Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các dạng bài tập xác định pH của các dung dịch axit, bazo, muối và dung dịch đệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH PH CỦA CÁC DUNG DỊCH AXIT, BAZƠ, MUỐI </b>
<b> VÀ DUNG DỊCH ĐỆM. </b>


<b>Dạng 1. Tính pH của dung dịch đơn axit mạnh HA Ca (M) </b>
<b>Bài 1</b><i>Câu II.2- Đề thi HSG tỉnh lớp 12 -Hà Tĩnh năm 2000-2001 </i>


Phân tích những mệnh đề dưới đây (đúng hay sai):
a- Dung dịch có mơi trường trung tính ln có pH=7
b- Dung dịch CH3COOH 10-2M có pH=2


c- Dung dịch HCl 10-3M có pH=3
d- Dung dịch HCl 10-8M có pH=8


<b>Bài 2</b> : Tính pH của các dung dịch : HNO3 10-2M ; HNO3 1,2.10-7M ; HNO3 10-9M
<b>Dạng 2. Tính pH của dung dịch đơn bazơ mạnh BOH Cb (M) </b>


<b>Bài 1 </b>Tính pH của dung dịch KOH 0,005M ?


<b>Bài 2 </b>Tính pH của dung dịch NaOH nồng độ 1,2.10-7M ?


Tính pH của các dung dịch : Ba(OH)2 10-2M , KOH 10-7M ; NaOH 10-9M
<b>Dạng 3. Tính pH của dung dịch đơn axit yếu HA Ca (M) Hằng số Ka </b><i><b> </b></i>
<b>Bài 1) </b>Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ?


<b>Bài 2)</b> Chohằng số Ka các axit HCOOH, CH3COOH, HCN, HOCN, HF lần lượt là : 1,78.10-4 ;1,8.10-5


;10-9,21 ; 3,3.10-4 ; 6,6.10-4



Hãy cho biết dung dịch 0,1M của axit nào có pH = 2,87 .


<b>Bài 3) </b>Tính nồng độ các ion H+ , HSO4- , SO42- trong dung dịch H2SO4 0,1M . Cho K2 = 1,2.10-2
<b>Bài 4) </b>Tính pH của dung dịch HNO2 10-1,7M biết Ka = 10-3,29


Tính pH của các dung dịch : HCOOH 10-2M Ka = 10-3,75 ; HCN 10-2M Ka = 10-9,35 HBrO 10-2M Ka = 10
-8,6


<b>Dạng 4. Tính pH của dung dịch đơn bazơ yếu BOH Cb (M) Hằng số Kb = </b>
<b>Kw</b>


<b>Ka</b>
<b> </b>
<b>Bài 1 </b>Tính pH của dung dịch NH3 10-2M biết Kb = 1,8.10-5 ?


<b>Bài 2 </b>Tính pH trong dung dịch pyriđin 0,015M biết Kb = 10-8,8 ?


<b>Bài 3 </b> Tính pH của các dung dịch : Metylamin 10-1M Ka = 10-10,6 ; dimetylamin 1,5.10-2M


Ka = 10-10,87


<i><b>Dạng 5. Tính pH của dung dịch đa axit yếu H</b></i><b>nA Ca (M) Hằng số Ka1 ,Ka2 ,Ka3…..,Kan </b>


<b>Bài 1 </b>Tính nồng độ ion H+, HCO3- ,CO32- và pH trong dung dịch H2CO3 0,025M . Biết H2CO3 có Ka1 =


4,2.10-7 , Ka2 = 4,8.10-11


H2CO3 H+ + HCO3- Ka1 = 4,2.10-7


HCO3- H+ + CO32- Ka2 = 4,8.10-11



H2O  H+ + OH- Kw = 1,0. 10-14 ở 250C


<b>Bài 2 </b> Tính pH của dung dịch H3PO4 0,01M biết : Ka1 = 10-2,23 ; Ka2 = 10-7,21 ; Ka3 = 10-12,32
<b>Bài 3 :</b> Tính pH của các dung dịch : H2C2O4 10-2M K1 = 10-1,25 K2 = 10-4,27 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Bài 1 </b>Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,1M Biết H2CO3 có Ka1 = 4,2.10-7 , Ka2 = 4,8.10-11


<b>Dạng 7. Tính pH của dung dịch muối : </b>
<b>7.1. Tính pH của dung dịch muối trung hồ : </b>


<b>7.1.a. Tính pH của dd muối trung hồ tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh </b>
<b>Bài 1) </b>Tính pH của dung dịch muối NaCl 0,01M , NaNO3 0,05M


<b> 7.1.b. Tính pH của dd muối trung hồ tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu </b>
<b>Bài 1)</b><i>Câu 6.1- Đề thi HSG tỉnh lớp 12- Hà Tĩnh năm học 2008-2009 </i>


Muối Fe3+ bị thuỷ phân theo phương trình phản ứng sau:
Fe3+ + H2O  Fe(OH)2+ + H+ K = 4,0.10-3


a- Tính pH của dung dịch FeCl3 0,05M


b- Tính pH mà dung dịch phải có để 95% muối Fe3+ không bị thuỷ phân


<b>7.1.c. Tính pH của dd muối trung hồ tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh </b>
<b>Bài 1) </b>Tính pH của dung dịch Na2SO3 0,01M biết Ka1= 10-1,92 ; Ka2= 10-7,18



<b>7.1.d. Tính pH của dd muối trung hồ AB nồng độ CM tạo bởi axit yếu HA </b>Ka, <b>và bazơ yếu BOH </b>Kb
<b>Bài 1) </b>Tính pH của dung dịch CH3COONH4 0,4M Biết Ka CH3COOH = 1,8.10-5 ; KbNH3 = 1,6.10-5
<b>Bài 2) </b>Tính pH của dung dịch NH4NO2 0,01M


Biết Kb NH3 = 1,6.10-5 ; Kb NO2- = 2.10-11
<b>7.2. Tính pH của dd muối axit : </b>


<b> 7.2.a. Tính pH của dd muối axit tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh </b>


<b>Bài 1) </b>Tính pH của dung dịch muối NaHSO4 0,01M Biết K HSO4- =1,2 -10-2
<b> 7.2.b. Tính pH của dd muối axit tạo bởi axit yếu H2A và bazơ mạnh MOH </b>
<b>Bài 1)</b><i>Câu 3b- Đề thi HSG tỉnh lớp 11 Hà Tĩnh năm 2007-2008 </i>


Ở 250


C Các axit : H2CO3 , H2SO3 , H2S có hằng số phân li axit như sau :


H2CO3 K1 = 10-7 K2 = 10-11 ; H2SO3 K1 = 10-2 K2 = 10-6 ; H2S K1 = 10-7 K2 = 10-13


-Hãy so sánh pH của các dung dịch NaHCO3 ,NaHSO3 , NaHS khi chúng đều có cùng nồng độ 0,1M


- Bằng các phép tính, hãy kiểm tra lại trật tự sắp xếp trên.




<b>Bài 2) </b>So sánh pH của các dung dịch 0,1M của các chất sau :
NaHSO3 Biết H2SO3 K1 = 10-2 K2 = 10-6


NaHC2O4 Biết H2C2O4 K1 = 10-1,25 K2 = 10-4,27



Na2HPO4 Biết H3PO4 Ka1 = 10-2,23 ; Ka2 = 10-7,21 ; Ka3 = 10-12,32 <b>pH = </b>
<b>1</b>


<b>2 (pKa1 + pKa2)</b>
<b>Dạng 8. Tính pH của dung dịch đệm: </b>


<b>Bài 1 </b>Dung dịch A gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M


a-Tính pH của dung dịch A ? Biết Ka = 1,8.10-5


b- Thêm 0,001mol HCl vào 1lít dung dịch A , thì pH của dung dịch sẽ bằng bao nhiêu ?
c- Thêm 0,001mol NaOH vào 1lít dung dịch A , thì pH của dung dịch sẽ bằng bao nhiêu ?
Rút ra nhận xét .


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Bài 2 </b>Kali dicromat là một trong những tác nhân tạo kết tủa được sử dụng rộng rãi nhất. Những cân bằng
sau được thiết lập trong dung dịch nước của Cr(VI)


HCrO4- + H2O ⇌ CrO42- + H3Ợ pK1 = 6,50


2HCrO4-⇌ Cr2O72- + H2O pK2 = -1,36


1. Tích số ion của nước KW = 1,0.10-14.Tính hằng số cân bằng của các phản ứng sau:


a)CrO42- + H2O ⇌ HCrO4- + OH-



b)Cr2O72- + 2OH- ⇌ 2CrO42- + H2O


2. Hằng số phân ly của axit axetic là Ka = 1,8.10-5. Hãy tính trị số pH của các dung dịch sau:


a) K2CrO4 0,010M b)K2Cr2O7 0,010M c) K2Cr2O7 0,010M + CH3COOH


0,100M


3. Hãy tính nồng độ tại cân bằng của các ion sau trong dung dịch K2Cr2O7 0,010M + CH3COOH


0,100M.


a) CrO42-. b)Cr2O72-.


<b>Bài 3 : </b>Cho 200 ml dung dịch NH3 0,1M tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung


dịch X. Biết ở 25oC, Kb của NH3 là 10-4,76, bỏ qua sự phân li của H2O. Tính giá trị pH của dung dịch X ở


25oC


<b>Bài 4 : : </b>Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu


được dung dịch X. Biết ở 25o


C, Ka của CH3COOH là 10-4,75, bỏ qua sự phân li của H2O. Tính giá trị pH


của dd X ở 25oC


<b>Bài 5 : </b>Dung dịch X chứa các ion : Ba2+, K+, HSO3- và NO3-. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch



NaOH dư thu được 1,6275 g kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra
0,28 lit SO2(đktc). Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì


thu được 500 ml dung dịch có pH bằng bao nhiêu?


<b>Bài 6 : </b>Dung dịch X gồm CH3COOH 1 M ( Ka = 1,76.10-5) và HCl 0,001 M. Tính giá trị pH của dung


dịch X?


<b>Bài 7 : </b>Tính pH của dung dịch X chứa HF 0,1M và NaF 0,1 M biết KHF = 6,8.10-4


<b>Bài 8 : </b>Ion Cr2O72- bị thủy phân trong nước :<b> </b>Cr2O72- + 2OH- ⇌ 2CrO42- + H2O K = 10-14,4


Thêm KOH vào dung dịch K2Cr2O7 để nồng độ K2Cr2O7 và KOH ban đầu bằng 0,1 M. Tính pH của


dung dịch thu được ?


<b>Bài 9:</b> Dung dịch A chứa CH3COOH 0,1M và HCOOH x M. Xác định x để hỗn hợp này có pH = 2,72.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>




Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập: Xác định % về khối lượng của hỗn hợp kim loại
  • 2
  • 18
  • 87
  • ×