Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các dạng bài tập về sắt trong đề thi THPT QG môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ SẮT (Fe) TRONG ĐỀ THI THPT QG MƠN HĨA </b>
<b>Dạng 1: Sắt tác dụng với phi kim</b>


<b>Câu 1: </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y.


Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là


A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2


<b>Câu 2: </b>Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết


trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A. 0,672 gam B. 0.72 gam C. 1,6gam D. 1,44 gam


<b>Dạng 2: Kim loại tác dụng với muối: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được dung dịch X, cơ cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là ?


A. 25,4 B. 31,7 C. 44,4 D. 34,9


<b>Câu 2:</b> Cho 6,8g hỗn hợp X gồm Zn,Fe vào 325 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch và 6,96g hỗn hợp kim loại Y. Khối lượng Fe bị oxi hóa là :
A.1,4g B.2,8g C.2,1g D.4,2g


<b>Câu 3:</b> Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong


hỗn hợp bột ban đầu là:


A. 85,30%. B. 82,20%. C. 12,67%. D. 90,27%.


<b>Câu 4: </b>Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng


lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A.12,8 gam B. 9 C. 16 gam D. 19,2 gam


<b>Câu 5: </b>Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy


đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,27M. B. 1,36M. C. 1,8M. D. 2,3M.,6 gam


<b>Dạng 3: Fe tác dụng với Ag+</b>


<b>Câu 6: </b>Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và


0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại. Giá trị của
m là


A. 34,56. B. 31,36. C. 44,56. D. 41,36.


<b>Câu 7:</b> Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là (Cho biết thứ tự trong dãy điện hóa:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag).


A. 54 B. 32,4 C. 64,8 D. 59,4


<b>Câu 8: </b>Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các



phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 100,0. B. 97,00. C. 98,00. D. 92,00.


<b>Dạng 4: Fe2+</b>


<b> tác dụng với Ag+</b>


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol 1 : 2, cho dung dịch có 12,2g X tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thu được m(g) kết tủa, giá trị của m là :


A. 28,7 B. 34,1 C.14,35 D. 5,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


-


khối lượng kết tủa thu được là ?


A. 28,7 gam. B. 10,8 gam. C. 39,5 gam. D. 71,75 gam.


<b>Dạng 5: Tạo Fe2+</b>


<b> (khi Fe hoặc Cu dư thì tạo Fe2+) </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1 hịa tan hồn tồn trong
dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 và NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất
thu được gần với giá trị nào sau đây



A. 0,672 lit B. 0,784 lit C. 0,448 lit D. 0,56 lit


<b>Câu 2:</b> Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại
20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là


A. 20,4 B. 40,0 C. 53,6 D. 40,8


<b>Câu 3: </b>Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và


khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),
dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:


A. 75,75 gam. B. 68,55 gam. C. 54,45 gam. D. 89,70 gam.


<b>Câu 4: </b>Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và


khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là


A. 151,5. `B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.


<b>Câu 5: </b>Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cịn lại 8,32


gam chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:


A. 70,24. B. 55,44. C. 103,67. D. 43,84.


<b>Câu 6</b>: X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hoà tan m gam X bằng 200 ml


dung dịch HNO3 2M thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối
khan trong dung dịch Y là


A. 54 g. B. 64 g. C. 27 g. D. 81 g


<b>Câu 7: </b>Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần


rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy
kết tủa đem nung ngồi khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được bao nhiêu gam chất
rắn?


A. 16 gam. B. 24 gam C. 20 gam. D. 32 gam.


<b>Câu 8: </b>Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa


tan hồn tồn X trong dd HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.


<b>Dạng 6: Bài tập H+ </b>


<b> + NO3</b>


<b>-Câu 1: </b>Hòa tan 2,24 gam Fe bằng 600 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho


dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


A. 18,30 B. 14,72 C. 20,46 D. 17,22


<b>Câu 2: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu



được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X thấy thốt ra 0,896 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của NO3 , đktc). Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Dạng 7: Bài tập tổng hợp </b>


<b>Câu 1: </b>Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4


lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46g muối sunfat trung hịa và 5,6 lit khí (dktc)
hỗn hợp khí X gồm 2 khí , tỷ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí khơng màu hóa nâu trong
khơng khí). Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là :


A.6,6g B.12,0g C.9,6g D.10,8g


<b>Câu 2: </b>Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688


lít NO (ở đktc) và dung dịch X. Thêm dung dịch HCl tới dư vào dung dịch X thấy có V lít NO (ở đktc)
thốt ra. Khối lượng muối sắt (III) nitrat có trong dung dịch X và giá trị của V lần lượt là


A. 14,52 và 0,672. B. 16,20 và 0,000. C. 30,72 và 0,672. D. 14,52 và 0,000.


<b>Câu 3: </b>Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ


nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với
dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch



A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol.


<b>Câu 4 : </b>Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y.


Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và
OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu
trong khơng khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá
trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
các dạng bài tập về biểu đồ trong đề thi địa lí
  • 3
  • 15
  • 100
  • ×