Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI MON TIN KHOI 10 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ THI HK I NĂM 2010-2011 MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10</b>



<b> TỔ TIN HỌC </b>

<b> (Thời gian làm bài 45 phút)</b>

<b> MÃ ĐỀ:103</b>



<b> </b>



<b> HỌ VÀ TÊN:</b>

...LỚP:10...


<i><b>Ghi chú: Học sinh tô đen bằng bút chì vào bảng trả lời.</b></i>


<b>I.</b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM. </b><i><b>(7điểm)</b></i>


<b>Câu 1: </b><i><b>Số nhị phân 1011100101,11</b><b>2</b><b> biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:</b></i>


A C,2E516 B 2E5,316 C 3,2E516 D 2E5,C16


<b>Câu 2:</b> Phần mềm nào khơng thể thiếu được trên máy tính:


A Phần mềm hệ thống. B Phần mềm ứng dụng. C Phần mềm công cụ. D Phần mềm tiện ích.
<b>Câu 3: </b><i><b>Phơng Times New Roman ứng với bộ mã nào sau đây.</b></i>


A Bộ mã UNICODE. B Bộ mã VNI C Bộ mã TCVN3 D Bộ mã ASCII.
<b>Câu 4: </b><i><b>Đẳng thức nào sau đây là đúng:</b></i>


A 1BF16 = 45910 B 1BF16 = 44710 C 1BF16 = 47010 D 1BF16 = 45010
<b>Câu 5: </b><i><b>Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?</b></i>


A Ctrl + V. B Ctrl + X. C Ctrl + C. D Ctrl + A.


<b>Câu 6: </b><i><b>Bộ mã ASCII mã hóa được :</b></i>



A 256 kí tự. B 512 kí tự. C 1024 kí tự. D 128 kí tự.
<b>Câu 7: </b><i><b>Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X</b><b>2</b><b><sub> ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</sub></b></i>


A Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2. B Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
C Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2. D Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2.
<b>Câu 8: </b><i><b>Trong MicroSoft Word, “Dấu nặng” được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?</b></i>


A Phím số 5. B Dawus naangj. C Da6u1 na8ng5. D Daaus nawngj.
<b>Câu 9: </b><i><b>Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?</b></i>


A File → Save B Edit → Save As... C File → Open... D File → Save As...
<b>Câu 10: </b><i><b>101100</b><b>2</b><b> = ?</b><b>16</b></i>


A B00 B A45 C D12 D 2C


<b>Câu 11: </b><i><b>Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:</b></i>


A Anhxtanh B J. Von Newman C Newton D Blase Pascal


<b>Câu 12: </b><i><b>Nút lệnh Undo </b></i> <i><b> có tính năng gì?</b></i>


A Hủy bỏ thao tác vừa làm. B Quay lại trang cuối cùng.
C Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ. D Quay lại trang đầu tiên.


<b>Câu 13: </b><i><b>Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?</b></i>


A 240 MB B 24 MB C 24 GB D 240 KB


<b>Câu 14: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5 GB có thể </b>
<i><b>chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).</b></i>



A 5120 B 25600 C 2560 D 51200


<b>Câu 15: Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã ABC ứng với phông chữ nào sau đây?</b>


A Times New Roman. B VNI-Times. C Tahoma. D .VnTime.


<b>Câu 16: </b><i><b>Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?</b></i>


A Edit → Font... B Format → Paragraph.. C Format → Font... D Insert → Font...


Câu 17: <i><b>Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?</b></i>


<b>A Bộ điều khiển.</b> B Bộ xử lý trung tâm. C Bộ nhớ ngoài. D Bộ nhớ trong.
<b>Câu 18: </b><i><b>Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:</b></i>


A -127 đến 128. B -128 đến 127. C -127 đến 127. D -128 đến 128.
<b>Câu 19: </b><i><b>Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?</b></i>


A Ctrl + X. B Ctrl + C. C Ctrl + A. D Ctrl + V.


<b>Câu 20: </b><i><b>Chức năng nào không phải của hệ điều hành:</b></i>


A Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet. B Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
C Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.


D Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.


<b>Câu 21: </b><i><b>Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Ram khơng hoạt động:</b></i>



A Máy chạy liên tục không dừng. B Thơng báo lỗi và hoạt động bình thường.


<i>MÃ ĐỀ:103</i>


<b>01</b> <b>08</b> <b>15</b> <b>22</b>


<b>02</b> <b>09</b> <b>16</b> <b>23</b>


<b>03</b> <b>10</b> <b>17</b> <b>24</b>


<b>04</b> <b>11</b> <b>18</b> <b>25</b>


<b>05</b> <b>12</b> <b>19</b> <b>26</b>


<b>06</b> <b>13</b> <b>20</b> <b>27</b>


<b>07</b> <b>14</b> <b>21</b> <b>28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . D Máy không làm việc được.
<b>Câu 22: </b><i><b>Hãy chọn phương án sai?</b></i>


A Ctrl+S tương ứng với lệnh Save. B Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản.
C Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut. D Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste.
<b>Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:</b>


A EXCEL.DOC B Van-Ban.DOC C Bai:12.PAS D Lemonade1.2.dat


<b>Câu 24: Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?</b>


A Cả chế độ chèn và đè. B Chế độ chèn. C Chế độ đè. D Không ở chế độ nào.



<b>Câu 25: Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?</b>


A Ctrl + X. B Delete. C Ctrl + C. D Backspace.


<b>Câu 26: </b><i><b>Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?</b></i>


A 3 byte B 1 byte C 4 byte D 2 byte


<b>Câu 27: </b><i><b>Số thập phân 912</b><b>10</b><b> biểu diễn số hexa nào dưới đây:</b></i>


A 093 B 390 C 39A D A93


<b>Câu 28: </b><i><b>Chức năng chính của Microsoft Word là gì?</b></i>


A Soạn thảo văn bản. B Tạo các tệp đồ họa.
C Chạy các chương trình ứng dụng khác. D Tính tốn và lập bảng biểu.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN. </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<i><b>Chuyển đổi giữa các hệ đếm (ghi lại cách làm) và dấu phẩy động sau?</b></i>



a.

DF8

16

= ?

10

<i>(1đ) </i>

b. 89

10

= ?

2

(1đ)

c. 1010100110,10

2

=?

16

<i>(0,5đ)</i>

d. 0,0001200x10

6

=?(0,5đ)



<i>Phần làm tự luận</i>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ðáp án


1. D 2. A 3. A 4. B 5. B 6. A 7. A


8. D 9. D 10. D 11. B 12. A 13. C 14. C



15. D 16. C 17. B 18. C 19. D 20. A 21. D


22. C 23. C 24. C 25. B 26. B 27. B 28. A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×