Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cho các nguyên tố: Al (Z=13), Na (Z=11), P (Z=15), Mg (Z=12). Thứ tự giảm dần</b>
tính kim loại là:
A. P, Al, Mg, Na B. Na, Mg, Al, P
C. Na, Mg, P, Al D. Al, P, Na, Mg
<b>Câu 2: Cho các nguyên tử: X, Y, Z, T với số hạt p,n tương ứng là:</b>
X: 8p, 8n, Y: 9p,9n, Z: 8p, 9n, T: 8p, 10n. Các nguyên tử là đồng vị của nhau là:
A. Z, T, X B. Z, Y, T C. X, Y, T D. X, Y, Z, T
Câu 3: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp n=5 là:
A. 32 B. 18 C. 8 D. 16
<i>(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 4, 5, 6 )</i>
Các ngun tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A: 3s1<sub> B: 3s</sub>2<sub> C: 3p</sub>1<sub> D; 2s</sub>1<sub> E: 3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> F: 4s</sub>1<sub> H: 3d</sub>2<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 4: Các nguyên tố cùng nhóm là:</b>
A. A, B, C, H B. A, C, D, H C. A, C, D, F D. A, D, F, H
A. A, B, C, H B. C, E, F, H C. A, B, H, F D. A, B, C, E
<b>Câu 6: Nguyên tố phi kim là:</b>
A. E B. H C. F D. D
<b>Câu 7: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học X là 13. Số khối và</b>
điện tích hạt nhân của X là:
A. 9 và 5 B. 9 và 5 C. 13 và 5 D. 13 và 4
<b>Câu 8: Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Be(1,57), Mg(1,31), Ca(1,00),</b>
Sr(0,95). Chiều tăng tính kim loại là:
A. Be, Mg, Ca, Sr B. Sr, Ca, Mg, Be
C. Be, Mg, Sr, Ca D. Ca, Sr, Be, Mg
<i>(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 9, 10, 11 )</i>
Cho các nguyên tố: H(Z=1), Li(Z=3), Na(Z= 11), K(Z=19)
<b>Câu 9: Chiều tăng giá trị độ âm điện là:</b>
A. H, Li, Na, K B. K, Na, Li, H
C. H, Li, K, Na D. K, Na, H, Li
<b>Câu 10: Chiều giảm tính kim loại là:</b>
A. H, Li, Na, K B. K, Na, Li, H
C. H, Li, K, Na D. K, Na, H, Li
<b>Câu 11: Hợp chất cao nhất với oxi của các nguyên tố này là:</b>
<b>Câu 12: Những tính chất nào khơng biến đổi tuần hồn?</b>
A. Khối lượng ngun tử B. Tính kim loại
C. Tính axit-bazơ D. Tất cả các tính chất trên
<i>(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 13, 14 )</i>
Nguyên tố X khơng phải là khí hiếm, electron cuối cùng được điền trên phân lớp 3p và tổng
số electron trên lớp ngồi cùng là 5.
<b>Cấu 13: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X là:</b>
A. 3s2<sub>3p</sub>5 <sub>B. 3s</sub>3<sub>3p</sub>3 <sub>C. 3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>3d</sub>1 <sub>D. Đáp án khác</sub>
<b>Câu 14: Nguyên tố X thuộc nhóm:</b>
A. VIIA B. VIA C. VA D. IVA
<b>Câu 15: Chon đáp án không đúng:</b>
A. Những nguyên tố nằm ở đầu các chu kì đều là những kim loại mạnh.
B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở cột VIIIA trong BTH các nguyên tố hóa học.
C. Các nguyên tố thuộc nhóm halogen là những nguyên tố kim loại.
D. Nhóm VIIIB có 3 cột trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
<b>Câu 16: Các nguyên tố trong cùng một nhóm A khơng có chung tính chất:</b>
A. Số oxi hóa cao nhất bằng nhau. B. Số electron hóa trị bằng nhau.
C. Có chung cơng thức cao nhất với oxi. D. Có bán kính nguyên tử bằng nhau.
<i>(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 17, 18 )</i>
Các nguyên tố: A(Z=8), B(Z=12), C(Z=15), D(Z=11), E(Z=16), F(Z=34).
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 18: Số lượng các nguyên tố cùng nhóm là:</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<i>(Học sinh sử dụng gợi ý sau đây để trả lời các câu hỏi 19, 20, 21)</i>
Một nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là: RO3
<b>Câu 19: Hóa trị cao nhất của R với oxi là:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 20: Hợp chất khí của R với hidro có cơng thức:</b>
A. H3R B. H6R C. H2R D. Không tồn tại
<b>Câu 21: R thuộc nhóm:</b>
A. VIA B. VA C. IVA D. IIIA
<b>Câu 22: Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Li(Z=3), K(Z=19). Chiều tăng tính kim loại là:</b>
A. Li<Na<K B. Li>Na>K C. Na>Li và Na>K D. Na<Li và Na<K
<b>Câu 23: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là H4R. Oxit cao nhất của nó chứa</b>
53,3%O về khối lượng. R là:
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Nito
<b>Câu 24: Cho các nguyên tố: O(Z=8), S(Z=16), Cl(Z=17). Chiều tăng tính phi kim là:</b>
<b>Câu 25: Cho X. Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì, có tổng số giá trị điện</b>
tích hạt nhân là 27. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 13 và 14 B. 12 và 15 C. 10 và 17 D. 11 và 16.
Cho C=12, Si=28, P=31, N=14
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.