng đối thoại giữa
ông và bé Thu ở cuối bài.


+ Tồn bài giọng nhẹ nhàng.


- HS tìm các từ nhấn giọng: hé mây, xanh
biếc, thản nhiên rỉa cánh, líu ríu.


- Đơi bạn đọc cho nhau nghe.
- HS thi đọc.


- HS phân vai đọc. Học sinh nhận xét.
- Hs nêu lại nội dung bài.


- 1 hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học


...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu.</b>


- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài
toán với các số thập phân.


- Làm được các bài tập 1, 2(a,b),3( cột 1), 4.
- Tính chính xác khoa học.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Nội dung bài, bảng phụ HS: Xem bài trước.
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ.</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>


- Hỏi về cách tính tổng nhiều số thập phân .
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới .(26’)</b>
<i><b>3.1 Gtb:Luyện tập</b></i>


<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


Bài 1:<i>Tính:</i> GV hướng dẫn cho hs.


HS tự làm rồi chữa bài, GV lưu ý hs cách đặt


tính .


- Nhận xét đánh giá


Bài 2<i>:</i> <i> Tính bằng cách thuận tiện nhất.</i>


- GV hướng dẫn hs có thể sử dụng các tính chất
giao hốn, kết hợp.


- Nhận xét đánh giá
Bài 3: <i>> < = </i>


Yêu cầu hs nêu kết quả của vế có phép tính
để giải thích.


- Nhận xét đánh giá


Bài 4 :<i>Bài tốn:</i> Hd hs tóm tắt .
28,4m
N đầu :


………..


- 1-2 hs neâu cách tính tổng nhiều số thập phân.


- Nêu lại tựa bài.
- Nêu u cầu.


- Bảng con- Bảng nhóm
a. 15,32 b. 27,05


+<sub> 41,69 </sub>+<sub> 9,38</sub>


8,44 11,23
65,45 47,66
- Nêu yêu cầu.


-HS tự làm theo nhóm,chữa bài trên bảng.
a. 4,68 + 6,03 + 3,97


= 4,68 + (6,03 + 3,97)
= 4,68 + 10


= 14,68


b. 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 8,6
= 18,6


- Nêu yêu cầu.


- HS tự làm bài vào vở và đọc kết quả để cả
lớp cùng nhận xét.


3,6 + 5,8 > 8,9
7,56< 4,2 + 3,4


- HS đọc đề, trả lời câu hỏi.
- HS làm vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

N thứ hai:


2,2m
N thứ ba :
1,5m
Theo dõi giúp dỡ hs làm.


* Chấm sửa bài- Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố.(3’)- Nêu lại nội dung bài.</b>
- GDHS: Tính chính xác khoa học.


<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’)GV nhận xét. Xem lại </b>
các BT.- CB bài: Trừ hai số thập phân.


Số m vải người đó dệt trong ngày thứ hai
28,4 + 2,2 = 30,6(m)


Sốm vải người đó dệt trong ngày thứ ba là:
30,6 + 1,5 = 32,1(m)


Số m vải người đó dệt trong cả ba ngày là:
28,4 + 30,6 + 32,1 =91,1(m)


Đáp số: 91,1m
- 1 hs chữa bài trên bảng nhóm.
- Theo dõi.


-Nhận xét tiết học


………


………


Tiết 4 LỊCH SỬ


PPCT: 11

<b>ÔN TẬP HƠN 80 NĂM LỊCH SỬ CHỐNG PHÁP (1858 - 1945)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Nắm được những mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất (1858 – 1945)</b>


<b>- Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 – 1945), nêu được ý nghĩa của các sự kiện</b>
đó.


<b>- Giáo dục học sinh lịng tự hào dân tộc, yêu thương quê hương và biết ơn các ơng cha ta ngày </b>
trước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam.Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.
+ HS: Chuẩn bị bài học.


<b>III. Lên lớp.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>


<b>2. Bài cũ.(4’) “Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc </b>
lập””.


- Cuối bản “Tuyên ngôn độc lập”, Bác Hồ thay


mặt nhân dân Việt Nam tuyên bố điều gì?
- Trong buổi lễ, nhân dân ta đã thể hiện ý chí
của mình vì độc lập, tự do như thế nào?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: Ôn tập</b></i>


<i><b>3.2.Các hoạt động dạy học.</b></i>


*Hoạt động 1: Ôn tập lại các sự kiện lịch sử


………


- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong giai đoạn 1858 – 1945.
+ Cho hs thảo luận nhóm.


- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong
giai đoạn 1858 – 1945 ?


- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên tổ chức thi đố em 3 dãy.


+Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời
điểm nào?



+Các phong trào chống Pháp xảy ra vào lúc
nào?


+Phong trào yêu nước của Phan Bội Châu,
Phan Chu Trinh diễn ra vào thời điểm nào?
+Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày,
tháng, năm nào?


+Cách mạng tháng 8 thành công vào thời gian
nào?


+Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” khai
sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hịa vào
ngày, tháng, năm nào?


<i>* Nhận xét kết luaän.</i>


*Hoạt động 2: Học sinh nắm lại ý nghĩa 2 sự
kiện lịch sử: Thành lập Đảng và Cách mạng
tháng 8 – 1945.


+ Gv yêu cầu hs thảo luận theo baøn


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời mang lại
điều gì?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách mạng
tháng 8 – 1945 thành cơng?



- Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày.
<i>*K luận:</i> Giáo viên nhận xét + chốt ý.
<b>4.</b>


<b> Củng cố.(3’) Khắc sâu kiến thức.</b>


- Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên, em hãy nêu


- Học sinh thảo luận nhóm đơi , nêu:
+ Thực dân Pháp xam lược nước ta.


+ Phong trào chống Pháp tiêu biểu: phong
trào Cần Vương.


+ Phong trào u nước của Phan Bội Châu,
Phan Chu Trinh.


+ Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Cách mạng tháng 8 .


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc“Tuyên ngôn
độc lập”.


- Học sinh thi đua trả lời theo dãy.
+ Học sinh nêu: 1858


+ Nửa cuối thế kỉ XIX.
+ Đầu thế kỉ XX.
+ Ngày 3/2/1930.
+ Ngày 19/8/1945.


+Ngày 2/9/1945.


+ Học sinh thảo luận theo nhóm bàn.


+Nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Thống nhất ba tổ chức cộng sản nhằm chống
lại thực dân.


- Dành thắng lợi mở đầu cho cuộc tổng khởi
nghĩa dành chính quyền trên cả nước.


- Hoạt động lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các sự kiện lịch sử khác diễn ra trong 1858 –
1945 ?


- Học sinh xác định vị trí Hà Nội, Thành phố
Hồ Chí Minh, nơi xảy ra phong trào Xô Viết
Nghệ Tĩnh trên bản đồ.


- Giáo viên nhận xét. Nêu lại nội dung bài.
<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’) Nhận xét tiết học</b>
- CB bài:Vượt qua tình thế hiểm nghèo.


Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước …
- Học sinh xác định bản đồ (3 em).


- Nhận xét tiết học



………
………


Tiết 5 ĐẠO ĐỨC


PPCT:11

<b>THỰC HAØNH KĨ NĂNG GIŨA KÌ I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức: Các em nắm được vai trị của mình là học sinh lớp 5. Các em phải biết làm gì?
- Có trách nhiệm đối với việc làm của mình, có tinh thần vượt khó.


- Có trách nhiệm đối với dịng họ, tổ tiên.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày. Trẻ em có quyền được
gia đình và xã hội quan tâm, chăm sóc.


2. Kó năng:


- Các em biết cách sử lí và thực hiện tốt vai trò của một học sinh lớp 5.
3. Thái độ:


- Các em phải biết tôn trọng và biết ứng xử với mọi hành vi của mình.


<b>II. Chuẩn bị. Đồ dùng cho HĐ đóng vai. HS: Xem bài trước.</b>
<b>III. Lên lớp.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐƠNG CỦA TRỊ.</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>


<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- Gọi hs lên bảng trả lời:


+ Em sẽ làm gì để có tình bạn đẹp?


+ Hãy kể về một tình bạn đẹp mà em biết.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: Nêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i>HĐ 1:</i> Vai trò của học sinh lớp 5.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.Phát phiếu:
-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là học sinh
lớp 5?


……….
- Hs trả lời.


-Nhắc lại tên bài học.


-1 – 2 HS đọc yêu cầu.


-Thảo luận nhóm 4 và trả lời câu hỏi.
-Đại diện một số nhóm trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhận xét chốt ý – Chuyển ý.


<i>HĐ 2:</i> HS có trách nhiệm về việc làm của
mình.


-Tổ chức cho hs thảo luận đóng vai về những
tình huống thể hiện sự có trách nhiệm về việc
làm của mình.


- Theo dõi giúp đỡ


VD: Khơng may đá bóng phải một người bán
hàng rong.- Gây tia nạn giao thông…


-Nhận xét chốt và chuyển ý.
<i>HĐ 3:</i> Vượt khó.


-Kể chuyện “Tinh thần vượt khó”.


-Em hãy nêu nội dung câu chuyện vừa kể?
-Nhận xét.


<i>-HĐ 4:</i> Có trách nhiệm đối với tổ tiên và dòng
họ.Đưa câu hỏi thảo luận.


- Nêu những gì tốt đẹp của gia đình và dịng họ
của mình?


+ Nhận xét đánh giá.



<b>4. Củng cố.(3’)- Nêu lại nội dung bài.</b>
- GDHS: theo nội dung bài


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)-Nhận xét .</b>
- CB bài: Kính già, yêu trẻ.


-Nghe và thực hiện.


+ Tự đưa ra tình huống và sử lí tình huống thể
hiện việc làm có trách nhiệm của mình.


+ Một số nhóm nêu tình huống và cách xử lí
tình huống.


-Lớp nhận xét.


- Nhận nhiệm vụ thảo luận.


- Thảo luận chọn tình huống lên đóng vai.
+ Các nhóm trình bày trước lớp.


+ Nhận xét bổ sung.


- Nghe.
- Trả lời.


-Nhận xét bổ sung.


-Hình thành nhóm đôi và thảo luận theo yêu
cầu.



-Đại diện một số cặp trả lời.
-Nhận xét.


- 2 – 3 HS nêu:
- Nhận xét tiết học.


………
………


Ngày soạn:….\...\...
Ngày dạy :….\...\...


Tiết 1 LUYỆN TỪ VAØ CÂU
PPCT: 21

<b>ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô.


- Học sinh nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hô
thích hợp để diền vào ơ trống BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Chuẩn bị.GV: Bảng phụ ghi nội dung bài. HS: Xem bài trước.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’) </b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết quả bài


kiểm tra định kì Giữa học kỳ I (phần LTVC)
<b>3.Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: Đại từ xưng hô.</b></i>
<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét.</b>


* Baøi 1: <i>(Yêu cầu bài Trang 104)</i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hỏi:


+ Đoạn văn có những nhân vật nào ?
+ Các nhân vật làm gì ?


+Những từ nào được in đậm trong đoạn văn?
+ Những từ đó dùng để làm gì ?


+ Những từ nào chỉ người nghe ?


+Những từ nào chỉ người hay vật được nhắc tới
?


- GV nhận xét chốt lại: những từ in đậm trong
đoạn văn  đại từ xưng hơ.


+ Chỉ về mình: tôi, chúng tôi


+ Chỉ về người và vật mà câu chuyện hướng
tới: nó, chúng nó.



- Vậy thế nào là đại từ xưng hô ?


* Bài 2: <i>Theo em, cách xưng hô của mỗi nhân </i>
<i>vật ở đoạn văn trên thể hiện thái đo của người </i>
<i>nói như thế nào?ä </i>


- Theo em cách xưng hô của mỗi nhân vật trong
đoạn văn thể hiện thái độ của người nói như
thế nào ?


 GV chốt: Trong khi nói chuyện, chúng ta cần
thận trọng trong dùng từ, vì từ ngữ thể hiện thái
độ của mình với chính mình và với những người
xung quanh.


* Bài 3: <i>Tìm những từ em vẫn dùng để xưng hô:</i>
- Giáo viên lưu ý học sinh tìm những từ để tự
xưng và những từ để gọi người khác.


……….


- Lớp lắng nghe xác định mục tiêu.


- Nêu tựa bài.


- 1 học sinh đọc thành tiếng tồn bài.
- Cả lớp đọc thầm.


+ <i>Hơ Bia</i> và <i>gạo.</i>



+ Đang nói chuyện với nhau.


+ Dự kiến: “Chị” dùng 2 lần  người nghe;
“chúng tơi” chỉ người nói – “ta” chỉ người nói;
“các người” chỉ người nghe – “chúng” chỉ sự
vật  nhân hóa.


- HS trả lời theo khả năng ghi nhớ.
- HS nêu yêu cầu bài 2.


- Cả lớp đọc thầm.  Học sinh nhận xét thái độ
của từng nhân vật.


- Dự kiến: Học sinh trả lời:


+ Cơm : lịch sự, tôn trọng người nghe.
+ Hơ-bia : kiêu căng, tự phụ, coi thường
người khác, tự xưng là ta, gọi cơm các ngươi.


- Neâu yeâu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét nhanh.


- GV nhấn mạnh: tùy thứ bậc, tuổi tác, giới tính,
hồn cảnh … cần lựa chọn xưng hơ phù hợp để
lời nói bảo đảm tính lịch sự hay thân mật, đạt
mục đích giao tiếp, tránh xưng hơ xuồng vã, vơ
lễ với người trên.



• Ghi nhớ:


+ Đại từ xưng hơ dùng để làm gì?


+ Đại từ xưng hơ được chia theo mấy ngôi?
+ Nêu các danh từ chỉ người để xưng hô theo
thứ bậc?


+ Khi dùng đại từ xưng hô chú ý điều gì?
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu </b>
biết sử dụng đại từ xưng hô trong văn bản ngắn.
Bài 1:<i>Tìm các đại từ xưng hơ và nhận xét về </i>
<i>thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại</i>
<i>từ trong đoạn văn sau:</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét về thái
độ, tình cảm của mỗi nhân vật .


- GV chốt: Các đại từ xưng hô: ta, chú em, tôi,
anh


+ Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em, thái độ của
thỏ kiêu căng coi thường rùa.


+ Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh, thái độ của
rùa tự trọng , lịch sự với thỏ.


Bài 2:<i>Chọn các đại từ xưng hô tơi, nó, chúng ta </i>
<i>thích hợp với mỗi ơ trống:</i>



- GV yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập
- GV yêu cầu HS đọc bài làm trước lớp.
- Chấm sửa bài.


<b>4.</b>


<b> Củng cố.(3’)</b>


- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ


- GDHS: dùng từ xung hô đúng và lễ phép khi
nói với người lớn.


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)- Nhận xét tiết học </b>
- Chuẩn bị: “Quan hệ từ”.




- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ (SGK)


- Hoạt động nhóm, cá nhân.


- Học sinh đọc đề bài 1.


- Học sinh làm bài (gạch bằng bút chì các đại
từ trong SGK).


- Học sinh sửa bài miệng.
- Học sinh nhận xét.



- Học sinh đọc đề bài 2.
- Học sinh làm bài vào vở


- 3 HS đọc thứ tự điền: <i>1- Tôi, 2- Tôi, 3- Nó, 4- </i>
<i>Tơi, 5- Nó, 6- chúng ta.</i>


- Học sinh nhận xét lẫn nhau.
- Hoạt động chung, theo dõi.


- Nhaän xét tiết học


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PPCT: 52

<b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


I. Mục tiêu.


- Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài tốn có ND thực tế.
- Làm được các bài tập: 1(a,b), 2(a,b),3.


- Tính chính xác khoa học.


<b>II. Chuẩn bị. GV: Nội dung bài, bảng phụ. HS: Xem bài trước…</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>



-Kiểm tra lại các hs yếu.
- Nhận xét, tun dương.
<b>3.Bài mới .(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: Nêu yêu cầu tiết học.</b></i>


<i><b>3.2 Hướng dẫn hs tự tìm cách thực hiện trừ hai</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>


-GV nêu vd 1 -sgk- viết lên baûng:
4,29 – 1,84 = ? (m ).


- GV có thể hướng dẫn hs dựa vào cách cộng 2
số thập phân để thảo luận làm vd trên, từ đó nêu
cách thực hiện phép trừ hai số thập phân. Hoặc
hướng dẫn hs làm như sgk.


-VD 2: thực hiện tương tự như trên.
45,8


_ <sub> 19,26</sub>


26,54


- Lưu ý hs coi 45,8 là 45,80.
- GV hướng dẫn hs =>
<i><b>3.3Thực hành </b></i>


Bài 1<i>: Tính:</i> GV nêu từng phép tính trên bảng,
nhận xét sửa chữa sau mỗi phép tính hs làm.



- Nhận xét đánh giá.
Bài 2: <i>Đặt tính rồi tính</i>:


Lưu ý hs đặt tính đúng, đăït dấu phẩy đúng chỗ,
thực hiện tính đúng.


- Nhận xét đánh giá.
Bài 3: <i>Bài tốn:</i>


………..


<i>Tính:</i> 3,25+ 6,15+ 6,75= ?
9,18+ 2,6 + 10,82= ?
- Nêu tựa bài.


- HS nêu bài toán, nêu phép tính tìm độ dài
đoạn thẳng BC : 4,29 – 1,84


- Thảo luận với bạn và thực hiện phép tính,
nêu kết quả :


4,29 - Nêu nhận xét về cách


- <sub>1,84 thực hiện phép trừ 2 số</sub>


2,45 thập phân .


- Rút ra quy tắc trừ hai số thập phân ( như sgk).
- Đọc quy tắc và phần chú ý.



- HS làm bảng con. 1 hs làm trên bảng lớp.
a.68,4 b.46,8


-<sub> 25,7 </sub><sub> 9,34</sub>


93,1 37 ,54
- HS đọc đề.


- HS tự làm bài vào vở và chữa bài
KQ: <i>a.41,7 b.4,44</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hướng dẫn phân tích đề.


+ Đề cho biết gì?(một thùng đựng 28,75 kg
đường.)


+ Người ta làm gì với nó? ( lấy ra 10,5kg đường)
+ Đề u cầu chúng ta tìm gì?( Cịn lại?)


- Hỏi : Bài tốn có mấy cách giải?


<b>GDHS: Trình bày khoa học.</b>
* Chấm sửa bài.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại nội dung bài.


- GDHS: Làm tính chính xác.



<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)Xem lại các BT.</b>
- CB bài: Luyện tập.


vở bằng 1 trong 2 cách .
Bài giải:
Cách 1:


Số kg đường còn lại sau khi lấy ra 10,5kg
đường là:


28,75 – 10,5 = 18,25(kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là:


18,25 – 8 = 10,25 (kg)


Đáp số: 10,25kg
Cách 2:


Số kg đường lấy ra tất cả là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là:


28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)


Đáp số: 10,25kg
Nêu lại cách trừ hai số thập phân.


-Nhận xét tiết học



………
………


Tiết 3 CHÍNH TẢ (Nghe viết)


PPCT: 11

<b>LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn bản luật. Làm được bài tập 2b, 3b.
- Kĩ năng nghe viết đúng chính tả, phân biệt được chính tả theo bài tập trên.


- Viết cẩn thận đúng chính tả.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Nội dung bài, bảng phụ ghi sẳn nội dung bài chính tả. HS: Xem bài trước…
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ .(4’)</b>


- Gọi hs lên bảng viết.
- GV nhận xét chung.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: nêu MT bài học.</b></i>
<i><b>3.2 Hướng dẫn hs nghe viết</b></i>


- Gv đọc đoạn viết “‘<i>Luật bảo vệ môi trường</i>”.”



………..


-HS viết bảng con: bột nứa, cơ man, cầm trịch,
canh cánh.


-1 hs đọc lại.
-Nhắc tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV hỏi: Nội dung <i>điều 3 khoản 3</i> <i>Luật bảo vệ</i>
<i>mơi trường </i>nói gì?


+ Giải nghĩa từ khó ( chú giải)


- HS nêu các từ viết hay sai: phịng ngừa, ứng
phó, suy thối…


- GV đọc bài .


- Hướng dẫn HS cách viết.


-GV nhắc hs chú ý cách trình bày điều
luật,những chữ viết trong ngoặc kép,những chữ
viết hoa.


- GV đọc từng cụm từ cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.


* GV thu 5-7 bài chấm nhận xét.
<i><b>3.3 Hướng dẫn hs làm bt chính tả</b></i>



Bài 2: <i>Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp</i>
<i>tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối <b>n </b>hay <b>ng.</b> hãy tìm</i>
<i>từ ngữ chứa các tiếng đó.</i>


-Cho hs thi “A<i>i nhanh ,ai đúng</i>”.


Tìm các từ ngữ chứa tiếng (trăn-trăng;
dân-dâng; răn-răng; lượn –lượng)


-GV cùng cả lớp nhận xét ,sửa bài .Cho 1 hs
đọc lại các cặp từ đúng.


Bài 3<i>: Thi tìm nhanh: a. Các từ láy âm đầu n</i>
Cho 3 nhóm thi tìm từ láy âm đầu <i>n</i> trình bày
trên bảng nhóm sau đó dán trên bảng. nhóm
nào được nhiều từ và đúng thì thắng cuộc.
-GV cùng cả lớp nhận xét ,sửa bài .Cho 1 hs
đọc lại các từ đúng.


<b>4. Củng cố.(3’) GV nêu lại nội dung bài.</b>
- GDHS: - Viết cẩn thận đúng chính tả.
<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’)</b>


- Về nhà viết lại những tiếng hay sai. Ghi nhớ
cách viết chính tả những từ đã luyện tập ở lớp.
GV nhận xét tiết học


- CB bài sau: Nghe viết “Mùa thaûo quaû”.



- Cả lớp chú ý đọc thầm theo.
+ HS nêu.


- Viết bảng con.


-HS đọc thầm lại bài chính tả


- HS viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- Cả lớp mở SGK dò bài.
Gọi 1 HS đọc bài tập 2b:


-HS lên bảng bốc thăm các cặp từ ở bài 2b
,thảo luận nhóm sau đó cử đại diện lên bảng thi
tiếp sức ,nhóm nào được nhiều từ và đúng thì
thắng cuộc.


-1 HS đọc yêu cầu bài


Láy âm đầu n:năn nỉ, nao nao ,nao nức, náo
nức, não nuột, nắc nẻ, nắn nót, năng nổ, nao
núng ,nỉ non, nôn nao, nâng niu, nể nang, nặng
nề, nức nở….


- Viết lại những lỗi sai


- HS nhận xét tiết học


………


………..


Tiết 4 THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

PPCT: 11

<b>RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VAØ ĂN UỐNG</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nêu được tác dụng của việc rửa rau, rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách sử dụng nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình.


<i>- GDBVMT</i>: Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh, dụng cụ ăn uống.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV: Một số bát đũa và dụng cụ, nước rửa bát. Tranh, ảnh minh hoạ SGK.
- HS: Đọc trước bài ở nhà. Một số bát đũa.


III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>


<b>2. Bài cũ.(4’)(Bày dọn bữa ăn trong gia đình)</b>
- Gọi hs lên bảng trả lời.


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>



<i>3.1Gtb</i><b>: nêu yêu cầu tiết học.</b>
<i>3.2 Các hoạt động dạy học.</i>


<i><b>Hoạt động1: Giúp học sinh tìm hiểu mục đích,</b></i>
tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống.


Gv yêu cầu:


- Em hãy nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ
nấu, bát đũa sau bữa ăn?


- Nếu như dụng cụ nấu, bát, đĩa không được rửa
sạch sau bữa ăn sẽ như thế nào?


- Em hãy cho biết rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thường được tiến hành ngay sau bữa ăn
nhằm mục đích gì?


* Nhận xét chốt ý.


<i><b>Hoạt động 2: Giúp học sinh tìm hiểu cách rửa</b></i>
sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


+Giáo viên yêu cầu học sinh đọc mục 2 Sgk.
- Em hãy quan sát hình a,b,c và nêu trình tự rửa
bát sau khi ăn?


- Theo em những dụng cụ dính mỡ, có mùi tanh
nên rửa trước hay rửa sau?



- Em hãy cho biết vì sao phải rửa bát ngay sau


………..


- Tác dụng của bày dọn bữa ăn và dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn.


-Nêu lại nội dung bài.
- Nêu lại tựa bài.


- Học sinh đọc nội dung 1 SGK


- Dụng cụ nấu ăn và ăn uống được sạch sẽ.
- Nếu dụng cụ không được rửa sạch sau bữa ăn
làm cho các vi khuẩn báo vào, các dụng cụ đó
bị rỉ?


- Làm cho được sạch sẽ…


*Thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi trên.
+ Đọc mục 2.


- Tráng qua một lượt và sau đó rửa bằng nước
rửa bát. Rửa lần lượt từng dụng cụ. Rửa sạch.
- Dụng cụ bằng mỡ rửa trước và có mùi tanh
rửa sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khi aên xong?



- Ở gia đình em thường rửa bát sau bữa ăn như
thế nào?


* Nhận xét KL.


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh nắm được nội dung bài</b></i>
để làm bài qua phiếu học tập.


+Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh.
- Cả lớp làm bài.


- Gv xét tuyên dương.


*LHGD: Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh,
dụng cụ ăn uống.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>
- Nêu nội dung bài.


- Gdhs: biết phụ giúp gia đình.


<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’) Nhận xét tiết học.</b>
Chuẩn bị: Cắt khâu thêu, nấu ăn tự chọn.


vào dụng cụ.
- HS trình bày.


Đại diện nhóm trình bày.


- Học sinh thực hành.Trình bày.


Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Đánh dấu X vào ô câu trả lời đúng để rửa bát</b></i>
<i><b>cho sạch.</b></i>


- Chỉ cần rửa sạch phía trong bát đĩa và các
dụng cụ nấu ăn 


- Nên rửa sạch cả phía trong và ngồi 
- Học sinh lên làm bài.


- Lớp nhận xét


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


………
………


Ngày soạn: ...\...\...
Ngày dạy :…..\...\...


Tiết 1 KHOA HOÏC


PPCT: 21

<b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (TT)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. Phịng tránh một số bệnh:sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS.



- Kĩ năng nhận biết mối quan hệ xã hội cho hs, phòng tránh bệnh cho hs.
- Gd hs biết giữ vệ sinh cho bản thân, phòng tránh bệnh tật.


<b>II. Chuẩn bị. Gv: Sơ đồ trang 42,42; Bảng nhóm Hs: xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1)</b>


<b>2. Bài cũ.(4’) Ơn tập: Con người và sức khỏe t </b>
1


• Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì?


• Dựa vào sơ đồ đã lập ở tiết trước, trình bày lại
cách phịng chống bệnh (sốt rét, sốt xuất huyết,


……….
- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

viêm não, viêm gan B, nhiễm HIV/ AIDS)?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Gtb:</i>Ơn tập: Con người và sức khỏe (tt)
<i>3.2 Các hoạt động: </i>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi “Bắt tay lây bệnh”.</b>


Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


- Giáo viên chọn ra 2 học sinh (giả sử 2 em này
mắc bệnh truyền nhiễm), Giáo viên khơng nói
cho cả lớp biết và những ai bắt tay với 2 học
sinh sẽ bị “Lây bệnh”.


- Yêu cầu học sinh tìm xem trong mỗi lần ai đã
bắt tay với 2 bạn này.


Bước 2: Tổ chức cho học sinh thảo luận.
- Giáo viên chốt + kết luận: Khi có nhiều người
cùng mắc chung một loại bệnh lây nhiễm,
người ta gọi đó là “dịch bệnh”. Ví dụ: dịch cúm
A H1N1, đại dịch HIV/ AIDS…


<b>*Hoạt động 2: Thực hành vẽ tranh vận động.</b>
Bước 1: YC cá nhân vẽ tranh.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên dặn học sinh về nhà nói với bố mẹ
những điều đã học và treo tranh ở chỗ thuận
tiện, dễ xem.


* KL:Chốt ý nội dung


* Liên hệ giáo dục hs phòng tránh bệnh…


<b>4. Củng cố.(3’)Thế nào là dịch bệnh? </b>
Nêu ví dụ?


- Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong phú, mới
lạ, tuyên dương trước lớp.


- GDHS: biết giữ vệ sinh cho bản thân, phòng
tránh bệnh tật.


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’) Nhận xét tiết học </b>
Xem lại bài + vận dụng những điều đã học.
- Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.


- Theo dõi.
- Nêu tựa bài.


Hoạt động lớp, nhóm.


- Mỗi học sinh hỏi cầm giấy, bút.


• Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rồi ghi tên các
bạn đó (đề rõ lần 1).


• Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khác rồi ghi tên
các bạn đó (đề rõ lần 2).


• Lần thứ 3: đi bắt tay 2 bạn khác nữa rồi ghi
tên các bạn đó (đề rõ lần 3).


- Học sinh đứng thành nhóm những bạn bị


bệnh.


• Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét gì về tốc
độ lây truyền bệnh?


• Em hiểu thế nào là dịch bệnh?


• Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà em biết?
-Hoạt động cá nhân.


- Học sinh làm việc cá nhân <i>(Vẽ hoặc sưu tầm </i>
<i>tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất </i>
<i>gây nghiện- hoặc xâm hại trẻ em, hoặc </i>


<i>HIV/AIDS hoặc tai nạn giao thông.)</i>


- Một số học sinh trình bày sản phẩm của mình
với cả lớp.


- Học sinh trả lời.


- Là bệnh có tốc độ lây lan nhanh qua tiếp xúc
thông thường. VD: Cúm A H1N1.


- Theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

………
………..


Tiết 2 TOÁN


PPCT:….

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


-Trừ hai số thập phân. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
Cách trừ một số cho một tổng.


- Làm được các bài tập: 1, 2(a,c), 4a.
- Tính chính xác khoa học.


<b>II. Chuẩn bị. GV: Nội dung bài, bảng phụ. HS: Xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ.</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>


-Hỏi về cách trừ hai số thập phân
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới .(26’)</b>
<i>3.1 Gtb:</i> Luyện tập


<i>3.2 Các hoạt động dạy học.</i>
Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i>


GV nêu từng phép tính trên bảng, nhận xét sửa
chữa sau mỗi phép tính hs làm.


<i>Chú ý :</i> Số tự nhiên (chẳng hạn 60 ) được coi là


số thập phân đặc biệt mà phần thập phân bằng
0 : ( 60,00)


- Nhận xét sửa sai.
Bài 2: <i>Tìm x: </i>


- Yêu cầu hs nêu cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính.


- YC hs làm bài vào vở.
* Nhận xét đánh giá.


Bài 4: a. <i>Tính rồi so sánh giá trị của a- b- c và</i>
<i>a- ( b+ c):</i>


GV vẽ bảng ở phần a lên bảng.
- Hướng dẫn cho hs làm.


a b c a-b-c a-(b+c)


8,9 2,3 3,5 3,1 3,1


12,38 4,3 2,08 6 6


16,72 8,4 3,6 4,72 4,72


………..
- Vài hs nêu.


Tính: 46,9- 26,65= ?


- Nêu lại tựa bài.


-HS làm bảng con. 1 hs làm trên bảng lớp.
a. 68,72 ( b, c, d( làm tương tự )


---<sub> 29,91 KQ: b.43,73 c.45,24 </sub>


38,81 d.47,55


- HS tự làm bài vào vở và chữa bài
a. x + 4,32 =8,67


x =8,67- 4,32
x =4,35


( c, làm tương tự KQ: 9,5)
* Nêu yêu cầu bài .


- HS nêu và tính giá trị của các biểu thức trong
từng hàng.Chẳng hạn:


Với a = 8,9; b = 2,3; c = 3,5 thì:
a – b – c = 8,9 – 2,3 – 3,5 = 3,1
và a- (b + c) = 8,9 –( 2,3 + 3,5) = 3,1
- Nhận xét để thấy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại nội dung bài.



- GD tính chính xác, trình bày khoa học.
<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>


-Nhận xét tiết học


- Xem lại các BT.CB bài: Luyện tập chung.


- Làm tương tự với các trường hợp tiếp theo.
- Nhắc lại vài lần để ghi nhớ :


a – b – c = a - (b + c)
- Theo dõi.


-Nhận xét tiết học


………
………


Tiết 3 KỂ CHUYỆN


PPCT: 11

<b>NGƯỜI ĐI SĂN VAØ CON NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và theo gợi ý bài tập 1; tưởng tượng và nêu được kết
thúc câu chuyện một cách hợp lí bài tập 2; kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.


- Kó năng nghe nói cho hs.


- Khơng săn bắn thú rừng, khơng bắt chim.



<b>II. Chuẩn bị. GV: Nội dung bài. HS: Xem bài trước.</b>
III./ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2 . Bài cũ .(4’)</b>


- Hs kể chuyện về một lần đi thăm cảnh đẹp ở
địa phươnghoặc ở nơi khác.


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mơ ùi.(26’)</b>


<i>3.1 Gtb<b>:Gv nêu mục tiêu của tiết học.</b></i>
<i>3.2 Các hoạt động dạy học:</i>


- Hs quan sát tranh minh họa, đọc thầm các yêu
cấu của bài trong SGK.


- GV kể chuyện người đi săn và con nai( 2 hoặc
3 lần)


+ GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện .
+ GV kể lần 2 kết hợp chỉ vào tranh.


……….
- Hs kể.(Lớp theo dõi)



Nhắc tựa bài
Hs quan sát
-Lắng nghe.


Tranh 1; Từ chập tối người đi săn đã lơi cái
súng kíp trên gác bếp xuống xếp đạn vào chiếc
túi vải , rồi đeo cái đèn ló trước trán.


Tranh 2: Người đi săn bước đến con suối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


a) Kể lại từng đoạn của câu chuyện .


b) Đoán xem câu chuyện kết thúc thế nào và
kể tiếp câu chuyện theo phỏng đoán.


Lưu ý: Thấy con nai đẹp quá, người đi săn có
bắn nó khơng? Chuyện gì sẽ xảy ra sau đó?
* Gv kể tiếp đoạn 5 của câu chuyện


c) Kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi về ý
nghiã câu chuyện.


- GV: mời 1- 2 hs kể toàn bộ câu chuyện . trao
đổi ý nghĩa câu chuyện .


- Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?
<i><b>GDHS:-></b></i>



-Câu chuyện muốn nói với chúng ta về điều gì?
+ Gv và cả lớp nhận xét bạn kể chuyện.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại nội dung bài.


- GD hs không săn bắt thú rừng, khơng bắt
chim.


<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’) Nhận xét tiết học </b>
- CB bài: Kể chuyện dã nghe đã đọc “ có nội
dung bảo vệ mơi trường”


Tranh 4: thế rồi trên lưng đồi sẫm đen dưới ánh
trăng bóng con nai hiện rõ dần


- Hs kể từng đoạn của câu chuyện theo cặp sau
đó kể trước lớp.


+ Hs kể chuyện


+ Trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Vì người đi săn thấy con nai rất đẹp, rất đáng
yêu dưới ánh trăng, nên khơng nỡ bắn nó;
- Hãy u q và bảo vệ thiên nhiên . đừng phá
hủy các vẻ đẹp của thiên nhiên.



+ Nhận xét bạn kể chuyện


- HS kể chuyện - nêu lại ý nghóa câu chuyện.
- Nhận xét tiết học


………
………


Tiết 4 ĐỊA LÍ


PPCT: 11

<b>LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp thủy sản ở nước
ta.


- Sử dụng sơ đồ bản số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm
nghiệp và thủy sản.


- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những hành vi phá hoại
cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thuỷ sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Tranh ảnh về trồng, bảo vệ rừng HS: Xem trước nội dung bài.
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ .(4’)</b>
- Nêu câu hỏi SGK


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i> Nêu yêu cầu tiết học.
<i>b. Các hoạt động dạy học.</i>


* HĐ1:Học sinh biết được về một số đặc điểm
của ngành lâm nghiệp ở nước ta.


Bước 1:Hoạt động cả lớp.


-Yêu cầu hs quan sát hình 1 tr.89 và trả lời các
câu hỏi trong sgk.


+ Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm
nghiệp.


<b> Kết luận: lâm nghiệp gồm có các hoạt động</b>
trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm
sản khác.


Bước 2:Làm việc thao cặp hoặc nhóm nhỏ.
-YC hs quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi
sgk tr. 89


+ So sánh các số liệu để rút ra nhận xét về sự
thay đổi của tổng diện tích rừng.


+ Giải thích vì sao có giai đoạn diện tích rừng
giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng



<b> KL: -Từ năm 1980- 1985 diện tích rừng bị</b>
giảm do khai thác bừa bải, đốt rừng làm nương
rẫy.


-Từ 1995- 2004, diện tích rừng tăng do nhà
nước, nhân dân tích cực trồng và bảo vệ rừng
- Hoạt động rừng, khai thác rừng có những
đâu?


+ Nhận xét: Ngành lâm nghiệp phân bố chủ
yếu ở vùng đồi núi và cao nguyên.


<i><b>LHGD: Không phá rừng, trồng và bảo vệ rừng.</b></i>
<b>* Hoạt động 2:Hs biết được về đặc điểm của</b>
ngành thuỷ sản ở nước ta.


Bước 1:Làm việc theo cặp.


………..
- Trả lời:


+ Kể một số loại cây trồng ở nước ta? Loại cây
nào được trồng nhiều nhất?


+ Nêu lại nội dung bài học.
- Nghe- Nêu lại tựa bài.


-Hs quan sát hình 1 tr.89 và trả lời các câu hỏi
trong sgk.



+ Trồng rừng, bảo vệ rừng- Khai thác gỗ và
lâm sản khác.


- Quan sát bản số liệu.


+ Hs nêu nhận xét dựa vào bảng số liệu.


+ Giảm do khai thác nhiều và không trồng mới.
Tăng do giảm khai thác và tích cực trồng rừng.


- Chủ yếu ở vùng đồi núi và cao nguyên.
+ Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- u cầu hs đọc thơng tin trao đổi nhóm đơi.
- Gọi hs trình bày:


+ Hãy kể tên một số lồi thuỷ sản mà em biết?
+ Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để
phát triển ngành thuỷ sản?


Bước 2:


-Yc hs quan sát biểu đồ sản lượng thuỷ sản và
trả lời câu hỏi mục 2 sgk tr.90?


+ Dựa vào hình 4 hãy so sánh sản lượng thủy
sản của năm 1990 và năm 2003.



+ Hãy kể tên các loại thủy sản đang được nuôi
nhiều ở nước ta.


+ Ngành thủy sản phân bố chủ yếu ở đâu?
Bước 3:Kết luận:


- Ngành thuỷ sản gồm đánh bắt và nuôi trồng
thuỷ sản.


- Sản lượng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
- Sản lượng thuỷ sản ngày càng tăng, trong đó
sản lượng ni trồng tăng nhanh hơn sản lượng
đánh bắt.


- Các loại thuỷ sản đang được nuôi nhiều: các
loại cá nước ngọt ,cá nước lợ,…


- Ngành thuỷ sản PT mạnh ở vùng ven biển và
nơi có nhiều sơng nhỏ.


<i><b>LHGD: Khai thác thủy sản hợp lí khơng bắt cá </b></i>
nhỏ.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nhâùn mạnh kiến thức cần nắm.


<b>GDHS: Trồng cây xanh góp phần bảo vệ</b>
nguồn lợi từ thiên nhiên.



<b> 5. Nhận xét dặn dò.(1’) -Nhận xét tiết học.</b>
- Chuẩn bị bài mới : Cơng nghiệp.


-Trình bày kết quả.
+ Cá, tôm, cua…


+ Vùng biển rộng, nhiều hải sản, mạng lưới
sơng ngịi dày đặc…


- So sánh lượng thủy sản của năm 1990 và năm
2003.Trình bày kết quả theo từng ý của câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.


+ Năm 1990 khai thác: 729 nghìn tấn
Năm 2003 khai thác : 1856 nghìn tấn.
Năm 1990 nuôi trồng: 162 nghìn tấn
Năm 2003 nuôi trồng: 1003 nghìn tấn.


+Sản lượng thủy sản năm 2003 nhiều hơn năm
1990


+ Cá ba sa, cá trắm, cá tra, cá mè,...; các loại
tôm,...; cua...


+ Ngành thuỷ sản PT mạnh ở vùng ven biển và
nơi có nhiều sơng nhỏ.


- HS theo dõi.


-Đọc bài học.


- Theo dõi.


-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 5 ÂM NHẠC


PPCT:11

<b>TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 3. NGHE NHẠC</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca một số bài hát đã học.
- Kĩ năng ca hát cho hs.


- Yêu âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị. GV: Nội dung bài. HS Xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Gtb<b>: nêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i>3.2 Các hoạt động dạy học.</i>



* Hoạt động 1: TĐN Số 3: “Tôi Hát Son Lá Son”
- Giới thiệu bài TĐN Số 3.


- Giáo viên cho học sinh tập cao độ từ 1-2 phút.
- Tập tiết tấu : Giáo viên ghi mẫu tiết tấu lên bảng:


- Giaùo viên gõ mẫu và yêu cầu học sinh gõ lại.
- Giáo viên cho học sinh xung phong gõ lại.


- Tập đọc nhạc: Giáo viên hát mâu giai điệu cả bài.
- Giáo viên đọc mẫu từng câu một và cho học sinh đọc
lại, mỗi câu cho học sinh đọc lại từ 2 đến 3 lần để
thuộc tiết tấu.


- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh đọc cả bài và
ghép lời bài TĐN Số 3.


- Cho các tổ chuẩn bị và cử đại diện lên bảng đọc lại.
- Giáo viên nhận xét.


* Hoạt động 2: Nghe nhạc bài Đi học


- Giáo viên cho học sinh nghe giai điệu của bài hát
- Giáo viên giới thiệu tác giả và tác phẩm.


- Giáo viên trình bày lại bài hát và yêu cầu học sinh
hát theo


<b>4 . Củng cố.(3’)</b>



………
- HS lên bảng hát.


- Nêu lại tựa bài.


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.


- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- HS thực hiện.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi
kết thúc tiết học.


- GDHS Yêu ca hát.


<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’)- Nhận xét.</b>
- Ơn lại bài hát đã học. CB bài Ước mơ.


- HS thực hiện.
- HS chú ý.


- Nhận xét tiết học.
-HS ghi nhớ.



………
………


Ngày soạn:….\...\...
Ngày dạy :….\...\...


Tieát 1 MĨ THUẬT


PPCT:11

<b>VẼ TRANH ĐỀ TAØI NGAØY NHAØ GIÁO VIỆT NAM</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hiểu cách chọn nội dung và cách vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.
- Vẽ được tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.


- Yêu quý kính trọng thầy cô.


- GDBVMT: Phát động vẽ tranh về ngày nhà giáo Việt Nam.


<b>II. Chuẩn bị. GV: Nội dung bài, mẫu. HS: Xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.- N.Xét.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>



<i><b>3.1 Gtb: Giáo viên ghi đề bài. </b></i>
<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.</b>


+ Em hãy kể lại lễ kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt
Nam 20-11 của trường ?


+ Ngày lễ đó em sẽ làm gì để biết ơn thầy cơ giáo?
+ Các ngày đó hàng năm thường diễn ra như thế
nào?


+ Em hãy kể một số hoạt động diễn ra trong ngày
lễ?


+ Màu sắc của buổi lễ đó như thế nào?


………
Sách, vở, chì, màu…
- Nêu tựa bài.


- Học sinh tìm hiểu nội dung.


+ Trường tổ chức buổi toạ đàm để chào
mừng ngày Nhà giáo Việt Nam,...


+ Hoïc thật tốt và cùng cha , mẹ thăm lại
thầy cô giáo cũ.


+ Tưng bừng và nhộn nhịp.



+ Tặng hoa thầy, cô giáo, các bạn tổ chức
buổi học tốt,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Em hãy kể một số hoạt động diễn ra trong ngày
lễ?


- Giáo viên cho học sinh quan sát một số hình, ảnh
về ngày lễ 20-11.


<i><b>- GD: Những hoạt động của mình rất nhỏ nhoi</b></i>
nhưng thể hiện tấm lịng kính trọng đối với thầy
cơ.


- Cảnh diễn ra buổi lễ dưới khung cảnh nô nức,
nhộn nhịp nhưng không thể thiếu phần long trọng.
- Cha mẹ đưa chúng ta thăm thầy cô chúng ta, cha
mẹ thăm các thầy cô giáo cũ đã dạy cha mẹ.


- Cảnh học sinh tặng hoa thầy, cô giáo.


- Tổ chúc một giờ học, ngày học, tháng học tốt để
chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b>
- Chọn nội dung phù hợp.


- Vẽ hình ảnh chính trước rõ nội dung. Tìm hình
ảnh phụ sau làm cho tranh sinh động, hình ảnh phụ
phù hợp với hình ảnh chính.



- Tìm màu sắc thích hợp, có thể dùng


màu sắc theo ý thích, màu sắc tươi sáng thể hiện
được nội dung của ngày lễ lớn.


- Giáo viên cho học sinh tham khảo một số bài vẽ
đẹp để học sinh quan sát, tham khảo thêm


<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát một số tranh có
bố cục đẹp và chưa đẹp cho học sinh tham khảo,
học sinh chọn đề tài phù hợp với khả năng của
mình vẽ vào vở.


- Chú ý đến hình dáng chung của hình chính.
- Giáo viên theo dõi hướng học sinh làm bài đúng
nội dung, khuyến khích học sinh làm bài.


+ Muốn màu đậm hay nhạt tùy thuộc vào pha màu
nhiều hay ít.


+ Tơ màu kín hình đều và đẹp.
<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- Giáo viên chọn một số bài gợi ý cho học sinh
nhận xét.


+ Bạn vẽ hình ảnh gì, cảnh đó diễn ra ở đâu? Màu



hoa,...


+Tổ chức văn nghệ, thăm các thầy cơ…
- Học sinh quan sát.


- Học sinh nghe.


- Học sinh tìm hiểu các hoạt động.


- Học sinh quan sát tìm hiểu cách vẽ.
- Học sinh tìm hình.


- Tìm hình cân đối.


- Học sinh tìm màu.


- Hoc sinh quan saùt.


- Học sinh quan sát tranh ngày lễ và vẽ vào
vở.


- Tìm hình.


- Hình dáng chung.
- Tìm màu.


- Học sinh nhận xét bài trên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

của bạn tơ đã đều và rõ nội dung chưa? Trong
tranh này em thích bài nào nhất?


- Khen ngợi những bài vẽ đúng, đẹp.
<b>4. Củng cố.(3’) Nêu lại nội dung bài.</b>
<i><b>GDHS:Yêu quý kính trọng thầy cơ.</b></i>
<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’0- Nhận xét.</b>


- Qs đồ vật trong gia đình để chuẩn bị cho bài học
sau. VTM mẫu vẽ có hai vật.


- Màu đều và đẹp


- Học sinh chọn bài vẽ đẹp.


- Học sinh quan sát giáo viên đánh giá bài.
- Theo dõi.


- HS theo doõi.
- Nhâïn xét tiết học.


………
………


Tiết 2 TỐN


PPCT:54

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


-Cộng, trừ các số thập phân.Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.


-Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. Làm bài tập 1, 2, 3.
- Tính chính xác khoa học.


<b>II. Chuẩn bị. GV: Nội dung bài. HS: Xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ.</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- Hỏi về cách trừ một số cho 1 tổng.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới .(26’)</b>


<i>3.1 Gtb:</i> Nêu yêu cầu tiết học.
<i>3.2 Các hoạt động dạy học. </i>
Bài 1: <i>Tính.</i>


- Yêu cầu hs nêu lại cách cộng, trừ hai số thập
phân.


- Yêu cầu hs làm bài.( GV đọc từng phép tính).
- Nhận xét sửa bài.


Bài 2:<i>Tìm x</i>


-Yêu cầu hs nêu cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính.



……….
- Vài hs nêu.


Tính: 87,65- 12,15= ?
- Nêu tựa bài.


- Đọc đề.


- HS làm bảng con- 1 hs sủa ở bảng nhóm.
a. 605,26 KQ: b.416,08


+<sub>217,3 c. 11,34</sub>


822,56
- Nêu yêu cầu.


- HS tự làm bài vào vở và chữa bài. Chẳng
hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Theo dõi giúp hs.


- Lưu ý hs cách trình bày.
- Nhận xét sửa bài.


Bài 3: <i>Tính bằng cách thuận tiện nhất.</i>
HD hs Aùp dụng công thức:


a – b – c = a - (b + c)



( tính chất giao hốn và tính chất kết hợp)
- Nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại nội dung bài.


- GD hs tính chính xác, khoa học.


<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’) Xem lại các BT.</b>
- Cb bài: Nhân một số thập phân với một số tự
nhiên


x – 5,2 = 5,7


x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
b. x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 – 2,7
x = 10,9


- HS làm và chữa bài. Chẳng hạn:
a. 12,45+ 6,98+ 7,55


=(12,45+ 7,55)+ 6,98
=20+ 6,98


=26,98



b. 42,37 – 28,73 – 11,27
= 42,37 – ( 28,73 + 11,27)
= 42,37 – 40


= 2,37.
- Theo dõi.


-Nhận xét tiết học


………
………


Tiết 3 TẬP ĐỌC
PPCT:22

<b>TIẾNG VỌNG</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do.


- Hiểu y/n : Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


- Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: Vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim
sẻ nhỏ. (Trả lời được câu hỏi 1,3,4 ).


<b>II. Chuẩn bị. GV: nội dung bài, bảng phụ HS: Xem bài trước.</b>
<b>III. Lên lớp.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>


<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- Gọi hs lên bảng đọc bài.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới .(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb</b>:</i>GV nêu MT của giờ học
<i><b>3.2Luyện đọc </b></i>


-GV theo doõi.


………


Đọc bài “Chuyện một khu vườn nhỏ” TLCH
bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Bài chia thành 2 khổ thơ.


-Khi hs đọc,gv kết hợp sửa lỗi cho hs và kết
hợp giúp hs hiểu 2 câu thơ cuối bài Nhà thơ
không thể nào ngủ yên trong đêm vì ân hận,
day dứt trước cái chết thương tâm của chú chim
sẻ nhỏ…


-Gv đọc bài . nhấn giọng ở những từ gợi tả,gợi
cảm -giọng nhẹ nhàng trầm buồn bộc lộ cảm
xúc xót thương,ân hận trước cái chết thương
tâm của chú chim sẻ nhỏ.


<i><b>3.3Tìm hiểu bài</b> .</i>



Câu 1 : con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
đáng thương như thế nào?


Ý khổ 1: Kể về cái chết của chú chim sẻ.


Câu 3: Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng
sâu sắc trong tâm trí tác giả?


Ý khổ 2: Sự ân hận của tác giả.


Câu 4:Hãy đặt một tên khác cho bài thơ..
-Rút ý nghóa bài (phần nộïi dung)


<i><b>3.4Hướng dẫn hs đọc diễn cảm </b></i>


-GV HD hs đọc diễn cảm từng khổ thơ.
-GV sửa chữa cho hs.


-GV đọc diễn cảm đoạn 1


GV ghi điểm tuyên dương .
<b>4. Củng cố.(3’)</b>


*Hỏi :Tác giả muốn nói điều gì qua bài thơ?
<i><b>- GDHS</b>:</i> Không săn bắt chim.


<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’)GV nhận xét giờ học .</b>
Nhắc hs ghi nhớ những điều tác giả muốn
khuyên các em..- CB bài: Mùa thảo quả.



-Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ của bài.
-HS đọc bài và chú ý đọc đúng.


-HS luyện đọc theo cặp. – Đọc thi đua.
-Một hs đọc toàn bài .


-Hs nghe


-Hoạt động cả lớp


- Chim sẻ chết trong cơn bão .Xác nó lạnh
ngắt ,lại bị mèo tha đi, sẻ chết để lại trong tổ
những quả trứng.Không còn mẹ ấp ủ ,những
chú chim non sẽ mãi mãi chẳng ra đời.


-Những hình ảnh quả trứng khơng có mẹ ấp ủ
đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí tác giả,
chính vì vậy tác giả đặt tên bài thơ là <i>Tiếng</i>
<i>vọng</i>


- Vd: cái chết của con sẻ nhỏ /Sự ân hận muộn
màng/Xin chớ vơ tình/Cánh chim đập cửa…
- Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ
trong thế giới quanh ta.


-2 hs đọc theo 2 khổ thơ


-Một hs giỏi đọc diễn cảm khổ 1 chú ý nhấn
giọng ở những từ gợi tả,gợi cảm -giọng nhẹ


nhàng trầm buồn bộc lộ cảm xúc xót thương,ân
hận trước cái chết thương tâm của chú chim sẻ
nhỏ.


-LĐ diễn cảm theo nhóm.
-Thi đọc diễn cảm trước lớp


*Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ
trong thế giới quanh ta,sự vơ tình có thể khiến
chúng ta thành kẻ ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………
………


Tiết 4 THỂ DỤC
(Có GV thể dục dạy)
Tiết : 5 TẬP LÀM VĂN


PPCT: 21

<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết rút kinh nghịêm bài văn ( Bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); Nhận biét và sửa
được lỗi trong bài.


-Viết lai được 1 đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
- Nghiêm túc sửa sai.


<b>II. Chuẩn bị.GV: Chấm bài ghi nhận những lỗi sai. HS: Vở ghi chép.</b>
III. Lên lớp.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài<b> .Xác định MT của giờ học .</b></i>
<i>3.2 Nhận xét về kết quả bài làm của hs:</i>


GV treo bảng phụ ghi đề bài của tiết kiểm tra tiết
trước; một số lỗi điển hình về chính tả ,dùng từ đặt
câu ,ý cần chữa chung trước lớp.


a)Những ưu điểm chính về các mặt :xác định yêu
cầu đề, bố cục, diễn đạt, cách trình bày,…đọc những
đoạn văn, bài văn hay để khích lệ hs.


b)Những thiếu xót hạn chế:các mặt nói trên ,minh
hoạ để hs rút kinh nghiệm.


c)Thông báo số điểm cụ thể.
<i><b>3.3 Hướng dẫn hs chữa bài.</b></i>
a)Hướng dẫn chữa lỗi chung


-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng phụ.
-Giúp hs nhận biết chỗ sai, tìm ra nguyên nhân;chữa


lại cho đúng.


b)Hướng dẫn từng hs chữa bài
GV theo dõi kiểm tra hs làm việc


c) Hướng dẫn hs học tập những bài văn đoạn văn


………..
- Vở.


-HS nêu lại bài


* Từ: cây bàn- cây bàng, trương- trường, kỉ
niện- kỉ niệm, quéc vôi- quét vôi, dung
dưa- đung đưa, …


* Câu: Viết chưa thành câu, thiếu dấu câu
* Dùng từ: Chưa chính xác


* Trình bày: Sai hình thức một bài văn tả
cảnh.( Nêu lại các lỗi sai )


* Nội dung: Cần xác định rõ.


-Vài hs lên bảng chữa lỗi cả lớp chữa lỗi
vào nháp.


- Trao đổi về bài chữa trên bảng


-HS đọc nhận xét của thầy và phát hiện


thêm lỗi ,sửa bài trao đổi bài cho bạn bên
cạnh rà soát lại việc sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hay.


- GV đọc những bài văn ,đoạn văn có ý riêng ,sáng
tạo,gợi ý cho hs trao đổi rút kinh nghiệm những ý
đó.


+GV tun dương khích lệ sự cố gắng của hs.
<b>4. Củng cố.(3’) Nêu lại nội dung tiết học.</b>


GDHS: Cần nghiêm túc sửa và khắc phục những lỗi
sai


<b>5.Nhận xét dặn dị.(1’)GV nhận xét giờ học .</b>


-Yêu cầu HS về nhà viết lại bài văn cho tốt
hơn.Chuẩn bị bài sau “Luyện tập làm đơn”.


hơn.


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn viết lại
- Cả lớp nhận xét.


- Theo doõi.


- HS nhận xét giờ học


………


………


Ngày soạn:….\...\...
Ngày dạy :….\...\...


Tieát 1 KHOA HOÏC
PPCT: 22

<b>TRE, MÂY, SONG</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Kể được một số dụng cụ làm từ tre, mây, song. Nhận biết được một số đặc điểm từ tre ,mây ,song.
- Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây song và cách bảo quản chúng .


- Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: + Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Phiếu học tập. Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được
làm từ tre, mây, song.


- HS: + SGK, xem bài trước.
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ.</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


Nêu câu hỏi kiểm tra kiến thức bài học trước?
+Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


*Hoạt động: Học sinh lập được bảng so sánh
đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
+Cách tiến hành:


………


- Làm thế nào để phòng tránh bệnh: HIV/AIDS,
bị xâm hại,viêm gan…


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.


- Phát phiếu học tập và yc hs đọc thông tin sgk
kết hợp với kinh nghiệm của bản thân hoàn
thành phiếu học tập.


Bước 2:Làm việc nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ.
Bước 3: Làm việc cả lớp.


+Kết luận : Như bên.


*Hoạt động 2:- Hs nhận ra được một số đồ
dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song.


- Hs nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng
tre ,mây , saong được sử dụng.



- Bước 1:Làm việc theo nhóm.
+ Yêu cầu họ sinh->


- Bước 2:Làm việc cả lớp.


- Hs đọc thông tin sgk kết hợp với kinh nghiệm
của bản thân hoàn thành phiếu học tập.


-Thảo luận và điền vào phiếu học tập.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả :


Tre Mây, song


Đặc
điểm


-Cây mọc
đứng cao
khoảng
10-15m,
thân rỗng
ở bên
trong gồm
nhiều đốt
thẳng.
-Cứng có
tính đàn
hồi.



-Cây leo ,
thân gỗ,dài,
không phân
nhánh, hình
trụ.


-Có lồi
thân dài
đến hàng
trăm mét.


Công
dụng


-Làm nhà,
đồ dùng
trong gia
đình.


-Đan lát,
làm đồ mĩ
nghệ.


- Làm giây
buộc bè,
bàn ghế…
-Nhận xét bổ sung.


-Quan sát hình 4,5, 6, 7 Tr.67 sgk nói tên đồ
dùng có trong hình, xác định xem đồ dùng đó


được làm từ vật liệu tre, mây, hay song?


-Đại diện nhóm trình bày kết quả


Hình Tên sản


phẩm


Tên vật
liệu
Hình 4 -Địn gánh


-Ống đựng
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yc hs thảo luận cả lớp câu hỏi sgk TR.47?
+ Kết luận: Tre và mây, song là những vật liệu
phổ biến,thông dụng ở nước ta. Sản phẩm của
những vật liệu này rất đa dạng và phong phú.
Những đồ dùng tronmg gia đình được làm từ
tre, mây, song thường được sơn dầu để bảo
quản, chống ẩm mốc.


<b>4. Củng cố.(3’)Nhấn mạnh kiến thức cần nắm.</b>
- Gdhs:có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ
dùng trong gia đình.


<b>5.Nhận xét dặn dò.(1’)Nhận xét tiết học/ </b>
-Dặn hs xem lại bài,CB bài:Sắt, gan, thép.



Hình 5 -Bộ bàn ghế


tiếp khách. -Mây,song
Hình 6 Các loại rổ,


rá.


Tre,
mây
Hình 7 -Tủ


-Giá để đồ
-Ghế


Mây,
song
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
-Thảo luận trả lời:


+ Tên một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song
mà bạn biết.


+ Nêu cách bảo quản các đồ dung bằng tre,
mây, song có trong nhà bạn.


- Đọc lại nội dung tre, mây, song.


-Nhận xét tiết học.


………


……….


Tiết 2 TOÁN


PPCT….

<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn có nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Làm bài tập 1,3.
- Tính chính xác, trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị. Gv: Nội dung bài, bảng nhóm. HS: Xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Bài mới .(26’)</b>


………
- Tính: 65,25-15,25=?
42,18+ 4,26+ 5,6= ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>3.1 Gtb: Nêu yêu cầu tiết học.</b></i>



<i><b>3.2 Hình thành quy tắc nhân một số thập phân</b></i>
<i><b>với một số tự nhiên.</b></i>


-GV nêu bài toán vd 1 -sgk- viết lên bảng:
1,2 x 3 = ? (m ).


- GV gợi ý hs :---->


- Vậy 1,2 x 3 = 3,6


- Ghi bảng giúp hs dễ hình dung:
12 1,2




x<sub> 3 </sub><sub> </sub>x<sub> 3</sub><sub> </sub>


36(dm) 3,6(m)


-VD 2: GV nêu phép tính, yêu cầu hs vận dụng
nhận xét vừa nêu để thực hiện.


- GV nêu quy tắc nhân một số thập phân với
một số tự nhiên.


<i><b>Chú ý nhấn mạnh 3 thao tác trong quy tắc :</b></i>
<i>nhân, đếm</i> và <i>tách.</i>


<i><b>3.3 Thực hành </b></i>



Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i> GV nêu từng phép tính
trên bảng, nhận xét sửa chữa sau mỗi phép tính
hs làm.


- Nhận xét đánh giá.


Bài 3: <i>Bài toán:</i> Hướng dẫn hs nắm chắc yêu
cầu của đề bài.


+ Đề bài cho ta biết gì?
+ Đề yêu cầu ta tìm gì?
+ Ta làm như thế nào?
* Chấm sửa bài.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại nội dung bài.


- GDHS: Tính chính xác khoa học.
<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>


- Học quy tắc.Xem lại các BT.


- CB bài: Nhân một số thập phân với
10,100,1000…


- Nêu đề bài.


- HS nhắc lại bài tốn, nêu phép tính tìm chu
vi hình tam giác: (1,2 x 3 )



- HS đổi 1,2m = 12dm
- Thực hiện phép nhân:


12 x 3 = 36(dm)
- Đổi 36 dm = 3,6m
- HS tự đối chiếu kết quả phép nhân:
12 x3 = 36 và 1,2 x 3 = 3,6


để từ đó rút ra nhận xét về cách nhân một số
thập phân với một số tự nhiên.


- Làm bảng con: 0,46
x <sub> 12</sub><sub> </sub>


92
46
5,52
- HS nhắc lại quy tắc.


- Nêu u cầu đề tốn


- HS làm bảng con. 1 hs làm trên bảng nhóm
a. 2,5 ( b, c, d làm tương tự )


x<sub> 7 KQ: b. 20,9</sub>


15,5 c. 2,048
d. 102



- HS tóm tắt và giải vào vở :
Bài giải:


Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là:
42,6 x 4 = 170,4(km)


Đáp số: 170,4km


- Nêu lại cách nhân số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………
………..


Tiết 3 LUYỆN TỪ VAØ CÂU
PPCT: 22

<b>QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


-Bước đầu nắm được khái niệm về QHT ( ND ghi nhớ); nhận biết được các quan hệ từ trong các
câu văn ( BT1-MụcIII); xác định được cặp QHT và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu
với QHT (BT3) - Học sinh khá, giỏi đặt câu được với các QHT nêu ở BT3.


- Kĩ năng sử dụng từ ngữ nói, đặt câu cho hs.
- GDHS: Dùng từ chính xác, đúng với ngữ cảnh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV: Nội dung bài, bảng phụ ghi nhận xét. HS: Xem bài trước.
<b>III. Lên lớp.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cuõ.(4’)</b>


- YC hs nhắc lại ghi nhớ
- Gv nhận xét .


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Gtb:<b> Nêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i>3.2 Phần nhận xét </i>


Bài 1:<i>Trong mỗi ví dụ dưới đây, từ in đậm được</i>
<i>dùng để làm gì? </i>


Gv ghi nhanh ý kiến đúng của HS vào bảng,
chốt lại lời giải đúng.Câu


a) Rừng say ngây và ấm nóng.


b) Tiếng hót dìu dặt của Họa Mi giục các loài
chim dạo lên những khúc nhạc tưng bừng, ca
ngợi núi sông đang đổi mới.


c) Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm
đặc như hoa đào. Nhưng cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.


<b>Gv keát luận: như bên</b>


Bài 2: <i>Quan hệ giữa các ý ở mỗi câu dưới</i>


<i>đây<b>( rừng cây bị chặt phá- mặt đất thưa thớt</b></i>
<i><b>vắng bóng chim; mảnh vườn nhỏ bé- bầy chim</b></i>
<i><b>vẫn về tụ hội)</b> được biểu hiện bằng những cặp</i>
<i>từ nào?</i>


……….


- Đọc ghi nhớ và làm bài


- Nêu các đại từ xưng hô mà em biết.
-Nêu đầu bài.


Đọc yêu cầu, và tự làm bài cá nhân, phát biểu
ý kiến.


Tác dụng của từ in đậm
<b>Và nối say ngây với ấm nóng</b>


<b>Của nối tiếng hót dìu dặt với Họa Mi</b>
<b>Như nối khơng đơm đặc với hoa đào</b>
<b>Nhưng nối 2 câu trong đoạn văn</b>
-Đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

gv mở bảng phụ , mời hs gạch chân những cặp
từ thể hiện quan hệ giữa các ý mỗi câu.


Lời giải:Câu


a. Nếu rừng cây bị chặt phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng bóng chim



b. Tuy mảnh vườn ngồi ban cơng nhà Thu thật
nhỏ bé nhưng bầy chim vẫn thường rũ nhau về
tụ hội.


* Gv kết luận: như bên.
<i><b>3.3 Phần ghi nhớ.</b></i>


Hs đọc và nhắc ghi nhớ nội dung SGK
<i><b>3.4 Phần luyện tập:</b></i>


Bài 1:<i>Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu</i>
<i>rõ tác dụng của chúng:</i> Yêu cầu HS đọc bài tập
.


Cho Hs phát biểu ý kiến gv ghi nhanh ý kiến
đúng vào bảng kết quả.


- Nhận xét đánh giá.


Bài 2: <i>Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi câu sau và cho</i>
<i>biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận</i>
<i>của câu.</i>


Lời giải:


Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương
em có nhiều cánh rừng xanh mát.


Tuy hồn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn


Hồng vẫn ln học giỏi


Bài 3. <i>Đặt câu với mỗi quan hệ từ: <b>và, nhưng,</b></i>
<i><b>của.</b></i>


- Hs đọc yêu cầu và làm vào vở.
Gv thu 1 số bài chấm.


Gv đọc 1 số bài sửa sai.


<i>Cặp từ biểu thị quan hệ</i>
Nếu … thì


( biểu thị quan hệ điều kiện giả thiết kết quả)
tuy.. nhưng


( biểu thị quan hệ tương phản)


-Đọc ghi nhớ


-Đọc u cầu bài.làm miệng
Các từ chỉ quan hệ:


a) và, của
b) và, như
c) với, về.
Tác dụng


Và nối Chim, Mây, Nước, Hoa.
Của nối tiếng hót kì diệu với Họa Mi


Rằng nối cho với bộ phận đứng sau
Và nối to với nặng


Như nối rơi xuống với ai ném đá.
Với nối ngồi với ông nội.


Về nối giảng với tùng lồi cây
<i>- Nêu u cầu.</i>


- Thảo luận nhóm đôi.


<i>-</i> Trình bày kết quả.- Nhận xét bổ xung.
Tác dụng


Vì … nên ( biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết
quả)


Tuy .. nhưng ( biểu thị quan hệ tương phản)
Làm vào vở VD:


Vườn cây đầy bóng mát và rộn ràng tiếng
chim hót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Củng cố.(3’)</b>


Một HS nhắc lại ghi nhớ


- GDHS: Dùng từ chính xác, đúng với ngữ cảnh.
<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’)</b>



Gv nhận xét tiết học


- CB bài:MRVT Bảo vệ mơi trường.


Mùi hương nhè nhẹ của hoa dạ hương lan xa
trong đêm


- 1 hs đọc lại ghi nhớ.


- Nêu lại một số quan hệ từ.


-Nhaän xét tiết học


………
………....


Tiết 4 TẬP LÀM VĂN


PPCT 22

<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


-Viết được lá đơn ( Kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lý do kiến nghị, thể hiện
đầy đủ ND cần thiết.


- Rèn kĩ năng viết đơn cho học sinh.
- GDHD trình bày đúng rõ ràng, sạch đẹp.


- KNS:Ra quyết định, đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
<b>II. Phương pháp- kĩ thuật.</b>



- Tự bộc lộ; trao đổi nhóm.


<b>III. Chuẩn bị. GV: Mẫu đơn. HS: Xem bài trước.</b>
III. Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>
- Gọi hs lên bảng.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: Nêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i><b>3.2Phần hướng dẫn hs viết đơn.</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu đề bài:</b>
- GV gọi HS nêu đề bài ( SGK )


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề bài
trong SGK


+ Tranh 1 veõ cảnh gì ?
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì ?


* GV giảng giải: Trước tình trạng mà 2 bức
tranh mô tả, em hãy giúp bác trưởng thôn, làm


……….


- HS đọc lại bài văn về viết lại tiết trước.



-HS nêu lại bài


- Một HS đọc trước lớp yêu cầu của BT.
- Hs đọc lại


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đơn kiến nghị các cơ quan chức năng có thẩm
quyền giải quyết.


<b>Hoạt động 2: Xây dựng mẫu đơn:</b>


+ Hãy nêu những quy định bắt buộc khi viết
đơn ?


+ Theo em tên của đơn là gì ?


+ Nơi nhận đơn em viết đó là nơi nào ?
+ Theo em người viết đơn ở đây là ai ?


+ Em là người viết đơn tại sao khơng viết tên
em ?


+ Phần lí do viết đơn em nên viết những gì ?


+ Em hãy nêu lí do viết đơn cho một trong 2 đề
trên ?


- GV nhận xét, sửa chữa cho từng HS


<b>Hoạt động 3: Thực hành viết đơn</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn.


- GV gợi ý để HS tự chọn một trong hai đề bài
đề viết.


- Gọi HS trình bày đơn vừa viết.


- GV nhận xét, sửa chữa, cho điểm HS viết đạt
yêu cầu


-GV nhận xét tuyên dương.


<b>4. Củng cố.(3’)- Nêu lại nội dung bài.</b>
- GDHS: Tình bày đúng, rõ ràng.


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)- Nhận xét giờ học .</b>
-Yêu cầu HS về nhà sửa chữa,viết lại đơn.CB
tiết sau quan sát một người trong gia đình(lập
dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân).


- Hoạt động đôi bạn, lớp. Trả lời.


- Khi viết đơn phải trình bày đúng quy định:
quốc hiệu, tiêu ngữ, tên của đơn, tên của ngừơi
viết, chức vụ, lí do viết đơn, chữ kí của người
viết đơn


- Đơn kiến nghị / Đơn đề nghị



- HS nối tiếp nhau nêu nơi nhận đơn.
- Người viết là bác trưởng thôn.


- Vì em chỉ là người viết hộ cho bác trưởng thơn
- Viết rõ ràng về tình hình thực tế, những tác
động xấu đã, đang và sẽ xảy ra đối với con
người và môi trường sống ở đây và hướng giải
quyết.


- HS nêu theo vốn hiểu biết của mình.


* HS nói đề mà các em đã chọn( đề 1 hoặc đề
2)


-HS viết đơn vào vở.
-Hs tiếp nối nhau đọc đơn.
-Cả lớp nhận xét


- Gọi 1 hs đọc lại lá đơn mình viết.
- Theo dõi.


-HS nhận xét giờ học


………
……….


Tiết 5 PPCT: 11 <b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 11</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



- Đánh giá hoạt động tuần 11 đề ra kế hoạch tuần 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GD đạo đức, hành vi và kĩ năng sống cho hs thông qua những tấm gương đạo đức trong lớp, câu
chuyện đạo đứC, khơng vi phạm nội quy nhà trường, tích cực học tập, ngoan lễ phép.


<b>II. Chuẩn bị.GV: nội dung nhận xét, kế hoạch tuần tới.</b>
HS: Theo dõi trong tuần kế hoạch tuần tới.
III. Lên lớp.


<b>TIẾN TRÌNH + NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CẢ LỚP</b>


<b>I. Lớp trưởng điều khiển.</b>
1. Ổn định lớp.


2. Mời thư kí lên làm việc.
3. Mời các tổ báo cáo.


4. Mời các lớp phó nhận xét.


5. Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp.
6. Lớp trưởng triển khai kế hoạch tuần tới.
<b>II. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét.</b>


<b>1. Ưu điểm.</b>
* Học tập.


- Hồn thành chương trình tuần 11


- Học sinh đến lớp có chuẩn bị bài và làm bài
đầy đủ như:……….



- Tích cựa phát biểu ý kến xây dựng bài như:
……….


* Đạo đức.


- Học sinh ngoan, nghe lời thầy cơ.


- Khơng nói tục chửi thề, không đánh nhau.
* Văn thể mĩ.


- Duy trì hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ.
- Vệ sinh cá nhân lớp học sạch sẽ.
<b>2. Khuyết điểm.</b>


- Không thuộc bài cũ:……….
- Quên đồ dùng học tập:………
- Nói chuyện trong lớp:……….
<b>3. Kế hoạch tuần tới.</b>


- Thực hiện chương trình tuần 12
- Thi giữa kì I.


- Đến lớp phải học bài và làm bài đầy đủ.
- Kiểm tra đầy đủ đồ dùng học tập trước.


- Giữ gìn sách vở, vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ.
- Lễ phép với thầy cô, người lớn.


- Rèn đọc viết, tính tốn, viết văn.



- Thực hiện chương trình do Trường, Đội đề ra.


Hát (hoặc trị chơi)……….
- Thư kí lên bảng làm việc
- Lần lượt tổ 1, 2 lên báo cáo.


- Lớp phó học tập, văn thể mĩ lần lượt nhận
xét


- Lớp trưởng nhận xét.


- Lớp trưởng triển khai kế hoạch tuần tới.


- Hoïc sinh theo doõi.


- HS tuyên dương những bạn thực hiện tốt được
nêu gương.


- HS tuyên dương những bạn thực hiện tốt được
nêu gương.


- HS theo doõi.
- HS theo doõi.
- HS theo doõi.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Trị chơi : (GV tự chọn cho hs chơi)</b>


- Chơi trò chôi.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×