Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

72 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa sở GD đt bạc liêu cụm 1 lần 2 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.84 KB, 11 trang )

SỞ GD, KH&CN BẠC LIÊU

KỲ THI THỬ TNTHPT LẦN 2

CỤM CHUYÊN MÔN 01

NĂM HỌC 2020-2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 209

Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:…………..…
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Cơng thức của canxi sunfat là
A. CaSO3.
D. CaSO4.

B. CaCl2.

C.

Ca(OH)2.

Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Alanin.


D. Tripanmitin.

B. Anilin.

C. Metyl axetat.

B. Al.

C.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
D. Mg.

Na.

Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
D. Ba.

B. K.

C.

Cu.

Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Gly.


B. Ala-Gly-Val.

C.

Val-Ala-Gly.

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3.
D. Fe.

B. Al.
1

C.

Cu.


Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. KCl.
D. HNO3.

B. NaNO3.

C.

Na2CO3.

Câu 8: Khí X khơng duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các
mẫu phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây?

A. CO.
D. N2.

B. CO2.

C.

H2 .

Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
Mg(NO3)2.

B. Cu(NO3)2.

C. NaOH.

D.

Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su?
A. Polietilen.
metacrylat).

B.

C. Poli(etylen terephtalat).

Poli(metyl

D. Polibutađien.


Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu
vàng?
A. Anđehit axetic.
D. Ancol etylic.

B. Etilen.

C. Axetilen.

Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là
A. 1.
D. 3.

B. 4.

C.

2.

C.

6.

Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
D. 12.

B. 22.


Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)3N.
D. CH3-NH-CH3.

B. H2N-CH2-NH2.

C. (CH3)2CH-NH2.

Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
D. Al.

B. K.

C.

Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
2

Ba.


A. Zn2+.
D. Cu2+.

B. Ag+.

Ca2+.

C.


Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có cơng
thức là
A. C17H33COOK.
D. C17H35COOK.

B. C17H35COONa.

C.

HCOOK.

Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl fomat.
fomat.

B. etyl axetat.

C.

metyl

D. metyl axetat.

Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3?
A. KOH.
D. Ba(OH)2.

B. HCl.


C.

NaNO3.

Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính.
Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco,
nilon-6,6?
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 23: Cho m gam H2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa 15,24 gam muối. Giá trị của m là
A. 9,00.
D. 13,56.

B. 10,68.


C.

12,22.

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3
mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là
3


A. 50,40%.
D. 36,30%.

B. 41,67%.

C. 58,33%.

Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CaCO3.
D. (NH4)2SO4.

B. NaHCO3.

C.

CaSO4.

Câu 26: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H 2.
Kim loại R là
A. Ca.

D. Mg.

B. Zn.

C.

Fe.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO.
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 28: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím
đổi màu. Chất X khơng thể là chất nào sau đây?
A. Metylamin.
D. Lysin.

B. Glyxin.

C.

Axit

axetic.

Câu 29: Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 240.
D. 60.


B. 360.

C.

120.

Câu 30: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người
với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Trong mơi trường kiềm Y chuyển hóa thành X.
C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol.
D. Y làm mất màu nước brom.
Câu 31: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có cơng thức C 2H3COOC6H3(OH)OOCCH3 vào
200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 14,64.
D. 16,128.

B. 16,08.
4

C.

17,52.


Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.

(d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
D. 5.

B. 3.

C.

2.

C.

4.

Câu 33: Cho các thực nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 2.
D. 5.

B. 3.

Câu 34: Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO 3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung
dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của

m là
A. 16,39.
D. 11,175.

B. 8,94.

C.

11,92.

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.
Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước
nóng (khoảng 60 - 70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút.
Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khơ (tránh lửa).
Nhận định nào say đây đúng?
A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
5


B. Có thể thay thế nhúm bơng bằng hồ tinh bột.
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do.
Câu 36: Hịa tan hồn tồn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch
chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,06 mol khí N 2O
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là
A. 0,45.
D. 0,42.

B. 0,36.


C.

0,48.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác,
khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch
chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 7,63.
D. 8,34.

B. 9,74.

C.

4,87.

Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (M X < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số
mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số
nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490
ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu
được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 34,8 gam M thì thu được CO 2
và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là
A. 43,10%.
D. 32,18%.

B. 34,01%.


C. 24,12%.

Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C 2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2).
Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng làm q tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm
các hợp chất vơ cơ. Nung nóng Z đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị
m là
A. 22,72.
D. 21,44.

B. 24,14.

C.

27,22.

Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6H6O4 và không tham gia phản ứng
tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở
điều kiện thường; khi đun Y với H 2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
6


B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
---------------- HẾT ----------------BẢNG ĐÁP ÁN

1-D


2-B

3-A

4-C

5-A

6-B

7-C

8-D

9-B

10-D

11-C

12-C

13-B

14-D

15-C

16-B


17-A

18-D

19-C

20-A

21-B

22-B

23-B

24-B

25-B

26-B

27-B

28-B

29-C

30-D

31-D


32-B

33-B

34-B

35-A

36-A

37-D

38-D

39-D

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 24: Chọn B.
Quy đổi X thành C và H 2O.
� n C  n O2  0,3
� %C 

0,3.12
 41, 67%
8, 64

Câu 29: Chọn C.

Al2O3  2NaOH � 2NaAlO 2  H 2O
n Al2O3  0,06 � n NaOH  0,12 � V  120ml

Câu 31: Chọn D.
C2 H3COOC6 H3  OH  OOCCH3  5KOH � CH3COOK  C2 H3COOK  C6 H3  OK  3  3H 2O.
n X  0, 04; n KOH  0,18 � X còn dư, KOH hết.
n X phản ứng = 0,036 và n H2O  0,108

Bảo toàn khối lượng:
m X phản ứng + m KOH  m rắn + m H2O
� m rắn = 16,128 gam.

Câu 32: Chọn B.
7


(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, saccarozơ không bị thủy phân trong bazơ.
(d) Đúng, do tạo muối C6 H 5 NH 3Cl tan tốt, dễ bị rửa trôi.
(e) Sai, Glu-Ala-Gly + 4NaOH.
Câu 33: Chọn B.
(a) OH   HCO3  Ca 2 � CaCO3  H 2O
b) H+ dư + AlO 2 � Al3  H 2O
(c) M  HCO3  2 � MCO3  CO 2  H 2O (M là Mg, Ca)
(d) KAl  SO 4  2 .12H 2O  Ba  OH  2 dư � KOH  Ba  AlO 2  2  BaSO 4  H 2O
(e) CO2 dư Ca  OH  2 � Ca  HCO3  2 .
Câu 34: Chọn B.
Đặt n NaHCO  n MgCO  a và n KHCO  b
3


3

3

m X  84a  100b  14, 52
n CO2  a  b  0,15
� a  0, 03; b  0,12
� n KCl  b  0,12
� m KCl  8,94 gam.

Câu 35: Chọn A.
A. Đúng
B. Sai, hồ tinh bột không chứa xenlulozơ.
C. Sai, đây là thuốc súng khơng khói.
D. Sai, phân tử xenlulozơ có rất nhiều OH (mỗi mặt xích có 3OH).
Câu 36: Chọn A.
Bảo tồn N � n Al NO   0, 04
3 3

Bảo toàn electron � n Al  0,16
8


� n Al2O3  0, 05

Bảo toàn Al � n Al  SO   0,15
2

4 3


� n H2SO4  0, 45

Câu 37: Chọn D.
n CO2  0, 255
m  m CO2  m H 2O  m CaCO3  9,87
� n H2O  0, 245

Bảo toàn khối lượng � n O  0,3625
2

Bảo toàn O: 6n X  2n O  2n CO  n H O
2

2

2

� n X  0,005
� M X  806

Trong phản ứng xà phòng hóa:
n X  0,1 � n NaOH  0, 03 và n C3H5  OH  3  0, 01

Bảo toàn khối lượng � m muối = 8,34.
Câu 38: Chọn D.
n NaOH  0, 49 � n NaOH pư  0,35 và n NaOH dư = 0,14

M là RCOONa (0,35 mol)
� Chất rắn gồm RCOONa (0,35) và NaOH dư (0,14). Khối lượng chất rắn là 38,5 gam

� R  27 � CH 2  CH 

Trong este M có:
n O  0, 7 & n H  2n H2O  2, 6
� n C  1, 75

Gọi k là độ khơng no trung bình:
nM 

n H2O  n CO2

�k 

1 k
16
� Phải có chất có k  2 � Có este vòng.
7
9


TH1:
X: XH 2  CH  COOCH 3  a 
Y: CH 2  CH  COOC 2 H 5  b 
Z: CH 2  CH  COOC3H 5  c  (Xiclopropyl acrylat)
n M  a  b  c  0,35
n M  86a  100b  112c  34,8
n H2O  3a  4b  4c  1,3
� a  0,1 và b  0,15 và c = 0,1

Loại vì b  a .

TH2:
X: CH 2  CH  COOCH3  a 
Y: CH 2  CH  COOC3H 5  b 
Z: CH 2  CH  COOC3H 7  c 
n M  a  b  c  0,35
m M  86a  112b  114c  34,8
n H2O  3a  4b  5c  1,3
� a  0,175 và b  0,1 và c  0, 075

Thỏa mãn vì a  b
� %Y  32,18%.

Câu 39: Chọn D.
X là CH3 NH 3HCO3  x mol  và Y là CH3 NH 3 NO3  y mol 
m E  93x  94y  18, 68
n CH3 NH2  x  y  0, 2
� x  0,12 và y = 0,08
n NaOH dư  0, 4  2x  y  0, 08

Z gồm Na 2CO3  0,12  , NaNO3  0, 08  và NaOH dư (0,08)
10


� Nung Z thu được Na 2 CO3  0,12  , NaNO 2  0, 08  và NaOH dư (0,08)
� m rắn = 21,44.

Câu 40: Chọn A.
Phân tử X có k  4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là:
CH 3  OOC  C �C  COO  CH 3
� Y là CH3OH và Z là C 2  COOH  2


� Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

11



×