<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết số: 37</b></i>
Tên bài: Làm quen với soạn thảo văn bản
<b>I. Mục tiêu. </b>
Học xong bài này, học sinh có khả năng sau:
- Hiu c khỏi niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word
- Biết cách khởi động và thốt khỏi word
- RÌn lun kh¶ năng ghi nhớ.
<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>
- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tÝnh.
- HS: S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b>ổ</b>
<b>n định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Nội dung</b>
<i><b> Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm văn bản.</b></i>
? Hàng ngày các em tiếp xúc với rất nhiều dạng
văn bản, hãy lấy ví dụ?
- H: ví dụ: trang sách, vở, báo, tạp chí, ....
? Cỏc dạng văn bản đó có thể tự tạo hay c
thit k th no?
-h: Các dạng văn bản trên có thể tự tạo bằng bút
và viết trên giấy.
? Từ trớc đến giờ em đã biết có những cơng cụ
và thiết bị nào hỗ trợ trong việc soạn các loại
văn bản trên
-h: Các công cụ hỗ trợ soạn thảo: Máy đánh
chữ, mỏy vi tớnh, ....
<i>Giáo viên giới thiệu phần mềm soạn thảo văn</i>
<i>bản:</i>
- H chỳ ý lng nghe v ghi chộp bi y .
<i><b> Hot ng 2: Khi ng Word.</b></i>
<i>Giáo viên gỵi nhí cho häc sinh: </i>
- Để khởi động một chơng trình trên Windows
có cách những cách nào?
- H: Nháy đúp chuột vào biểu tợng của chơng
trình trên màn hình hoặc vào Start chọn
programs chọn tên chơng trình cần khởi động
<i>Giáo viên giới thiệu lại những cách cơ bản để</i>
<i>khởi động một chơng trình, áp dụng cho Word.</i>
- H chú ý lắng nghe, quan sát máy chiếu và ghi
chép bài cẩn thận
<i>Giáo viên nêu vấn đề: Ngồi các cách nêu trên</i>
<i>cịn cách nào khác khơng?</i>
-h: suy nghĩ trả lời
<i><b>I. Văn bản và phần mềm văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>
Microsoft Word là phần mềm
soạn thảo văn bản do hÃng phần
mềm Microsoft phát hành. Có rất
nhiều phiên bản kh¸c nhau nh:
Word 97, Word 2000, Word XP,
Word 2003, ....
<i><b>II. Khởi động Word</b></i>
*những cách cơ bản để khởi
động Word.
- C¸ch 1: Vµo start chän
programs chän Microsoft office
chän Microsoft word
- Cách 2: Nháy đúp chuột vào
biểu tợng word trên nền màn
hình
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
G: chn l¹i kiÕn thøc:
Ngồi 2 cách trên cịn có thể khởi động
word
nh sau: Nháy chuột phải vào biểu tợng và chọn
Open;Chọn biểu tợng trên nền màn hình và nhấn
Enter
<i><b>3. Hoạt ng 3: Thnh phn trờn ca s ca</b></i>
<i><b>Word.</b></i>
<i>Giáo viên dùng máy chiếu cho học sinh quan sát</i>
<i>màn hình làm việc của word, và nếu giới thiệu</i>
<i>kết hợp giảng giải.</i>
- C¸ch 4: Chän biểu tợng trên
nền màn hình và nhấn Enter
<i><b>III. Thành phần trên cửa sổ</b></i>
<i><b>của Word.</b></i>
Các thành phần chính trên màn
hình làm việc của word:
- Thanh tiờu đề: Chứa tên tệp
- Thanh bảng chọn: Các lệnh đợc
sắp xếp theo từng nhóm trong
các bảng chọn. Để thực hiện một
lệnh nào đó, nháy chuột vào tên
bảng chọn có chứa lệnh đó và
chọn lệnh. Ví dụ: File, Edit,
View, ....
- Thanh công cụ: Chứa các nút
lệnh thờng dùng nhất, các nút
lệnh có hình ảnh khác nhau và có
tên để phân biệt.
<b>3. h</b>
íng dÉn vỊ nhµ:
Tập khởi động
w
ord, làm quen với giao diện của
w
ord
4. r
út kinh nghiệm:
...
...
...
...
<i><b>TiÕt số: 38</b></i>
Tên bài: Làm quen với soạn thảo văn bản (TiÕp)
<b>I. Mơc tiªu. </b>
Học xong bài này, học sinh có khả năng sau:
- Biết đợc một số thao tác cơ bản với tệp văn bản.
- Biết các thành phần c bn ca vn bn
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ
<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>
- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa, máy tính.
- HS: S¸ch gi¸o khoa, vë ghi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>
<b>ổ</b>
<b>n định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
<b>Nội dung</b>
<i><b> Hoạt động 1: Một số thao tác với tệp văn bản</b></i>
<i>G: giảng giải trực tiếp trên máy chiếu, giúp</i>
<i><b>IV: Mét sè thao t¸c víi tƯp văn bản</b></i>
a) Mở tệp mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>học sinh quan sát.</i>
Để mở tệp mới có các cách sau:
- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh New trên
thanh công cụ (
)
- C¸ch 2: Vµo File chän New chän Blank
document.
- C¸ch 3: NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl + N
- H: chú ý quan sát trên máy chiếu, lắng nghe
và ghi chép bài y .
<i>Giáo viên giảng giải trực tiếp trên máy chiếu,</i>
<i>giúp häc sinh quan s¸t.</i>
Để mở tệp đã tồn tại có cỏc cỏch sau:
- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh Open trên
thanh công cụ (
)
- Cách 2: Vào File chọn Open
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
H: chú ý lắng nghe và ghi chép bài cẩn thận
? Nêu sự giống nhau của các cách trên?
h: C ba cỏch u dn n hp thoi Open,
chọn tệp cần mở chọn Open
<i>G: gi¶ng gi¶i trùc tiÕp trên máy chiếu, giúp</i>
<i>học sinh quan sát.</i>
Để lu tệp có các cách sau:
- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh Save trên
thanh công cụ (
)
- Cách 2: Vào File chọn Save
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phÝm Ctrl + S
- H chú ý quan sát trên máy chiếu, lắng nghe
và ghi chép bài đầy đủ.
? nªu sự giống nhau của 3 cách trên?
H: C 3 cách đều dẫn đến hộp thoại Save, gõ
tên tệp cần lu vào khung file name, chn
Save.
<i>Giáo viên giảng giải trực tiếp trên máy chiếu,</i>
<i>giúp häc sinh quan s¸t.</i>
Để đóng tệp có các cách sau:
- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh Close
- Cách 2: Vµo File chän Close
- H: chú ý quan sát trên máy chiếu, lắng nghe
và ghi chép bài đầy đủ.
New trên thanh công cụ (
)
- Cách 2: Vào File chọn New chọn
Blank document.
- Cách 3: Nhấn tỉ hỵp phÝm Ctrl + N
b) Mở tệp đã tồn tại trên máy
- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh
Open trên thanh công cụ (
)
- Cách 2: Vo File chn Open
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
c) Lu tệp
Để lu tệp có các cách sau:
- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh
Save trên thanh công cụ (
)
- Cách 2: Vào File chọn Save
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
d) Để đóng tệp có các cách sau:
- Cách 1: Nhỏy chut vo nỳt lnh
Close
- Cách 2: Vào File chọn Close
3. Hớng dẫn về nhà:
Luyện tập các thao tác với Word
Chuẩn bị bài sau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<!--links-->