Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.87 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Học và tên HS: ...
Lớp 11
a. Tính căn bậc b. Chia lấy phần dư c. Làm tròn 1 số d. Chia lấy phần nguyên
2. Để <b>nhập</b> giá trị vào biến a ta có câu lệnh:
a. Readln(a) b. write(a) c. Readln('a') d. write('a')
3. Kiểu Integer có phạm vi giá trị từ:
a. 0 đến 216<sub>-1 </sub> <sub>b. 0 đến 255</sub> <sub>c. -2</sub>31<sub> đến 2</sub>31<sub>-1. </sub> <sub>d. -2</sub>15<sub> đến 2</sub>15<sub>-1</sub>
4. Cú pháp lệnh If dạng thiếu :
a. If <điều kiện> else <câu lệnh>; b. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
c. If <câu lệnh> then <điều kiện>; d. If <câu lệnh> else <điều kiện> ;
5. Hãy viết biểu thức : <b>99.5 ≥ N >0</b> sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
a. (N>=99.5) and (N>0) b. (N<=99.5) or (N>0) c. (N >= 99.5) or (N>0) d. (N <= 99.5) and (N>0)
6. Trong NNLT Pascal, chương trình sau có kết quả gì?
<b>If (3 mod 2=0) then write (‘Sai’)</b>
<b>Else write (‘Dung’);</b>
a. Sai b. Dung c. Loi cu phap d. ‘Dung’
7. Cấu trúc của chương trình gồm
a. Phần khai báo b. Phần thân c Cả a và b đúng d. Phần kết
8. Kết quả của biểu thức <b>sqrt((ABS(25-50) mod 2</b>)) là?
a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
9. Cho đoạn chương trình sau:
<i><b>If x <= 101 then x: =x+1</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>Else x:=x-1;</b></i>
Cho x=100. kết quả x bằng bao nhiêu?
a. 101 b. 102 c. 99 d. 100
10. Câu lệnh <b>a:=5; Write('Ket qua la', a);</b> sẽ đưa ra màn hình
a. Khơng đưa ra gì cả b. Ket qua la 5 c. ‘Ket qua la’ 5 d. Ket qua la a
11. Để chạy chương trình ta sẽ nhấn phím nào
a. Ctrl + F9 b. F7 c. F9 d. Alt + F3
12. Khai báo nào <b>đúng</b> :
a. Var x = Integer b. Var x of Integer c. Var x: Integer d. Var x := Integer ;
13. Để khai báo sử dụng <b>biến</b> phải dùng từ khóa nào?
a. Uses b. Type c. Const d. Var
14. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết <b>sai </b>trong Turbo Pascal
a. Integer b. Byte c. World d.Longint
15. <b>Thân chương trình</b> được giới hạn bởi cặp từ khóa
a. Begin ... End; b. Begin ... End. c. Start ... Finish; d. Start ... Finish.
16. Để lưu giữ 1 biến kiểu <b>Char </b>máy tính cần dành bộ nhớ ra:
a. 1 byte b. 2 byte c. 4 byte d. 8 byte
a. Khơng chạy được vì có lỗi b. 'Day la lop TIN HOC'
c. Day la lop TIN HOC d. ‘Day la lop TINHOC
20. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: <b>(20 mod 3) div 2 + (15 div 4)</b>
a. 3 b. 5 c. 4 d. 10
21. Giả thiết a, b là 2 biến nguyên, điều kiện để xác định <b>a, b đồng thời chia hết cho 3</b> là
a. (a mod 3 = 0) and (b mod 3 = 0) b. (a mod 3 = 0) or (b mod 3 = 0)
c. (a mod 3 <> 0) or (b mod 3 <> 0) d. (a mod 3 <> 0) and (b mod 3 <> 0)
22. Cho biết tổ hợp phím nào <b>thốt </b>ra khỏi chương trình Pascal:
a. Alt+F3 b. Alt+F9 c. Ctrl+F9 d. Alt+X
23. Xét biểu thức logic: <b>(n >0) and (n mod 2 = 0)</b>. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?
a. Kiểm tra xem n có là một số dương b. Kiểm tra n có chia hết cho 2 khơng;
c. Kiểm tra n là một số chẵn d. Kiểm tra xem n là một số dương chẵn
24. Hàm <b>sqr(x) </b> tương ứng với phép tốn nào trong tốn học
a. Tính căn bậc 2 b. Tính giá trị tuyệt đối c. Tính bình phương d. Tính lũy thừa
<b>B. Tự luận </b>(4đ)
<i><b>Câu 1</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Pascal
a/ b/
<i><b>Câu 2</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức sau từ biểu diễn trong Pascal sang biểu diễn trong toán học.
a/ 3*x*x- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13 b/ Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
<b>Bài làm</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Học và tên HS: ...
Lớp 11
a. Tính căn bậc b. Chia lấy phần dư c. Làm tròn 1 số d. Chia lấy phần nguyên
2. Để <b>nhập</b> giá trị vào biến a ta có câu lệnh:
a. Readln(‘a’) b. write(a) c. write('a') d. Readln(a)
3. Kiểu Integer có phạm vi giá trị từ:
a. 0 đến 216<sub>-1 </sub> <sub>b. -2</sub>15<sub> đến 2</sub>15<sub>c. 0 đến 255 </sub> <sub>d.-2</sub>31<sub> đến 2</sub>31<sub>-1</sub>
4. Cấu trúc của chương trình gồm
a. Phần khai báo b. Phần thân c. Phần kết d. Cả a và b đúng
5. Câu lệnh <b>a:=5; Write('Ket qua la', a);</b> sẽ đưa ra màn hình
a. Khơng đưa ra gì cả b. Ket qua la 5 c. ‘Ket qua la’ 5 d. Ket qua la a
6. Để <b>dịch</b> chương trình ta sẽ nhấn phím nào
a.Alt + F9 b. F7 c. Ctrl + F9 d. Alt + F3
7. Cú pháp lệnh If dạng thiếu :
a. If <điều kiện> else <câu lệnh>; b. If <câu lệnh> then <điều kiện>;
c. If <điều kiện> then <câu lệnh>; d. If <câu lệnh> else <điều kiện> ;
8. Kết quả của biểu thức <b>sqr((ABS(25-50) mod 2</b>)) là?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
9. Cho đoạn chương trình sau:
<i><b>If x <= 101 then x: =x+1</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>Else x:=x-1;</b></i>
Cho x=110. kết quả x bằng bao nhiêu?
a. 102 b. 101 c. 111 d. 109
10. Hãy viết biểu thức : <b>0≥ N >-9.5 </b> sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
a. (N>-9.5) and (N<=0) b. (N<-9.5) or (N>=0) c. (N > -9.5) or (N>=0) d. (N <=-9.5) and (N>=0)
11. Trong NNLT Pascal, chương trình sau có kết quả gì?
<b>If (4 mod 3 =0) then write (‘Sai’)</b>
<b>Else write (‘Dung’);</b>
a. Sai b. Dung c. Loi cu phap d. ‘Dung’
12. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết <b>sai </b>trong Turbo Pascal
a. Integer b. Char c. Sinle d. Longint
13. <b>Thân chương trình</b> được giới hạn bởi cặp từ khóa
a. Begin ... End; b. Start ... Finish. c. Start ... Finish; d. Begin ... End.
14. Khai báo nào <b>đúng</b> :
a. Var x = Integer b. Var x: Integer c. Var x of Integer d. Var x := Integer ;
15. Có biểu thức x:=-b/a, hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
a. Integer b. Longint c. Word d. Real
16..Để khai báo sử dụng <b>biến</b> phải dùng từ khóa nào?
19. Câu lệnh sau cho kết quả là
<b>Writeln ('Day la lop TIN HOC’);</b>
a. 'Day la lop TIN HOC' b. Khơng chạy được vì có lỗi
c. Day la lop TIN HOC d. ‘Day la lop TINHOC
20. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: <b>(20 mod 3) div 2 – (15 div 4)</b>
a. - 10 b. 4 c. -2 d. 7
21. Cho biết tổ hợp phím nào <b>thốt </b>ra khỏi chương trình Pascal:
a. Alt+F3 b. Alt+X c. Ctrl+F9 d. Alt+F9
22. Xét biểu thức logic: <b>(n <0) and (n mod 2 = 0)</b>. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?
a. Kiểm tra xem n có là một số âm chẵn b. Kiểm tra n có chia hết cho 2 khơng;
c. Kiểm tra n là một số chẵn d. Kiểm tra xem n là một số âm
23. Hàm <b>sqrt(x) </b> tương ứng với phép tốn nào trong tốn học
a. Tính căn bậc 2 b. Tính giá trị tuyệt đối c. Tính bình phương d. Tính lũy thừa
24. Giả thiết a, b là 2 biến nguyên, điều kiện để xác định <b>a, b đồng thời chia hết cho 3</b> là
a. (a mod 3 = 0) and (b mod 3 = 0) b. (a mod 3 = 0) or (b mod 3 = 0)
c. (a mod 3 <> 0) or (b mod 3 <> 0) d. (a mod 3 <> 0) and (b mod 3 <> 0)
<b>B. Tự luận </b>(4đ)
<i><b>Câu 1</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Pascal
a/ b/5cosx +
<i><b>Câu 2</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức sau từ biểu diễn trong Pascal sang biểu diễn trong toán học.
a/ 3*x*x- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13 b/ 1- a/sqrt(a*a+b)
<b>Bài làm</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Học và tên HS: ...
Lớp 11
a. Ctrl + F9 b. F7 c. Alt + F9 d. Alt + F3
2. Cú pháp lệnh If dạng thiếu :
a. If <điều kiện> else <câu lệnh>; b. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
c. If <câu lệnh> then <điều kiện>; d. If <câu lệnh> else <điều kiện> ;
3. Kiểu Integer có phạm vi giá trị từ:
a. 0 đến 255 b. -215<sub> đến 2</sub>15<sub>c. -2</sub>31<sub> đến 2</sub>31<sub>-1. </sub> <sub>d. 0 đến 2</sub>16<sub>-1</sub>
4. Cấu trúc của chương trình gồm
a. Phần khai báo b. Phần thân c. Phần kết d. Cả a và b đúng
5. Cho đoạn chương trình sau:
<i><b>If x <= 101 then x: =x+1</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>Else x:=x-1;</b></i>
Cho x=102. kết quả x bằng bao nhiêu?
a. 102 b. 101 c. 99 d. 100
6. Để <b>nhập</b> giá trị vào biến a ta có câu lệnh:
a. Readln(‘a’) b. writeln(a) c. writeln('a') d. Readln(a)
7. Giá trị của biểu thức <b>sqr((ABS(25-50) mod 2</b>)) là?
a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
8. Kết quả hàm <b>mod </b>dùng để:
a. Tính căn bậc b. Làm tròn 1 số c. Chia lấy phần dư d. Chia lấy phần nguyên
9. Câu lệnh <b>a:=5; Write('Ket qua la', a);</b> sẽ đưa ra màn hình
a. Khơng đưa ra gì cả b. Ket qua la 5 c. ‘Ket qua la’ 5 d. Ket qua la a
10. <b>Thân chương trình</b> được giới hạn bởi cặp từ khóa
a. Begin ... End; b. Start ... Finish. c. Start ... Finish; d. Begin ... End.
11. . Có biểu thức x:=-b/a, hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
a. Integer b. Longint c. Real d. Word
12. Hãy viết biểu thức : <b>0≥ N >-9.5 </b> sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
a. (N>-9.5) and (N<=0) b. (N<-9.5) or (N>=0) c. (N > -9.5) or (N<=0) d. (N <=-9.5) and (N>=0)
13. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết <b>sai </b>trong Turbo Pascal
a. Integer b. Chart c. Longint d.Single
14. Khai báo nào <b>đúng</b> :
a. Var x = Integer b. Var x: Integer c. Var x of Integer d. Var x := Integer ;
15. Trong NNLT Pascal, chương trình sau có kết quả gì?
<b>If (5 mod 3 <>0) then write (‘Sai’)</b>
<b>Else write (‘Dung’);</b>
a. Sai b. Dung c. Loi cu phap d. ‘Dung’
16.. Câu lệnh sau cho kết quả là
<b>Writeln ('Day la lop TIN HOC’);</b>
19. Xét biểu thức logic: <b>(n <0) and (n mod 2 = 0)</b>. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?
a. Kiểm tra xem n có là một số âm chẵn b. Kiểm tra n có chia hết cho 2 khơng;
c. Kiểm tra n là một số chẵn d. Kiểm tra xem n là một số âm
20. Hàm <b>sqrt(x) </b> tương ứng với phép tốn nào trong tốn học
a. Tính bình phương b. Tính giá trị tuyệt đối c. Tính căn bậc 2 d. Tính lũy thừa
21. Cho biết tổ hợp phím nào <b>thốt </b>ra khỏi chương trình Pascal:
a. Alt+F3 b. Alt+X c. Ctrl+F9 d. Alt+F9
22. Để khai báo sử dụng <b>biến</b> phải dùng từ khóa nào?
a. Uses b. Type c. Const d. Var
23. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: <b>(99 div 9) mod 9 + (13 div 3)</b>
a. 10 b. 4 c. 6 d. 5
24. Giả thiết a, b là 2 biến nguyên, điều kiện để xác định <b>a, b đồng thời chia hết cho 3</b> là
a. (a mod 3 = 0) or (b mod 3 = 0) b. (a mod 3 = 0) and (b mod 3 = 0)
c. (a mod 3 <> 0) or (b mod 3 <> 0) d. (a mod 3 <> 0) and (b mod 3 <> 0)
<b>B. Tự luận </b>(4đ)
<i><b>Câu 1</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Pascal
a/ b/ 5sin3y -
<i><b>Câu 2</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức sau từ biểu diễn trong Pascal sang biểu diễn trong toán học.
a/ 3*x*x- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13 b/ 1/a*b-c/d
<b>Bài làm</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Học và tên HS: ...
Lớp 11
a. Tính căn bậc b. Chia lấy phần dư c. Làm tròn 1 số d. Chia lấy phần nguyên
2. Để <b>in </b>ra giá trị a ta có câu lệnh:
a. write(a) b. Readln(‘a’) c. Readln(a) d. write('a')
3. Cú pháp lệnh If dạng thiếu :
a. If <điều kiện> else <câu lệnh>; b. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
c. If <câu lệnh> then <điều kiện>; d. If <câu lệnh> else <điều kiện> ;
4. Cấu trúc của chương trình gồm
a. Phần khai báo b. Phần thân c. Phần kết d. Cả a và b đúng
5. Câu lệnh <b>a:=5; Write('Ket qua la', a);</b> sẽ đưa ra màn hình
a. Khơng đưa ra gì cả b. Ket qua la 5 c. ‘Ket qua la’ 5 d. Ket qua la a
6. Để <b>dịch</b> chương trình ta sẽ nhấn phím nào
a. Ctrl + F9 b. F7 c. Alt + F9 d. Alt + F3
7. Kiểu Integer có phạm vi giá trị từ:
a. 0 đến 216<sub>-1 </sub> <sub>b. -2</sub>15<sub> đến 2</sub>15<sub>c. -2</sub>31<sub> đến 2</sub>31<sub>-1. </sub> <sub>d. -10 đến 255</sub>
8. Kết quả của biểu thức <b>sqr((ABS(25-50) mod 2</b>)) là?
a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
9. Cho đoạn chương trình sau:
<i><b>If x <= 101 then x: =x+1</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>Else x:=x-1;</b></i>
Cho x=100. kết quả x bằng bao nhiêu?
a. 102 b. 101 c. 99 d. 100
10. Hãy viết biểu thức : <b>99.5≥ N >0</b> sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
a. (N<=99.5) and (N>0) b. (N<99.5) or (N>=0) c. (N > 99.5) or (N>=0) d. (N <99.5) and (N>=0)
11. Trong NNLT Pascal, chương trình sau có kết quả gì?
<b>If (4 mod 3 =0) then write (‘Sai’)</b>
<b>Else write (‘Dung’);</b>
a. Sai b. Dung c.’Sai’ d. ‘Dung’
12. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết <b>sai </b>trong Turbo Pascal
a. Login b. Char c. Integer d.Single
13. <b>Thân chương trình</b> được giới hạn bởi cặp từ khóa
a. Begin ... End; b. Start ... Finish. c. Start ... Finish; d. Begin ... End.
14. Khai báo nào <b>đúng</b> :
a. Var x = Integer b. Var x of Integer c. Var x : Integer d. Var x := Integer ;
15. Có biểu thức x:=-b/a, hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
a. Integer b. Longint c. Real d. Word
16..Để khai báo sử dụng <b>biến</b> phải dùng từ khóa nào?
a. Var b. Type c. Const d. Uses
a. 'Day la lop TIN HOC' b. Khơng chạy được vì có lỗi
c. Day la lop TIN HOC d. ‘Day la lop TINHOC
20. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: <b>(99 div 9) mod 9 + (13 div 3)</b>
a. 7 b. 4 c. 5 d. 6
21. Cho biết tổ hợp phím nào <b>thốt </b>ra khỏi chương trình Pascal:
a. Alt+F3 b. Ctrl+F9 c. Alt+X d. Alt+F9
22. Xét biểu thức logic: <b>(n <0) and (n mod 2 = 0)</b>. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?
a. Kiểm tra xem n có là một số âm chẵn b. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;
c. Kiểm tra n là một số chẵn d. Kiểm tra xem n là một số âm
23. Hàm <b>sqrt(x) </b> tương ứng với phép toán nào trong tốn học
a. Tính lũy thừa b. Tính giá trị tuyệt đối c. Tính bình phương d. Tính căn bậc 2
24. Giả thiết a, b là 2 biến nguyên, điều kiện để xác định <b>a, b đồng thời chia hết cho 3</b> là
a. (a mod 3 <>0) and (b mod 3 <> 0) b. (a mod 3 = 0) or (b mod 3 = 0)
c. (a mod 3 = 0) and (b mod 3 = 0) d. (a mod 3 <> 0) or (b mod 3 <> 0)
<b>B. Tự luận </b>(4đ)
<i><b>Câu 1</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Pascal
a/ b/8cos2x +
<i><b>Câu 2</b></i> (2đ): Chuyển các biểu thức sau từ biểu diễn trong Pascal sang biểu diễn trong toán học.
a/ 3*x*x- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13 b/ 1- a/sqrt(a*a+b)
<b>Bài làm</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Đề 1</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
<i><b>Câu 1</b></i>... <i><b>Câu 2</b></i>...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Đề 2</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
<i><b>Câu 1</b></i>... <i><b>Câu 2</b></i>...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Đề 3</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>
<i><b>Câu 1</b></i>... <i><b>Câu 2</b></i>...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Đề 4</b>
A. Trắc nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>
<b>B. Tự luận</b>