Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA </b>
<b>HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong khơng khí
(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2
(e) Cho Fe vào dd CuSO4 (g) Cho Zn vào dd FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong khơng khí (i) Cho Ba vào dd CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 2:</b> Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
(1) Nhơm vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH
(2) Độ dẫn điện của Cu lớn hơn Al


(3) Tất cả các kim loại nhóm IA, IIA đều là kim loại nhẹ
(4) Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể


Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 3:</b> Hịa tan hồn tồn 15,12g bột kim loại M vào dd HCl thu được 18,816 lít khí H2 (đktc). Kim loại M
là:


<b>A. Zn </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 4:</b> Cho dãu các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
lưỡng tính là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 5:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
<b>A. NH4HCO3 </b>t0 <sub> NH3↑ + H2O + CO2↑ </sub>


<b>B. NH4Cl </b>t0 <sub> NH3↑ + HCl↑ </sub>
<b>C. BaSO3 </b>t0 <sub> BaO + SO2↑ </sub>


<b>D. 2KMnO4 </b>t0 <sub> K2MnO4 + MnO2 + O2↑ </sub>
<b>Câu 6:</b> Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được andehit. Công thức của X là:


<b>A. HCOOCH2CH=CH2 </b> <b>B. CH2=CHCOOCH3 </b>


<b>C. CH3COOCH3 </b> <b>D. CH3COOCH=CH2 </b>


<b>Câu 7:</b> Amino axit có phân tử khối lớn nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



<b>Câu 8:</b> Phát biểu không đúng là:


<b>A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. </b>


<b>B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. </b>
<b>C. Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. </b>


<b>D. Metylamin tan trong nước cho dd có mơi trường bazo. </b>


<b>Câu 9:</b> Hịa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng dư), thu được dd X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaOH,
Na2CO3, CuSO4, K2Cr2O7, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dd X là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxyl glixerol. </b>
<b>B. Poli(metyl metacrylat) được dùng điều chế thủy tinh hữu cơ. </b>
<b>C. Cao su buna – N thuộc loại cao su thiên nhiên. </b>


<b>D. Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metyl amin. </b>
<b>Câu 11:</b> Axetan dehit có cơng thức hóa học là:


<b>A. CH3CHO </b> <b>B. CH3COOH </b> <b>C. HCHO </b> <b>D. HCOOCH3 </b>


<b>Câu 12:</b> Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3



- Thí nghiệm 4: Quấn sợi dây Cu vào thanh Fe rồi nhúng vào dd HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện
hóa là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 13:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua


(b) Sục khí hidro sunfua vào dd đồng (II) sufat
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 14:</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
<b>A. Ag</b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <b><sub>B. Ag</sub></b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+


<b>C. Fe</b>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> </sub><b><sub>D. Fe</sub></b>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+
<b>Câu 15:</b> Nguyên tắc luyện thép từ gang là:


<b>A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. </b>
<b>B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. </b>


<b>C. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. </b>


<b>D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3



<b>A. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ. </b>


<b>B. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm bioga. </b>
<b>C. Thu khí metan từ bùn ao. </b>


<b>D. Lên men ngũ cốc. </b>


<b>Câu 17:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
<b>A. 1,1,2,2 – tetra flo etan, propilen, stiren, vinyl clorua. </b>


<b>B. 1,2 – diclo propan, vinyl axetilen, vinyl benzen, toluen. </b>
<b>C. stiren, clobezen, isopren, but – 1- en. </b>


<b>D. buta – 1,3 – dien, cumen, etilen, trans – but – 2- en. </b>


<b>Câu 18:</b> Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3 1m5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt đến 200ml dd HCl
1M vào 100ml dd X sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:


<b>A. 1,12 </b> <b>B. 4,48 </b> <b>C. 3,36 </b> <b>D. 2,24 </b>


<b>Câu 19:</b> Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:


(1) Fe + S(r); (2) Fe2O3 + CO(k);
(3) Au + O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r),
(5) Cu + KNO3 (r); (6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại


<b>A. (2), (5), (6) </b> <b>B. (1), (4), (5) </b> <b>C. (2), (3), (4) </b> <b>D. (1), (3), (6) </b>
<b>Câu 20:</b> Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là:



<b>A. Fe + dd FeCl3 </b> <b>B. Cu + dd FeCl2 </b> <b>C. Cu + dd FeCl3 </b> <b>D. Fe + dd HCl </b>
<b>Câu 21:</b> Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:


<b>A. Dùng dd NaOH dư, dd HCl dư rồi nung nóng. </b>
<b>B. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư. </b>
<b>C. Dùng dd NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng. </b>
<b>D. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl dư </b>


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn 6,645g hh muối clorua của 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kết tiếp nhau vào
nước thu được dd X. Cho toàn bộ dd X phản ứng vời với AgNO3 dư thu dược 18,655g kết tủa. Hai kim
loại kiềm trên là:


<b>A. K và Rb </b> <b>B. Li và Na </b> <b>C. Na và K </b> <b>D. Rb và Cs </b>


<b>Câu 23:</b> Cho dãu các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd FeCl3


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 24:</b> Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> và HCO3</sub>-<sub>. Hóa chất được dùng để làm mềm nước </sub>
cứng trên là


<b>A. H2SO4 </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. HCl </b> <b>D. Ca(OH)2 </b>


<b>Câu 25:</b> Số amin bậc 1 có cơng thức phân tử C3H9N là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



Khi thủy phân khơng hồn tồn có thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa gốc Pro


<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 27:</b> Kim loại có độ cứng lớn nhất là


<b>A. Ti </b> <b>B. Cr </b> <b>C. W </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 28:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohidrat


(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit


(c)Trong dd glucozo và saccaroxo đều hoàn tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh


(d)Khi thủy phân hoàn toàn hh gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chủ thu được 1 loại
monosaccarit duy nhất


(e)Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào dưới đây đúng:


<b>A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O được tạo nên từ nhóm –OH trong nhóm –</b>
COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.


<b>B. Phản ứng tráng gương dùng để phân biệt glucozo và fructozo. </b>



<b>C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực </b>
phẩm, mỹ phẩm.


<b>D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm </b>
của chuối chín.


<b>Câu 30:</b> Hịa tan hồn tồn 20,88 g một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc nóng, thu được dd X và 3,248 lít khí
SO2 (sp khử duy nhất, đktc). Cơ cạn dd X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:


<b>A. 58,0 </b> <b>B. 52,2 </b> <b>C. 48,4 </b> <b>D. 54,0 </b>


<b>Câu 31:</b> Cho 42,4 g hh gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd HCl dư, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. 6,4 </b> <b>B. 9,6 </b> <b>C. 12,8 </b> <b>D. 19,2 </b>


<b>Câu 32:</b> Thủy phân hỗn hợp gồm 0,04 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo một thời gian thu được dd X
(hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với 1 lượng dư dd AgNO3 trong
NH3 thì lượng Ag thu được là


<b>A. 0,18 mol </b> <b>B. 0,19 mol </b> <b>C. 0,24 mol </b> <b>D. 0,12 mol </b>


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và 2 amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2, 7,56g nước và 5,376 lít CO2.
Khối lượng phân tử chất X là:


<b>A. 59 </b> <b>B. 31 </b> <b>C. 45 </b> <b>D. 73 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5



sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hh kim loại và khí NO (sp khử duy nhất của N+5), Giá trị
của t là:


<b>A. 60 </b> <b>B. 48 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 30 </b>


<b>Câu 35:</b> Hịa tan hồn tồn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200ml dd gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu
được dd X. Cho dd AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a g kết tủa. Biết ác phản ứng đều xảy ra hồn tồn, sản
phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất. Giá trị của a là:


<b>A. 13,64 </b> <b>B. 11,48 </b> <b>C. 2,16 </b> <b>D. 12,02 </b>


<b>Câu 36:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 200ml dd NaOH 2M, thu được dd X . Cho dd HCl dư vào X. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là:


<b>A. 0,5 mol </b> <b>B. 0,45 mol </b> <b>C. 0,30mol </b> <b>D. 0,55 mol </b>


<b>Câu 37:</b> Đun nóng 0,32 mol hh T gồm 2 peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 900ml dd NaOH
2M, chỉ thu được dd chứa a mol muối của glyxyl và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 61,46 g E
trong O2 vừa đủ thu được hh CO2, H2O. N2 trong đó khối lượng của CO2 và nước là 138,62g. Giá trị a : b
gần nhất với


<b>A. 0,730 </b> <b>B. 0,810 </b> <b>C. 0,756 </b> <b>D. 0,825 </b>


<b>Câu 38:</b> Cho 33,1g hh X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dd chứa 210,8g KHSO4 loãng. Sau
khi ccs phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ chứa 233,3g muối sunfat trung hịa và 5,04 lít hh khí
Z trong đó có 1 khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng
của Al trong hh X là a%. a gần nhất với giá trị nào sau đây


<b>A. 30 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 25 </b> <b>D. 15 </b>



<b>Câu 39:</b> Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600ml dd NaOH 1,15M thu
được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác
dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2. Cơ cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2g một chất khí. Giá trị của m là:


<b>A. 22,60 </b> <b>B. 40,60 </b> <b>C. 34,30 </b> <b>D. 34,51 </b>


<b>Câu 40:</b> Hòa tan hoàn toàn 38,8g hh X gồm Fe và Cu trong dd chứa 2,4mol HNO3, sau khi các kim loại
tan hết thu được dd Y (không chứa NH4+) và V lít khí (đktc) hh khí Z gồm 2 chất khí là NO2 và NO (trong
đó số mol của khí này gấp đơi số mol khí kia). Cho 1000ml dd KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dd
E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 52g chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được
chất rắn G. Nung G đến khôi lượng không đổi thu được 138,7 g chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. 20,16 </b> <b>B. 22,4 </b> <b>C. 17,92 </b> <b>D. 11,20 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-B 2-C 3-D 4-A 5-D 6-D 7-D 8-A 9-A 10-C
11-A 12-C 13-D 14-A 15-C 16-B 17-A 18-A 19-B 20-B
21-C 22-B 23-C 24-D 25-B 26-A 27-B 28-C 29-A 30-A
31-C 32-B 33-B 34-A 35-D 36-D 37-A 38-D 39-B 40-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 1:</b>: Có các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bơng; amoni axetat; nhựa novolac;
Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 2</b>: Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?


<b>A. Na. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 3:</b> Có các dung dịch sau: C6H5.NH3CI (phenylamoni clorua), H2N-CI2-CH(NH2)-COOH,
CIH3CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,


H2N-CH2-COOHNa. số lượng các dung dịch có pH <7 là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 4:</b> Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống cháy,
chữa hơi nách,…Cơng thức hóa học của phèn chua là


<b>A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O </b> <b>B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O </b>
<b>C. K2SO4.Al2(SO4).24H2O. </b> <b>D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O </b>


<b>Câu 5:</b> Các chất: glucozơ, anđêhit fomic, axit fomic, anđêhit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương
nhưng trong thực tế sản xuất cơng nghiệp, để tráng phích, tráng gương, người ta chỉ dùng chất nào trong
các chất trên?


<b>A. Axit fomic. </b> <b>B. Anđêhit fomic </b> <b>C. Anđêhit axetic </b> <b>D. Glucozơ </b>
<b>Câu 6:</b> Cho các thí nghiệm sau:


1) Glucozơ + Br2 + H2O
2) Fructozơ + H2 (xt Ni, t0<sub>) </sub>
3) Fructozơ + [Ag(NH3)2]OH (t0<sub>) </sub>
4) Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (t0<sub>) </sub>
5) Fructozơ + Br2 + H2O



6) Dung dịch Saccarozơ + Cu(OH)2
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 7:</b>Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH


<b>A. Zn. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Na </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 8:</b> Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là


<b>A. Anilin </b> <b>B. Natri axetat </b> <b>C. Natri hiđroxit </b> <b>D. Amoniac </b>
<b>Câu 9:</b> Các polime dưới đây, polime nào <b>khơng</b> có tính đàn hồi?


<b>A.( -CH2-CH(CH=CH2)-)n </b> <b>B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n </b>
<b>C.( -CH2-CH=CCl-CH2)-)n </b> <b>D. (</b>-CH2-CH=CCH3-CH2)-)n
<b>Câu 10:</b> Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là


<b>A. Sr, K </b> <b>B. Be, Al </b> <b>C. Ca, Ba </b> <b>D. Na, Ba </b>


<b>Câu 11:</b> Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgSO4. Nếu thêm dung dịch KOH
dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 12:</b> Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được là 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M.
Giá trị của V là



<b>A. 1,750 </b> <b>B. 1,670 </b> <b>C. 2,1875 </b> <b>D. 2,625 </b>


<b>Câu 13 : </b> Để oxi hóa hồn tồn 0,001 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng là


<b>A. 0,03 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,04 mol </b>


<b>C. 0,015 mol và 0,08 mol </b> <b>D. 0,03 mol và 0,08 mol </b>


<b>Câu 14:</b> Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và khối
lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Giá trị của V là:


<b>A. 7,84 </b> <b>B. 8,96 </b> <b>C. 11,2 </b> <b>D. 3,36 </b>


<b>Câu 15:</b> Phân tử khổi của xenlulozơ trong khoảng 1000000  2400000 (g/mol). Biết rằng chiều dài của
mỗi mắt xích là 5A0. Vậy chiều dài của phân tử xenlulozơ trong khoảng là :


<b>A. 3,0865.10</b>-6 mét đến 7,4074.10-6 mét.
<b>B. 8,016.10</b>-6 mét đến 17,014.10-6 mét.
<b>C. 6,173.10</b>-6 mét đến 14,815.10-6 mét.
<b>D. 4,623.10</b>-6 mét đến 9,532.10-6 mét.


<b>Câu 16:</b> Hãy cho biết trướng hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng?
<b>A. Sục khí cacbonic dư vào dung dịch nhôm clorua. </b>


<b>B. Cho dung dịch natri hidroxit dư vào dung dịch nhơm clorua </b>
<b>C. Sục khí cacbonic đến dư vào dung dịch natri aluminat </b>


<b>D. Cho dung dịch axit clohidric dư vào dung dịch natri aluminat. </b>



<b>Câu 17:</b> X là C8H12O4 là este thuần chức của etylenglicol. X khơng có khả năng tráng bạc. Có bao nhiêu
chất có thẻ là X ( tính cá đồng phân hình học cis – trans) ?


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Số
chất X có thể là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 19 : </b>Hòa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Hãy cho biết những
chất sau đây : (1) Cu ;(2) Fe ; (3) Ag ; (4) Ba(OH)2 ; (5) K2CO3 và (6) khi H2S. Có bao nhiêu chất phản
ứng với dung dịch X ?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 20:</b> Axit 2,4 – hexadienoic (Axit sorbic) được sử dụng để bảo quản thực phẩm có cơng thức là


<b>A. C6H12O2 </b> <b>B. C6H8O2 </b> <b>C. C6H10O4 </b> <b>D. C6H14O4 </b>


<b>Câu 21:</b> Hịa tan hồn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí H2 và
dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:


<b>A. Zn </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Ni </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 23:</b> Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được a gam muối và V lít khí SO2. Mặt khác,


cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được b gam muối và V lít khí H2. Thể tích khí đo ở cùng
điều kiện. Mối quan hệ giữa a và b:


<b>A. a</b>b <b>B. </b>a1, 5b <b>C. a</b>b <b>D. a</b>b


<b>Câu 24:</b> X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là C3H4O3. Axit Y
là:


<b>A. Axit crylic </b> <b>B. Axit fomic </b> <b>C. Axit benzoic </b> <b>D. Axit axetic </b>
<b>Câu 25:</b> Cho phản ứng oxi hóa khử sau:




3 4 4 2 4 3 2 4 4 2


FeSO KMnO KHSO Fe SO K SO MnSO H O


Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia
phản ứng là:


<b>A. 82 </b> <b>B. 44 </b> <b>C. 38 </b> <b>D. 28 </b>


<b>Câu 26:</b> Thêm từ tư từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:


<b>A. 1,344 lít </b> <b>B. 0,896 lít </b> <b>C. 0,56 lít </b> <b>D. 1,12 lít </b>


<b>Câu 27:</b> Cho hh X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là:



<b>A. 7,84 </b> <b>B. 1,12 </b> <b>C. 6,72 </b> <b>D. 4,48 </b>


<b>Câu 28:</b> Khi thủy pahan hồn tồn tetrapeptit có cơng thức :


Val Ala GlyAla thì dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu
biure


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp este C gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25.
Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:


<b>A. 104,2 gam </b> <b>B. 105,2 gam </b> <b>C. 106,2 gam </b> <b>D. 100,2 gam </b>


<b>Câu 30:</b> Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong
phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm
khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn tồn 0,1 mol Y
thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2?


<b>A. 1,25 mol </b> <b>B. 1,35 mol </b> <b>C. 0,975 mol </b> <b>D. 2,25 mol </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Giá trị của m và V lần lượt là:


<b>A. 6,36 và 378,2 </b> <b>B. 7,8 và 950 </b> <b>C. 8,85 và 250 </b> <b>D. 7,5 và 387,2 </b>


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt. Dẫn từ từ khí H2 đi qua m gam X đựng trong ống sứ đã nung đến nhiệt
độ thích hợp, thu được 2,07 gam nước và 8,48 gam hỗn hợp Y gồm 2 chất rắn. Hòa tan Y trong 200 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH


dư được kết T ; cho tiếp xúc với khơng khí để chuyển T hồn tồn thành chất rắn G ; khối lượng của T và
G khác nhau 1,36 gam. Tỷ lệ mol các ion Fe2+ : Fe3+ trong dung dịch Z là :


<b>A. 3: 4</b> <b>B. </b>4 : 3 <b>C. 8 : 5</b> <b>D. 1: 2</b>


<b>Câu 33:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm anđêhit malonic, anđêhit acrylic là một este đơn chức
mạch hở cần 4,256 lít khí O2 (đktc), thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Mặt khác, a gam
X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng
phịng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là :


<b>A. 8,34 gam </b> <b>B. 21,60 gam </b> <b>C. 16,20 gam </b> <b>D. 11,24 gam </b>


<b>Câu 34:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoàn toàn và sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thốt ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. 19,1 </b> <b>B. 35,5 </b> <b>C. 30,1 </b> <b>D. 32,8 </b>


<b>Câu 35:</b> Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp x chứa mg, MgCO3 và FeCO3 vào dung dịch HCl, thu được
hỗn hợp khí Y và dung dịch Z chứa ba chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
300ml dung dịch HNO3 3,4M đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch E và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí F gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cơ cạn cẩn thận dung dịch E chỉ thu được hơi nước và


2m 17,8

gam muối khan. Biết trong E không chứa ion Fe2+. Giá trị của m là :


<b>A. 27 </b> <b>B. 24 </b> <b>C. 26 </b> <b>D. 25 </b>


<b>Câu 36:</b> Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4và KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Khi ở cả hai
điện cực đều có bọt khí thì dừng lại. Kết quả ở anot có 448ml khí thốt ra (dktc), khối lượng dung dịch sau
điện phân giảm m gam và dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa O,8 gam MgO. Giá trị của m là :



<b>A. 2,95 </b> <b>B. 2,89 </b> <b>C. 2,14 </b> <b>D. 1,62 </b>


<b>Câu 37:</b> Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol
X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hồn tồn thu được chất hữu cơ đơn chức
và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3
dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 38:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y (tỉ lệ mol là 3:1) được 15 gam
glyxin; 44,5 gam alanin và 35,1 gam valin. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 6. Giá trị của
m là:


<b>A. 76,6 </b> <b>B. 80,2 </b> <b>C. 94,6 </b> <b>D. 87,4 </b>


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn z
thu được 55 gam CO2; 26,5 gam Na2CO3, va m gam H2O. Giá trị của m là:


<b>A. 17,1 </b> <b>B. 15,3 </b> <b>C. 8,1 </b> <b>D. 11,7 </b>


<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và
H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO
(NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong khơng khí
đến phản ứng hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m
là:


<b>A. 2,56 </b> <b>B. 2,88 </b> <b>C. 3,20 </b> <b>D. 3,52 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



1-A 2-A 3-A 4-C 5-D 6-D 7-D 8-A 9-A 10-C
11-D 12-A 13-C 14-C 15-A 16-C 17-B 18-C 19-B 20-D
21-B 22-D 23-C 24-B 25-B 26-B 27-D 28-C 29-C 30-D
31-D 32-C 33-B 34-D 35-A 36-A 37-C 38-D 39-D 40-A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa- khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn</b>2+ trong dung dịch.
<b>B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn</b>2+ trong dung dịch.
<b>C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn</b>2+ trong dung dịch.
<b>D. Nguyên tử Al có thể khử Zn</b>2+ trong dung dịch.


<b>Câu 2:</b> 11,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al phản ứng hết với dung dich HCl dư thu được 8,96 lít H2 (đktc).
Cho 22 gam hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị V là:


<b>A. 11,2 </b> <b>B. 6,72 </b> <b>C. 13,44 </b> <b>D. 8,96 </b>


<b>Câu 3:</b> Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo,
vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hồn tồn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia
phản ứng là


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 4:</b> Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ thu được 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X
vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.


Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 5:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1
: 1. Trong mật ong có tới 40% chất X làm cho mật ong có vị ngọt sắc. X là chất nào trong các chất sau:


<b>A. Saccarozo </b> <b>B. Glucozo </b> <b>C. Fructozo </b> <b>D. Axit oxalic </b>


<b>Câu 6:</b> Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Biết hiệu
suất của phản ứng điều chế này là 88%. Thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần
dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat là


<b>A. 28,35 lít </b> <b>B. 36,50 lít </b> <b>C. 27,72 lít </b> <b>D. 11,28 lít </b>


<b>Câu 7:</b> Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hịa tan hồn tồn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với


<b>A. FeS2 </b> <b>B. Fe3O4 </b> <b>C. FeCO3 </b> <b>D. FeS </b>


<b>Câu 8:</b> Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là


<b>A. CH3COOH </b> <b>B. C6H5NH2 </b> <b>C. HCOOCH3 </b> <b>D. C2H5OH </b>


<b>Câu 9:</b> Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là


<b>A. Ag + HCl đặc nóng </b> <b>B. Fe + CuCl2 </b> <b>C. Cu + AgNO3 </b> <b>D. Mg + AgNO3 </b>
<b>Câu 10:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là


<b>A. 1s</b>22s22p63s23p63d54s1. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p63d44s2.


<b>C. 1s</b>22s22p63s23p64s23d4. <b>D. 1s</b>22s22p63s23p63d6.
<b>Câu 11:</b> Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.


<b>A. C4H8O2 </b> <b>B. C4H10O2 </b> <b>C. C2H4O2 </b> <b>D. C4H6O2 </b>


<b>Câu 12:</b> Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
<b>A. C17H35COOH và glixerol </b> <b>B. C15H31COONa và glixerol </b>


<b>C. C15H31COOH và glixerol </b> <b>D. C17H35COONa và glixerol </b>


<b>Câu 13:</b> Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 7,168
lít khí H2 (đktc) và 3,08 gam chất rắn không tan. Giá trị của m l


<b>A. 14,32 </b> <b>B. 18,36 </b> <b>C. 15,28 </b> <b>D. 17,02 </b>


<b>Câu 14:</b> Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ) .
Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa, đun nóng
dung dịch lại thu được 200 gam kết tủa nữa. Hiệu suất của phản ứng lên men là


<b>A. 85,5% </b> <b>B. 42,5% </b> <b>C. 37,5% </b> <b>D. 30,3% </b>


<b>Câu 15:</b> Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. 16,8 </b> <b>B. 11,2 </b> <b>C. 17,6 </b> <b>D. 16,0 </b>


<b>Câu 16:</b> Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác dụng
với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường hợp
phản ứng hóa học xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử



<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 17:</b> Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 18:</b> Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là


<b>A. natri kim loại </b> <b>B. dung dịch HCl </b> <b>C. dung dịch NaOH </b> <b>D. Quỳ tím </b>


<b>Câu 19:</b> Cho 28,88 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HNO3 1,45M thu
được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỷ khối của X so với
H2 là 16,4. Giá trị của m là


<b>A. 98,20 </b> <b>B. 97,20 </b> <b>C. 99,52 </b> <b>D. 98,75 </b>


<b>Câu 20:</b> Cho dãy các kim loại : Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là


<b>A. Au </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 21:</b> X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X


tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản ứng
đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là


<b>A. valin </b> <b>B. lysin </b> <b>C. glyxin </b> <b>D. alanin </b>


<b>Câu 22:</b> Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết
được các kim loại


<b>A. Mg, Ba, Zn, Fe </b> <b>B. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag C. Mg, Ba, Zn </b> <b>D. Mg, Ba, Cu </b>
<b>Câu 23:</b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


<b>A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương pháp </b>
nhiệt luyện.


<b>B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử. </b>
<b>C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do. </b>


<b>D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dung dịch muối của </b>
chúng.


<b>Câu 24:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3


(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.


(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 lỗng.



Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là:
<b>A. (2),(3),(4),(6) </b> <b>B. (2),(4),(6) </b> <b>C. (1),(3),(5) </b> <b>D. (1),(3),(4),(5) </b>
<b>Câu 25:</b> Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 26:</b> Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt
đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau
phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:


<b>A. 34,5 </b> <b>B. 34,8 </b> <b>C. 34,6 </b> <b>D. 34,3 </b>


<b>Câu 27:</b> Chất nào sau đây là polime có cấu trúc mạch phân nhánh:


<b>A. Amilozo </b> <b>B. Xenlulozo </b> <b>C. Saccarozo </b> <b>D. Amilopectin </b>


<b>Câu 28:</b> Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O


X2 + CuO → X3 + Cu + H2O


X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3


2X4 → X5 + 3H2


Phát biểu nào sau đây là sai


<b>A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. </b>



<b>B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống. </b>
<b>C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. </b>


<b>D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3. </b>


<b>Câu 29:</b> Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta phải
dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:


<b>A. 30ml dung dịch Na2CO3 2M. </b> <b>B. 30ml dung dịch HCl 2M. </b>
<b>C. 20ml dung dịch Na3PO4 1M </b> <b>D. 30ml dung dịch NaCl 1M. </b>
<b>Câu 30:</b> Nhận định nào sau đây không đúng ?


<b>A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. </b>


<b>B. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung môi </b>
hữu cơ không phân cực.


<b>C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phịng hóa. </b>
<b>D. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”). </b>


<b>Câu 31:</b> Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là :


<b>A. 35,96% </b> <b>B. 43,54% </b> <b>C. 27,35% </b> <b>D. 21,92% </b>


<b>Câu 32:</b> Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau phản
ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Hiệu suất của
phản ứng thủy phân tinh bột là:


<b>A. 66,67% </b> <b>B. 80% </b> <b>C. 75% </b> <b>D. 50% </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> tỉ lệ a : </sub>
b là


<b>A. 1:10 </b> <b>B. 1:6 </b> <b>C. 1:12 </b> <b>D. 1:8 </b>


<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng:


<b>A. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4. </b>
<b>B. Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước. </b>


<b>C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. </b>


<b>D. K3PO4 khơng có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. </b>


<b>Câu 35:</b> Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su
buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và
stiren trong cao su buna-S là


<b>A. 1:2 </b> <b>B. 3:5 </b> <b>C. 1:3 </b> <b>D. 2:3 </b>


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở A,B,C (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại α-aminoaxit, tổng
số nhóm –CO-NH- trong 3 phân tử A,B,C là 9) với tỉ lệ số mol nA : nB : nC = 2 : 1 : 3. Biết số liên kết peptit
trong mỗi phân tử A,B,C đều lớn hơn 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 33,75 gam glyxin,
106,8 gam alanin và 263,25 gam valin. Giá trị của m là:


<b>A. 394,8 </b> <b>B. 384,9 </b> <b>C. 348,9 </b> <b>D. 349,8 </b>


<b>Câu 37:</b> X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi


X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều
hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và
một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nói với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp
khí. Giá trị của m gần nhất với


<b>A. 3,5 </b> <b>B. 4,5 </b> <b>C. 2,5 </b> <b>D. 5,5 </b>


<b>Câu 38:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a % vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với


<b>A. 57 </b> <b>B. 63 </b> <b>C. 43 </b> <b>D. 46 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây.


<b>A. 18 </b> <b>B. 21 </b> <b>C. 19 </b> <b>D. 20 </b>


<b>Câu 40:</b> Cho 9,9 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm
khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 78,64 gam </b> <b>B. 65,7 gam </b> <b>C. 87,69 gam </b> <b>D. 56,24 gam. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-D 2-C 3-D 4-C 5-C 6-A 7-A 8-C 9-A 10-A
11-B 12-B 13-B 14-B 15-D 16-D 17-A 18-D 19-C 20-B
21-A 22-B 23-D 24-B 25-A 26-D 27-D 28-A 29-C 30-B
31-D 32-C 33-A 34-B 35-D 36-D 37-C 38-A 39-B 40-B



<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> Để hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g Fe2O3 cần dùng tối thiểu V(ml) dung dịch
HCl 2M ,thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và
m lần lượt là :


<b>A. 260 và 102,7 </b> <b>B. 260 và 74,62 </b> <b>C. 290 và 83,23 </b> <b>D. 290 và 104,83 </b>


<b>Câu 2:</b> Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2 M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :


<b>A. 12,81 </b> <b>B. 11,45 </b> <b>C. 10,43 </b> <b>D. 9,47 </b>


<b>Câu 3:</b> Một est có CTPT là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehit axetic. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là :


<b>A. CH3COOCH=CH2 </b> <b>B. HCOOCH=CH-CH3 </b>


<b>C. CH2=CHCOOCH3 </b> <b>D. HCOOC(CH3)=CH2 </b>


<b>Câu 4:</b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là :


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 5:</b> Trường hợp không xảy ra phản ứng là :


<b>A. Cu + (dd) HNO3 </b> <b>B. Cu + (dd) HCl </b>



<b>C. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 </b> <b>D. Fe + (dd) CuSO4 </b>
<b>Câu 6:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là :


<b>A. Ag </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Al </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,7g este no đơn chức mạch hở X thu được 3,36 lit CO2 (dktc). Số đồng phân
cấu tạo của este X là :


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 8:</b> Kim loại có tính khử mạnh nhất là :


<b>A. W </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cr </b> <b>D. Al </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>A. H2S </b> <b>B. HCl </b> <b>C. SO2 </b> <b>D. NH3 </b>


<b>Câu 10:</b> Hợp chất khơng làm đổi màu q tím là :


<b>A. H2NCH2COOH </b> <b>B. CH3NH2 </b> <b>C. CH3COOH </b> <b>D. NH3 </b>


<b>Câu 11:</b> Cho hỗn hợp bột X gồm 0,08 mol Fe và 0,03 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được
6,48g hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl và 0,07 mol HNO3 thu được 2,1 g khí
NO duy nhất và dung dịch X (khơng chứa NH4+). Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được m gam chất
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , N+5 chỉ bị khử thành NO, giá trị của m là :


<b>A. 43,08 </b> <b>B. 41,46 </b> <b>C. 34,44 </b> <b>D. 40,65 </b>


<b>Câu 12:</b> Cho các phát biểu sau :



(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom


(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH


Số phát biểu đúng là :


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 13:</b> Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :
X , Y , Z, T :


Chất
Cách làm


X Y Z T


Thí nghiệm 1:
Thêm dd NaOH dư


Có kết tủa
Sau đó tan dần


Có kết tủa
Sau đó tan dần


Có kết tủa
Khơng tan



Khơng có kết
tủa


Thí nghiệm 2:
Thêm tiếp nước
Brom vào các dugn
dịch thu được ở thí
nghiệm 1


Khơng có hiện
tượng


Dung dịch
chuyển sang
màu vàng


Khơng có hiện
tượng


Khơng có hiện
tượng.


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :


<b>A. CrCl</b>3, AlCl3, MgCl2, KCl <b>B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3 </b>
<b>C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl </b> <b>D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl </b>


<b>Câu 14:</b> Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl2 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là :
<b>A. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O </b> <b>B. Na2CrO4, NaClO, H2O </b>



<b>C. Na2CrO2, NaCl, H2O </b> <b>D. Na2CrO4, NaCl, H2O </b>


<b>Câu 15:</b> Một hợp chất hữu cơ A có cơng thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH (vừa đủ),
đun nhẹ, thu được dung dịch B và khí C làm xanh q tím ẩm. Cơ cạn dung dịch B thu được chất rắn X.
Cho X tác dụng với NaOH rắn có CaO làm xúc tác nung nóng thu được khí CH4. Công thức cấu tạo của A
là :


<b>A. HCOOH3NCH2CH3 </b> <b>B. CH3COOH3NCH3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>Câu 16:</b> Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là :


<b>A. NaOH </b> <b>B. AgNO3 </b> <b>C. HCl </b> <b>D. H2SO4 </b>


<b>Câu 17:</b> Protein có phản ứng màu biure với :


<b>A. Ca(OH)2 </b> <b>B. KOH </b> <b>C. NaOH </b> <b>D. Cu(OH)2 </b>


<b>Câu 18:</b> Khẳng định nào sau đây không đúng :


<b>A. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện </b>
<b>B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất </b>


<b>C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại ln có tính khử </b>
<b>D. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất </b>


<b>Câu 19:</b> Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?



<b>A. Na </b> <b>B. Fe </b> <b>C. K </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 20:</b> Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


<b>A. CH3OH </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. HCl </b> <b>D. NaOH </b>


<b>Câu 21:</b> Lên men hồn tồn m gam glucozo, lượng khí CO2 thu được sục qua nước vôi trong dư thu được
10g kết tủa. Giá trị của m là :


<b>A. 12 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 18 </b>


<b>Câu 22:</b> Hợp chất X chứa vịng benzen và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76g X
với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn ,
thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết công thức phân tử của X
trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là :


<b>A. 5,40 </b> <b>B. 6,60 </b> <b>C. 6,24 </b> <b>D. 6,96 </b>


<b>Câu 23:</b> Cho 9,75g kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lit khí H2 ở dktc.
Kim loại M là :


<b>A. Mg </b> <b>B. Al </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Zn </b>


<b>Câu 24:</b> Điều chế kim loại Na bằng cách :
<b>A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn </b>
<b>B. Điện phân nóng chảy NaCl </b>


<b>C. Dùng khí CO khử ion Na</b>+ trong Na2O ở nhiệt độ cao
<b>D. Dùng K khử ion Na</b>+ trong dung dịch NaCl



<b>Câu 25:</b> Trong các kim loại : Na, Ca, Fe, Ag, Cu. Số kim loại khử được H2O ở nhiệt độ thường là :


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 26:</b> Cho một lượng Na vào 200 ml dung dịch Y gồm AlCl3 0,2M và HCl 0,1M. Kết thúc các phản ứng
thu được 1,792 lit khí (dktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là :


<b>A. 3,12 </b> <b>B. 1,17 </b> <b>C. 1,56 </b> <b>D. 0,78 </b>


<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm


Số phát biểu đúng là :


<b>A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 28:</b> Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 10g X tác dụng với 200 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 16,8g chất rắn Y. Phát biểu nào sau đây là
đúng?


<b>A. Sản phẩm thủy phân X có phản ứng tráng gương </b>
<b>B. X là este no đơn chức mạch hở </b>


<b>C. X là este của axit fomic </b>


<b>D. Y chứa 2 muối và KOH dư </b>


<b>Câu 29:</b> Hấp thụ 4,48 lit khí CO2 (dktc) vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KOH 1,5M. Sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào dung dịch Y thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là :


<b>A. 68,95 </b> <b>B. 59,10 </b> <b>C. 49,25 </b> <b>D. 39,40 </b>


<b>Câu 30:</b> Cho hình vẽ về cách thu khí bằng phương pháp dời nước :


Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những dãy khí nào sau đây :


<b>A. O2, N2, HCl </b> <b>B. H2, HCl, H2S </b> <b>C. NH3, N2, O2 </b> <b>D. O2, N2, H2 </b>


<b>Câu 31:</b> Cho 4,48g hỗn hợp gồm etyl axetat (CH3COOC2H5) và phenyl axetat (CH3COOC6H5) có tỉ lệ mol
1 : 1, tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối
lượng chất rắn thu được là :


<b>A. 3,28 </b> <b>B. 4,88 </b> <b>C. 5,6 </b> <b>D. 6,4 </b>


<b>Câu 32:</b> Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn :


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 33:</b> Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom :


<b>A. glucozo </b> <b>B. axit axetic </b> <b>C. metyl amin </b> <b>D. ancol etylic </b>


<b>Câu 34:</b> Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :


<b>A. CH3COONa và CH3OH </b> <b>B. CH3COONa và C2H5OH </b>


<b>C. HCOONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH </b>
<b>Câu 35:</b> Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì :


<b>A. Khơng có hiện tượng gì </b>


<b>B. Thu được kết tủa màu trắng dạng keo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>D. Thu được kết tủa màu đỏ nâu </b>


<b>Câu 36:</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc :


<b>A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3 </b> <b>B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3 </b>
<b>C. (CH3)2NH và CH3OH D. (CH3)3COH và (CH3)2NH </b>


<b>Câu 37:</b> Cho các chất : dung dịch saccarozo, glixerol, ancol etylic, etyl axetat . Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 38:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lit khí. Cũng hịa tan hồn
tồn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lit khí (dktc). Giá trị của m
là :


<b>A. 21,1 </b> <b>B. 11,9 </b> <b>C. 12,7 </b> <b>D. 22,45 </b>


<b>Câu 39:</b> Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :


<b>A. H2SO4 loãng </b> <b>B. HCl </b> <b>C. HNO3 loãng </b> <b>D. KOH </b>


<b>Câu 40:</b> Cho 8,4g Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,688 lit khí
NO (dktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là :


<b>A. 14,95 </b> <b>B. 21,95 </b> <b>C. 16,54 </b> <b>D. 14,52 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-A 2-C 3-A 4-C 5-B 6-C 7-D 8-D 9-A 10-A
11-B 12-A 13-D 14-D 15-B 16-B 17-B 18-D 19-B 20-C
21-C 22-C 23-D 24-B 25-B 26-C 27-B 28-A 29-B 30-D
31-D 32-A 33-A 34-C 35-B 36-A 37-D 38-C 39-C 40-D


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với
anot bằng Cu?


<b>A. 2H2O → O2 + 4 H</b>+<sub> + 4e </sub> <b><sub>B. Cu → Cu</sub></b>2+<sub> + 2e </sub>
<b>C. 2Cl </b>- → Cl2 + 2e <b>D. Cu</b>2+ + 2e →Cu
<b>Câu 2:</b> CaO được dùng để làm khơ khí nào trong các khí sau?


<b>A. Cl</b>2 <b>B. NH3 </b> <b>C. CO2 </b> <b>D. HCl </b>


<b>Câu 3:</b> Hợp chất hữu cơ x có cơng thức hóa học là H2N - CH(CH3) - COOH. Ký hiệu của X là:


<b>A. Gly </b> <b>B. Val </b> <b>C. Glu </b> <b>D. Ala </b>


<b>Câu 4:</b> Khi thủy phân hồn tồn tinh bột thì thu được sản phẩm là:



<b>A. Mantozo </b> <b>B. Fructozo C. Saccarozo </b> <b>D. Glucozo </b>
<b>Câu 5:</b> Fructozo không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?


<b>A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng </b> <b>B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng </b>


<b>C. Nước brom </b> <b>D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 7:</b> Cho 12,65 gam Na tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl x mol/ lít thu được 500 ml dung dịch có
pH = 13. Giá trị của x là:


<b>A. 1,0 </b> <b>B. 2,5 </b> <b>C. 1,4 </b> <b>D. 2,0 </b>


<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây là đipeptit?


<b>A. H2N - CH2 - CONH - CH2 - C(CH3) – COOH </b>
<b>B. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CONH - COOH </b>
<b>C. H2N - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH </b>
<b>D. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CH2 - COOH </b>


<b>Câu 9:</b> Vinyl axetat là tên gọi của este có cơng thức hóa học:


<b>A. CH3COOC2H3 </b> <b>B. C2H3COOOCH3 </b> <b>C. HCOOC2H5 </b> <b>D. C2H5COOC2H3 </b>


<b>Câu 10:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?



<b>A. Fe </b> <b>B. Al </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Ag </b>


<b>Câu 11:</b> Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đưcọ 47,75 gam muối có dạng
RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein </b>
<b>B. Chất béo là thành phần chính của dẫu mỡ động, thực vật </b>
<b>C. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π </b>


<b>D. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 3 mol glixerol </b>
<b>Câu 13:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2
(2) Cho Na2O vào H2O


(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn
Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 14:</b> Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:


<b>A. Cu </b> <b>B. Na </b> <b>C. Hg </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 15:</b> Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?



<b>A. Mg </b> <b>B. Na </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 16:</b> Thành phần chính của quặng xiđerit là


<b>A. FeS2 </b> <b>B. Fe2O3 </b> <b>C. FeCO3 </b> <b>D. Al2O3 </b>


<b>Câu 17:</b> Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là:


<b>A. 50,0% </b> <b>B. 40,0% </b> <b>C. 75,0% </b> <b>D. 60,0% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b>A. 97,12% </b> <b>B. 60,00% </b> <b>C. 2,88% </b> <b>D. 40,00% </b>


<b>Câu 19:</b> Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?


<b>A. Amilopectin </b> <b>B. Xenlulozo </b> <b>C. Aminlozo </b> <b>D. Cao su lưu hóa </b>


<b>Câu 20:</b> Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 2,24 lít khí
(đktc) khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5% so với ban đầu. X là kim loại nào trong các kim loại sau
đây?


<b>A. Ca </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Al </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 21:</b> Lên men 60 gam glucozo, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vịa nước vơi trong thu được 12 gam
kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam với khối lượng nước vôi trong ban đâu.
Hiệu suất của phản ứng lên men là:



<b>A. 75,0% </b> <b>B. 60,0% </b> <b>C. 54,0% </b> <b>D. 67,5% </b>


<b>Câu 22:</b> Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 12,20 </b> <b>B. 11,20 </b> <b>C. 7,62 </b> <b>D. 8,20 </b>


<b>Câu 23:</b> Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?


<b>A. HCOOCH3 </b> <b>B. C2H5OH </b> <b>C. H2O </b> <b>D. CH3COOH </b>


<b>Câu 24:</b> Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong
khơng khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?


<b>A. Xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn </b>
<b>B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mịn </b>
<b>C. Xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn </b>
<b>D. Xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mịn </b>


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl metacrylat
cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào nước vơi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. 8,400 </b> <b>B. 8,736 . </b> <b>C. 7,920 </b> <b>D. 13,440 </b>


<b>Câu 26:</b> Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu đưcọ 45 gam kết tủa. Giá trị
của V có thể là:


<b>A. 11,2 </b> <b>B. 2,80 </b> <b>C. 4,48 </b> <b>D. 5,60 </b>



<b>Câu 27:</b> Khi thủy phân hoàn tồn peptit có cơng thức hóa học


H2N - CH(CH3) - CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH
Thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:




4


FeSO X NaOH NaOH,Y


2 2 7 2 4 3 2 2 4


K Cr O   Cr SO  NaCrO  Na CrO


Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là:


<b>A. K2SO4 và Br2 </b> <b>B. H2SO4 loãng và Br2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung
dịch H2SO4 lỗng dư thì có khí thốt ra?


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>



<b>Câu 30:</b> X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C4H8O2. X tác dụng
với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 31:</b> Tiến hành thử nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+; Y3+; Z3+; T2+.
Kết quả ghi ở bảng sau:


Mẫu thử
chứa


Thí nghiệm Hiện tượng


X2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng Có kết tủa trắng
Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH Có kết tủa nâu đỏ
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến




Có kết tủa keo trắng, sau đó kết
tủa tan.


T2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa
tan tạo dung dịch xanh lam
Các cation: X2+<sub>; Y</sub>3+<sub>; Z</sub>3+<sub>; T</sub>2+<sub> lần lượt là: </sub>


<b>A. Ca</b>2+; Au3+; Al3+; Zn2+ <b>B. Ba</b>2+; Cr3+; Fe3+; Mg2+
<b>C. Ba</b>2+; Fe3+; Al3+; Cu2+ <b>D. Mg</b>2+; Fe3+; Cr3+; Cu2+



<b>Câu 32:</b> Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit Ala - Gly và Ala - Gly - Ala tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala - Gly trong X là


<b>A. 41,8% </b> <b>B. 80,0% </b> <b>C. 50,0% </b> <b>D. 75,0% </b>


<b>Câu 33:</b> Cho 2,97 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ thu được m
gam hỗn hợp oxit và muối clorua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 8,5 </b> <b>B. 10,2 </b> <b>C. 9,7 </b> <b>D. 5,8 </b>


<b>Câu 34:</b> Hợp chất X có các tính chất
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3
- Không tác dụng với Fe


- Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí
X là chất nào trong các chất sau?


<b>A. BaCl2 </b> <b>B. CuSO4 </b> <b>C. AlCl3 </b> <b>D. FeCl</b>3


<b>Câu 35:</b> Trong các thí nghiệm sau:


(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2 (2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng


(4) Đốt cháy HgS bằng O2


(5) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23



<b>Câu 36:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688 lít
NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu đưcọ phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch
NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 73,10 </b> <b>B. 57,96 </b> <b>C. 63,10 </b> <b>D. 62,80 </b>


<b>Câu 37:</b> Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân khơng rồi nung
nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch
NaOH dư thấy thoát ra 0,06 mol khí H2, đồng thời thu được 18,08 gam hỗn hợp chất rắn không tan. Phần 2
cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thoát ra 0,18 mol
khí NO duy nhất. Khối lượng của Fe3O4 có trong m gam X là:


<b>A. 21,92 gam </b> <b>B. 24,32 gam </b> <b>C. 27,84 gam </b> <b>D. 19,21 gam </b>


<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ
đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe3O4. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hơp Z gồm NO, NO2 (khơng có sản
phẩm khử khác của N+5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là :


<b>A. 7,68 </b> <b>B. 6,82 </b> <b>C. 10,34 </b> <b>D. 30,40 </b>


<b>Câu 39:</b> Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch
NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần ít nhất bao nhiêu lít O2 (đktc)?


<b>A. 17,92 lít </b> <b>B. 13,44 lít </b> <b>C. 8,96 lít </b> <b>D. 14,56 lít </b>


<b>Câu 40:</b> Thủy phân hồn tồn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư


dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 51,84 gam. Phát biểu nào
sau đây sai?


<b>A. X có đồng phân hình học cis- trans. </b>


<b>B. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic </b>
<b>C. X có thể làm mất màu nước brom </b>


<b>D. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×