Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.21 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 2: Nitơ – Photpho
<b>* Hoàn thành chuổi phản ứng</b>
a. NaNO3 → NaNO2 →N2 → NO →NO2 HNO3 NH4NO3 → N2O
NH3 →(NH4)3PO4
P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
b. P
H3PO4 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2
<b>* Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học</b>
a. dd HNO3, HCl và H2SO4
b. Chỉ được dùng một kim loại hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4 và K2SO4
c. Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: Na2SO4, (NH4)2SO4 và NH4Cl
<b>* Bài tập tổng hợp</b>
<b>Câu 1. Hoà tan hết 5,6g Fe hết trong dung dịch HNO</b>3 sau phản ứng thu được dung dịch muối và 2,24(l) khí
X ngun chất thốt ra ở đkc. Xác định khí X ?
<b>Câu 2. Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO</b>3 thấy thốt ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). Xác định khí X ?
<b>Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 lỗng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
<b>Câu 4. Hồ tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO</b>3 lỗng dư thu được 0,896 lít khí X là
sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
<b>Câu 5. Hoà tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO</b>3 dư thu được
dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.
<b>Câu 6. Hồ tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO</b>3 lỗng thu được 5,6 lít khí duy nhất
khơng màu hố nâu trong khơng khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là bao nhiêu?
<b>Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn , Al , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit hiđro ở</b>
(đktc) . Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng để hòa tan hết cũng m gam hỗn hợp X trên ? Biết lượng
HNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhất
<b>Câu 8. Cho 13,4g hỗn hợp Fe , Al , Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO</b>3 2M (lấy dư 10% ) thu
được 4,48 lit hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni .
Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là bao
nhiêu?
<b>Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hố trị khơng đổi</b>
- Lấy 3,61g X hoà tan hết vào dung dịch HCl thu được 2,128(l) H2 đkc
- Lấy 3,62g X hoà tan hết vào dung dịch HNO3 thu được 1,792(l) khí NO duy nhất (đkc). Xác định kim
loại M
<b>Câu 10. Cho 2,24g kim loại Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO</b>3 0,16M và H2SO4 0,4M thu
được khí NO. Thể tích khí thu được ở đkc ?
<b>Câu 11. Đốt cháy hồn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung</b>
dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng muối thu được ?
<b>Câu 12: Nung hoàn toàn 180g sắt (II) nitrat thì thu được bao nhiêu lit khí ở đkc ?</b>
<b>Câu 13. Hoà tan 13,5g Al vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp
khí so với H2 bằng 19,2. Thể tích mỗi khí ở đkc?
<b>Câu 14: Cho m(g) Cu hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO</b>3 thu được 1,12(l) hỗn hợp khí A gồm NO và
NO2 đkc, tỉ khối của A đối với H2 là 16,6. Gía trị của m ?
<b>Câu 15: Cho 19,2g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO</b>3 1M, sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M, thu
được khí NO duy nhất và dung dịch A
a. Tính thể tích khí NO ở đkc
b. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+<sub> trong dung dịch</sub>
<b>Câu 16: Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH</b>4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thốt ra (đkc)
<b>Câu 17: Cho 0,2 mol NaOH phản ứng với 200ml H</b>3PO4 1M. Sản phẩm thu được sau pứ là gì, và khối lượng
muối thu được ?
<b>Câu 18: Cho d</b>2<sub> chứa 8g NaOH tác dụng với 100ml d</sub>2<sub> H</sub>
3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng, và khối
lượng muối thu được ?
<b>Câu 19: : Hấp thụ hoàn toàn 2,688(l)NH</b>3 ở đkc vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4.Muối thu được và khối