Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

42 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa cụm ninh bình hoa lư lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.3 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

CỤM NINH BÌNH – HOA LƯ

Năm học 2020 – 2021

LẦN THI CHUNG THỨ NHẤT

Bài thi: Khoa học tự nhiên. Mơn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh :................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 123

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ca=40; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41. Chất X có cơng thức C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.

B. etyl propionat.

C. propyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin.



B. Etylamin.

C. Trimetylamin.

D. Metylamin.

C. C2H5NH2.

D. CH3COOC2H5.

C. tơ tằm.

D. tơ capron.

Câu 43. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4.

B. H2NCH2CH2COOH.

Câu 44. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.

B. tơ nilon-6,6.

Câu 45. Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ (dạng mạch hở) là
A. 5

B. 4


C. 3

D. 6

Câu 46. Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí
như hình vẽ. Khí X là

A. CH4.

B. H2.

C. NH3.

D. Cl2.

Câu 47. Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 48. Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ X, người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào
sau đây đúng?
1


A. X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, oxi, có thể có nitơ.
B. X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ, có thể có oxi.
C. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. X có 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
Câu 49. Trùng hợp X thu được polietilen. X là chất nào sau đây?

A. CH2=CH-Cl.

B. CH2=CH-CN.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 50. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm đều khơng có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH=CH2

Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit
A. Fructozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 52. Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.


C. BaCl2.

D. NaOH.

Câu 53. Hợp chất nào của nitơ không thể được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. N2O5.

B. NO.

C. NO2.

D. NH3.

C. 4.

D. 5.

Câu 54. Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 3.

B. 2.

Câu 55. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag.

B. Hg.

C. Au.


D. W.

Câu 56. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân trong môi trường axit là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 57. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 58. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).


D. (3), (4), (5).

Câu 59. Tiến hành các thí nghiệm sau:
TN1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
TN2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
TN3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
TN4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.

B. 4.

C. 2.
2

D. 1.


Câu 60. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).

B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

C. đun chất béo với dung dịch NaOH.

D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 61. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.


B. axit acrylic.

C. vinyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 62. Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau
phản ứng là
A. AgCl, Ag.

B. AgCl.

C. AgCl, Cu.

D. Ag, Cu.

Câu 63. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3 nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Ag.

B. Ag, Mg.

C. Cu, Fe.

D. Fe, Cu.

Câu 64. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có m gam MgCl2 và 15,54 gam CaCl2. Giá trị m là
A. 12,35.


B. 13,32.

C. 19,98.

D. 33,3.

Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thấy thu được 1,8 mol CO 2 và 1,7
mol H2O. Giá trị của a là
A. 5,22.

B. 2,52.

C. 25,2.

D. 52,2.

Câu 66. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 18,00 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 23,28 gam muối. X là
A. Alanin.

B. Valin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 67. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat
và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br 2.
Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là

A. 888.

B. 890.

C. 886.

D. 884.

Câu 68. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung
dịch nước: X, Y, Z, T.
Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3
đun nóng

khơng có kết tủa

Ag↓

khơng kết tủa

khơng kết tủa


Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 khơng
tan

Cu(OH)2 khơng
tan

dung dịch màu
xanh lam

Cu(OH)2
khơng tan

Nước brom

có kết tủa

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa

khơng có kết
tủa

Thuốc thử

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic


B. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.

C. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat

D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
3


Câu 69. Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K 2CO3 và 1,25a mol KHCO 3 ta có
đồ thị như sau
Số mol CO2

0,25x
x

2a

Số mol HCl

Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,24.

B. 0,36.

C. 0,18.

D. 0,20.

Câu 70. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO 3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy

khối lượng đinh sắt tăng 1 gam (Giả thiết Cu sinh ra bám hết vào đinh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam.

B. 7,0 gam.

C. 2,8 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 71. Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O 2 dư, thu được 4,14 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là
A. 0,30.

B. 0,15.

C. 0,12.

D. 0,60.

Câu 72. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,2M thì thu
được 18,504 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,08.

B. 0,8.

C. 0,4.

D. 0,04.

Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6 , thu được 6,272 lít CO 2

(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a
là:
A. 0,15.

B. 0,06.

C. 0,10.

D. 0,25.

Câu 74. Xà phịng hóa hồn tồn 3,98 gam hỗn hợp hai este mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công
thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.

Câu 75. Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhơm bị ăn mịn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
4



A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 76. X và Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –
COOH. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na 2CO3 và hỗn
hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Giá trị của m là:
A. 25,4 gam.

B. 30,2 gam.

C. 44,4 gam.

D. 22,5 gam.

Câu 77. Cho chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C 9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
(4) Y + HCl → F + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO 2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 78. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, khơng vịng. Đốt cháy hồn tồn 35,34 gam X cần dùng 1,595
mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol
đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử khối nhỏ nhất
trong hỗn hợp X là
A. 1,48.

B. 1,76 gam.

C. 7,4 gam.

D. 8,8 gam.

Câu 79. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối
lượng của Fe3O4 trong X gần nhất với
A. 23,5.


B. 73,5.

C. 73,0.

D. 24,0.

Câu 80. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
5


(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

------ HẾT ------


BẢNG ĐÁP ÁN
41B

42A

43B

44A

45A

46D

47A

48B

49C

50B

51B

52B

53A

54A

55D


56D

57A

58B

59D

60A

61C

62A

63D

64A

65D

66C

67C

68B

69B

70B


71D

72A

73D

74B

75B

76C

77C

78B

79A

80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Chọn D.
Khí X thu bằng cách đẩy khơng khí nên M X  29
Phải dùng bông tẩm kiềm để đậy miệng lọ chứng tỏ X độc và X tác dụng được với kiềm (bơng tẩm kiềm để
chống khí bị đầy tràn ra ngoài).
Cl2  2NaOH � NaCl  NaClO  H 2O
� Khí X là Cl2.
Câu 56: Chọn D.
Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.

Câu 57: Chọn A.
Các chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
Al, Al  OH  3 ,  NH 4  2 CO3 , NaHCO3 .
Câu 58: Chọn B.
(1) HCOOC2 H5  NaOH � HCOONa  C2 H 5OH
(2) CH3COOCH  CH 2  NaOH � CH3COONa  CH3CHO
(3)  C17 H33COO  3 C3H5  NaOH � C17 H33COONa  C3 H5  OH  3
(4) CH 2  CH  COOCH3  NaOH � CH 2  CH  COONa  CH3OH
(5) CH3COOC6 H5  NaOH � CH3COONa  C6 H5 ONa  H 2 O
Câu 59: Chọn D.
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.
6


� Chỉ có TN2 có ăn mịn điện hóa, tạo ra bởi cặp Fe-Cu.
Câu 62: Chọn A.
Fe  NO3  2  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag
CuCl2  AgNO 3 � AgCl  Cu  NO3  2
� Chất rắn thu được gồm Ag và AgCl.
Câu 63: Chọn D.
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe  NO3  3 � X là Fe, Y là Cu:
Fe  H 2SO4 � FeSO4  H 2
Cu  Fe 2  SO 4  3 � 2FeSO 4  CuSO 4
Câu 64: Chọn A.
n MgCl2  0,13; n H2  0,145
Quy đổi X thành Mg (0,13); Ca (a mol) và O (b mol)
� m X  0,13.24  40a  16b  10, 72
Bảo toàn electron: 0,13.2  2a  2b  0,145.2
� a  0,14 và b = 0,125

� n CaCl2  0,14
� m CaCl2  15,54.
Câu 65: Chọn D.
Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O
n C  n CO2  1,8
� m hỗn hợp  mC  m H 2O  52, 2
Câu 66: Chọn C.
nX 

m muoi  m X
 0,12
22

� M X  75 : Glyxin.
Câu 67: Chọn C.
Phần 1: n C17 H33COONa  n Br2  0,12
Phần 2: m muối  m C17 H33COONa  m C17H 35COONa  54,84 gam.
� n C17 H35COONa  0, 06
7


� n C17 H33COONa : n C17 H35COONa  2 :1
Vậy X tạo bởi 2 gốc oleic và 1 gốc stearic:  C17 H 35COO  2  C17 H 35COO  C3H 5
� M X  886
Câu 69: Chọn B.
n H  n CO2  n CO2
3

� 2a  a  0, 25x � x  4a



Khi n HCl  4a thì dung dịch chứa K  3, 25a  , Cl  4a  , bảo toàn điện tích � n H  0, 75a

m chất tan 3, 25a.39  35,5.4a  0, 75a  97, 02
� a  0,36
Câu 70: Chọn B.
Fe  CuSO 4 � FeSO 4  Cu
x......................................x
m  64x  56x  1

� x  0,125
� m Fe phản ứng = 7 gam.
Câu 71: Chọn D.
nO 

moxit  m X
 0,09
16

� n H2O  0,09 � n HCl  0,18 � Vdd  0,6 lít.
Câu 72: Chọn A.
n HCl 

18,504  15
 0, 096
36,5

� V  0, 08 lít
Câu 73: Chọn D.
n CO2  0, 28 � Số C 

n H2O  0,34 � Số H 

n CO2
nX

 1, 75

2n H2O
nX

 4, 25

X là C1,74 H 4,25 � n X (ứng với 10,1 gam) = 0,4
k

2C  2  H
 0, 625
2

� n Br2  0, 4k  0, 25
8


Câu 74: Chọn B.
Bảo toàn khối lượng:
m Este  m NaOH  m muối + m Ancol
� n NaOH  0, 05
� M muối 

4,1

 82 : CH 3COONa
0, 05

M ancol  37, 6 � CH 3OH và C2H5OH
� Este CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 75: Chọn B.
(a) Sai, H là phi kim, từ Li về cuối là kim loại kiềm.
(b) Đúng.
(c) Sai, Na khử H2O trước.
(d) Sai, Al bị ăn mòn hóa học.
(e) Đúng, thu được Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
(g) Sai: Mg + FeCl3 dư � MgCl 2  FeCl2
Câu 76: Chọn C.
Cách 1:
n Na 2CO3  0, 2 � n N  n NaOH  0, 4
Quy đổi E thành C 2 H3ON  0, 4  , CH 2  e  , H 2 O  0,1
� Muối gồm C 2 H3ON  0, 4  , CH 2  e  , NaOH  0, 4 
mCO2  m H 2O  44  e  0, 4.2  0, 2   18  0, 4.1,5  e  0,5.0, 4   65, 6
� e  0, 4
� m E  30, 2 và m muối = m = 44,4
Đốt 30,2 gam E cần n O2  0, 4.2, 25  1,5e  1,5
Đốt 1,51m = 67,044 gam E cần n O2  a 

67, 044.1,5
 3,33
30, 2

Cách 2:
n Na 2CO3  0, 2 � n muối = 0,4
2Cn H 2n O 2 NNa   3n  1,5  O2 � Na 2 CO3   2n  1 CO 2  2nH 2O  N 2

n CO2  0, 2  2n  1
n H2O  0, 4n
9


m CO2  m H2O  65, 6 � n  3
� m Cn H2 n O2 NNa  44, 4 gam và n O2  1,5
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân E:
m E  40.0, 4  44, 4  0,1.18 � mE  30, 2
Đốt 30,2 gam E cần 1,5 mol O2
� Đốt 1,51.44,4 gam E cần 3,33 mol O2.
Câu 77: Chọn C.

 2  � Z là axit.
 3 � Z

là HCOOH; T là  NH 4  2 CO3 .

 2 � X

là HCOONa.

 1 � X

có 2 gốc HCOO- nhưng chỉ có 1 chức este của phenol.

� E là HCOO-C6H4-CH2-OOC-H
� Y là NaO-C6H4-CH2OH
(a) Đúng, E có o, m, p.
(b) Đúng

(c) Đúng
(d) Đúng
NaO  C6 H 4  CH 2OH  CO 2  H 2O � HO  C6 H 4  CH 2OH  NaHCO3
Câu 78: Chọn B.
Bảo toàn khối lượng � n CO2  1, 46
Bảo toàn O � n O X   0,96
� n NaOH  0, 48
�0, 48

mol �
Ancol là R  OH  n �
�n

� R  17n 

17,88n
0, 48

� R  20, 25n
Do 1  n  2 nên 20, 25  R  40,5
Hai ancol cùng C nên ancol là C2H5OH (0,2 mol) và C2H4(OH)2 (0,14 mol)
Do các muối mạch thẳng nên este không quá 2 chức.
Số mol este 2 chức  n CO2  n H2O  0, 23
10


n NaOH  n Este đơn + 2n Este đơn
� Mol este đơn chức  n NaOH  0, 23.2  0, 02
n Este đôi  n A COOC2H5  2  n BCOO  2 C2H 4
� n A COOH   n A COOC2 H5   0, 23  0,14  0,09

2

n NaOH  2n A COOH   n BCOOH
2

� n BCOOH  n NaOH  0, 09.2  0,3
Bảo toàn khối lượng:
m muối  0,3  B  67   0, 09  A  134   36,66
� A  0 và B  15 là nghiệm duy nhất. Vậy các axit, ancol tạo ra 3 este gồm:
* C 2 H5OH  0,1 mol  và C 2 H 4  OH  2  0,14 mol 
* CH 3COOH  0,3 mol  và HOOC  COOH  0, 09 mol 
Vậy các este trong X là:
C2 H5  OOC  COO  C 2 H5 : 0, 09
CH 3  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 3 : 0,14
CH 3  COO  C 2 H 5 : 0, 02
� %CH3COOC 2 H5  4,98%.
Câu 79: Chọn A.
Do chỉ thu được muối trung hòa nên:
n H2O 

n KHSO4
2

 0,16

Bảo tồn khối lượng tính được m X  19, 6 gam
n H  4n NO  2n O � n O  0, 08
� n Fe3O4 

nO

 0, 02
4

2
3

2

Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe  a  , Fe  b  , K  0,32  ,SO 4  0,32  và NO3  c 

Bảo tồn điện tích � 2a  3b  0,32  0,32.2  c
m muối  56  a  b   39.0,32  96.0,32  62c  59, 04
n NaOH  2a  3b  0, 44
Giải hệ: a  0, 01; b  0,14;c  0,12
Bảo toàn N:
11


n NO ban đầu  c  n NO  0,16
3
� n Fe NO3   0, 08  � %Fe  NO3  2  73, 47% 
2

m Fe  m X  m Fe NO3   m Fe3O4  0,56
2

� %Fe  2,86%
Câu 80: Chọn D.
(a) Đúng
(b) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.

(c) Đúng, phản ứng este hóa khơng hồn tồn nên axit và ancol đều dư.
(d) Đúng.

12



×