Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Lang Biang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LANG BIANG </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1.</b> Phương trình hóa học nào sau đây được viết <b>sai</b>?


<b> A.</b> NH Cl<sub>4</sub> t NH<sub>3</sub>HCl <b>B.</b> CaCO<sub>3</sub>t CaO CO <sub>2</sub>
<b> C.</b> 2KNO<sub>3</sub>t 2KNO<sub>2</sub>O<sub>2</sub> <b>D.</b> NaHCO<sub>3</sub>t NaOH CO <sub>2</sub>


<b>Câu 2.</b> Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b> A.</b> glucozơ. <b>B.</b> fructozơ. <b>C.</b> saccarozơ. <b>D.</b> xenlulozơ.
<b>Câu 3.</b> Cho dãy các kim loại sau: Al, Ag, Au và Na. Kim loại dẫn điện tốt nhất là


<b> A.</b> Au. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Na.


<b>Câu 4.</b> Hợp chất nào sau dây được dùng để bó bột, đúc tượng?


<b> A.</b> CaSO4. <b>B.</b> CaSO4.H2O. <b>C.</b> CaSO4.2H2O. <b>D.</b> CaO.
<b>Câu 5.</b> Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?


<b> A.</b> CO2. <b>B.</b> CH4. <b>C.</b> NaCN. <b>D.</b> Na2CO3.


<b>Câu 6.</b> Triolein <b>khơng</b> có phản ứng với chất nào sau đây?



<b> A.</b> NaOH, đun nóng. <b>B.</b> Cu(OH)2.


<b>C.</b> H2O có xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng. <b>D.</b> H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
<b>Câu 7.</b> Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Na.


<b>Câu 8.</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?


<b> A.</b> CH3 – CH(NH2) – COOH. <b>B.</b> H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH.
<b>C.</b> (CH3)2CH – CH(NH2) – COOH. <b>D.</b> HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH.
<b>Câu 9.</b> Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime dùng sản xuất cao su?
<b> A.</b> CH2 = CHCl. <b>B.</b> CH2 = CH2.


<b>C.</b> CH2 = CH – CH = CH2. <b>D.</b> CH2 = C(CH3) – COOCH3.
<b>Câu 10.</b> Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
<b> A.</b> Điện phân nóng chảy. <b>B.</b> Thủy luyện.


<b>C.</b> Nhiệt luyện. <b>D.</b> Điện phân dung dịch.


<b>Câu 11.</b> Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V
lít (ở đktc) khí. Giá trị của V là


<b> A.</b> 1,12. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 2,40.


<b>Câu 12.</b> Thủy phân este X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri axetat và ancol metylic. Công
thức của X là


<b> A.</b> C2H5COOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH3. <b>C.</b> C2H3COOCH3. <b>D.</b> CH3COOC2H5.


<b>Câu 13.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>B.</b> Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
<b>C.</b> Có thể phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch I2.


<b>D.</b> Phân biệt glucozơ và fructozơ không thể bằng phản ứng tráng gương.


<b>Câu 14.</b> Xà phòng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol, natri oleat
(a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X là


<b> A.</b> 832. <b>B.</b> 860. <b>C.</b> 834. <b>D.</b> 858.


<b>Câu 15.</b> Để làm mềm nước cứng tạm thời <b>không</b> thể dùng chất nào sau đây?


<b> A.</b> Na3PO4. <b>B.</b> Na2CO3. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 16.</b> Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 17.</b> Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong q trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng
được xử lí triệt để. Những chất khí đó là


<b> A.</b> NH3, HCl. <b>B.</b> SO2, NO2. <b>C.</b> H2S, Cl2. <b>D.</b> CO2, SO2.


<b>Câu 18.</b> Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là



<b> A.</b> C3H5N. <b>B.</b> C3H7N. <b>C.</b> C2H7N. <b>D.</b> CH5N.


<b>Câu 19.</b> Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị
thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng khơng thu được ancol là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 20.</b> Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa
nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):


Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
<b>B.</b> Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
<b>C.</b> Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.


<b>D.</b> Nếu thay phenolphtalein bằng quỳ tím thì vẫn thu được dung dịch X có màu hồng.


<b>Câu 21.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là


<b> A.</b> 7,2. <b>B.</b> 14,4. <b>C.</b> 24,8. <b>D.</b> 11,2.


<b>Câu 22.</b> Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 23.</b> Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 xM, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là



<b> A.</b> 0,850. <b>B.</b> 1,125. <b>C.</b> 2,250. <b>D.</b> 1,500.


<b>Câu 24.</b> Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3, thu
được dung dịch chứa ba muối (biết a c 0,5d  ). Quan hệ giữa a, b, c, d là:


<b> A.</b> d a b c a d


2    2 <b>B.</b>


d d


a b c a


2 2


    
<b>C.</b> d a b c a d


2    2 <b>D.</b>


d d


a b c a
2    2
<b>Câu 25.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
<b> B.</b> Điện phân dung dịch NaCl, ln thu được khí H2 tại catot.
<b> C.</b> Phèn chua có cơng thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.



<b> D.</b> Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.


<b>Câu 26.</b> Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung
dịch NaOH 0,1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml
dung dịch NaOH. Giá trị của m là


<b> A.</b> CH2 = CH – COONH3 – C2H5. <b>B.</b> H2N – CH2COO – CH(CH3)2.
<b>C.</b> H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3. <b>D.</b> H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5.
<b>Câu 27.</b> Cho hai phản ứng sau:


(1) NaClH O<sub>2</sub>   <sub>mà</sub>điệ<sub>ng ngă</sub>n phân<sub>n</sub> X Y <sub></sub><sub>anot</sub><sub></sub>  Z <sub></sub><sub>catot</sub><sub></sub>
(2) X CO <sub>2 dö</sub> T


Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b> A.</b> Chất khí Y khơng có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hơ hấp.
<b>B.</b> Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
<b>C.</b> Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.


<b>D.</b> Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.


<b>Câu 28.</b> Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ
Y. Cho hơi Y qua CuO

 

t , thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo của X là


<b> A.</b> CH2 = CH – COONH3 – C2H5. <b>B.</b> H2N – CH2COO – CH(CH3)2.
<b>C.</b> H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3. <b>D.</b> H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5.
<b>Câu 29.</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Thủy phân HCOOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được axit fomic và metanol.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử amin là số lẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 30.</b> Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Tỉ lệ b : a là


<b> A.</b> 1 : 7. <b>B.</b> 2 : 5. <b>C.</b> 7 : 1. <b>D.</b> 1 : 6.


<b>Câu 31.</b> Thực hiện phản ứng crackinh pentan một thời gian, thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm bảy
hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít khí H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hồn tồn thu được 5,6 lít hỗn
hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong
dư, thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b> A.</b> 30. <b>B.</b> 35. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 32.</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm hai -amino axit là valin và lysin thành hai phần bằng nhau.
Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa

0,5m 23,725


gam muối.


Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z chứa

0,5m 8,8

gam
muối.


Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X <b>gần nhất </b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 32%. <b>B.</b> 57%. <b>C.</b> 68%. <b>D.</b> 72%.


<b>Câu 33.</b> Cho các thí nghiệm sau:


(a) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.


(c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2.


(d) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3.


(e) Cho miến nhơm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào.
Số thí nghiệm tạo hỗn hợp các chất kết tủa là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 34.</b> Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được
chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:


(a) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(b) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


(e) khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là



<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 35.</b> X và Y là hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E
(Z, T, E dều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung
dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam A; 9,2 gam T và
dung dịch Q gồm ba chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất
rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất trong M là


<b> A.</b> 16,33%. <b>B.</b> 9,15%. <b>C.</b> 18,30%. <b>D.</b> 59,82%.


<b>Câu 36.</b> Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:


Bước 1: Cho vào bát sử khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
<b>B.</b> Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.


<b>C.</b> Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
<b>D.</b> Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 37.</b> Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi
2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:



Thời gian điện phân (t giây) t t 2895 2t


Tổng số mol khí ở hai điện cực a a 0,03 2,125a


Số mol Cu ở catot b b 0,02 b 0,02


Giá trị của t là


<b> A.</b> 2895. <b>B.</b> 3860. <b>C.</b> 4825. <b>D.</b> 5790.


<b>Câu 38.</b> Hòa tan hoàn tàon hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3, thu được 0,07
mol NO2 duy nhất (ở đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết
tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của dung
dịch HNO3 ban đầu là


<b> A.</b> 47,2%. <b>B.</b> 42,6%. <b>C.</b> 46,2%. <b>D.</b> 46,6%.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol (no, đơn chức, mạch hở) và
este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O.
Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 gam hỗn hợp T gồm
hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá
trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn


dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là


<b> A.</b> 20,09%. <b>B.</b> 19,09%. <b>C.</b> 18,49%. <b>D.</b> 18,09%.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-D 2-A 3-C 4-B 5-B 6-B 7-A 8-D 9-C 10-A


11-B 12-B 13-B 14-A 15-C 16-C 17-B 18-D 19-C 20-D
21-B 22-C 23-D 24-C 25-A 26-B 27-D 28-C 29-B 30-C
31-C 32-C 33-A 34-B 35-C 36-C 37-B 38-C 39-C 40-A
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?


<b> A.</b> W. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Au. <b>D.</b> Cr.


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b> A.</b> KOH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> KNO3. <b>D.</b> NaCl.
<b>Câu 3.</b> Thành phần chính của đường mía là


<b> A.</b> fructozơ. <b>B.</b> xenlulozơ. <b>C.</b> glucozơ. <b>D.</b> saccarozơ.
<b>Câu 4.</b> Muối nào sau đây bền với nhiệt nhất?


<b> A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaHCO3. <b>C.</b> MgCO3. <b>D.</b> Ca(HCO3)2.
<b>Câu 5.</b> Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?


<b> A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> H2NCH2COOH. <b>C.</b> HCOONH4. <b>D.</b> C2H5NH2.
<b>Câu 6.</b> Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?



<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Fe(OH)2. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> KOH.
<b>Câu 7.</b> Thành phần chính của quặng photphorit là


<b> A.</b> CaHPO4. <b>B.</b> Ca3(PO4)2. <b>C.</b> NH4H2PO4. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2.
<b>Câu 8.</b> Metyl fomat có cơng thức là


<b> A.</b> CH3COOCH3. <b>B.</b> HCOOC2H5. <b>C.</b> HCOOCH3. <b>D.</b> CH3COOC2H5.
<b>Câu 9.</b> Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ là


<b> A.</b> 0,9%. <b>B.</b> 5,0%. <b>C.</b> 1,0%. <b>D.</b> 9,0%.


<b>Câu 10.</b> Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là


<b> A.</b> Fe(OH)2. <b>B.</b> Fe2O3. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe(OH)3.
<b>Câu 11.</b> Trong các phản ứng hóa học, kim loại thể hiện


<b> A.</b> khả năng nhận electron. <b>B.</b> tính oxi hóa.


<b> C.</b> tính khử. <b>D.</b> khả năng nhường hoặc nhận electron.


<b>Câu 12.</b> Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí
tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát
triển trí tuệ, cịi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 13.</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
<b> A.</b> este. <b>B.</b> axit cacboxylic. <b>C.</b> -amino axit. <b>D.</b> -amino axit.
<b>Câu 14.</b> Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?



<b> A.</b> Tơ visco. <b>B.</b> Tơ xenlulozơ axetat. <b>C.</b> Sợi bông. <b>D.</b> Tơ nilon-6,6.
<b>Câu 15.</b> Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thu dung dịch màu


<b> A.</b> tím. <b>B.</b> đỏ. <b>C.</b> trắng. <b>D.</b> vàng.


<b>Câu 16.</b> Hịa tan hồn tồn 0,46 gam một kim loại kiềm vào 20 ml nước, thu được 20,44 gam một dung
dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là


<b> A.</b> Li. <b>B.</b> Na. <b>C.</b> Rb. <b>D.</b> K.


<b>Câu 17.</b> Kim loại crom tan được trong dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> Dung dịch HNO3 đặc, nguội. <b>B.</b> Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
<b>C.</b> Dung dịch HCl nóng. <b>D.</b> Dung dịch NaOH lỗng.


<b>Câu 18.</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại
hoặc muối).


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
<b> A.</b> Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O.


<b>B.</b> CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
<b>C.</b> Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.


<b>D.</b> 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.


<b>Câu 19.</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Na.



<b>Câu 20.</b> Ngâm một thanh Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh kim loại ra
rửa, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là


<b> A.</b> 8,2 gam. <b>B.</b> 6,4 gam. <b>C.</b> 12,8 gam. <b>D.</b> 9,6 gam.
<b>Câu 21.</b> Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu. Số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 22.</b> Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X là


<b> A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> HCOOC3H7. <b>C.</b> HCOOC3H5. <b>D.</b> C2H5COOCH3.
<b>Câu 23.</b> Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng
thủy phân là


<b> A.</b> 90,0%. <b>B.</b> 80,0%. <b>C.</b> 37,5%. <b>D.</b> 75,0%.


<b>Câu 24.</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân khơng hồn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b> A.</b> Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất béo ở trạng thái rắn.
<b> B.</b> Dầu ăn và dầu mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.



<b> C.</b> Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
<b> D.</b> Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.


<b>Câu 26.</b> Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của
C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỉ khối so với
H2 là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng
bao nhiêu gam?


<b> A.</b> 6,6 gam. <b>B.</b> 5,4 gam. <b>C.</b> 4,4 gam. <b>D.</b> 2,7 gam.
<b>Câu 27.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.


Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 28.</b> Nhỏ từ từ 3V dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì
phản ứng vừa đủ thu được lượng kết tủa lớn nhất là m1 gam. Nếu trộn V ml dung dịch X vào V ml dung
dịch Y, thu được m2 gam kết tủa. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị là


<b> A.</b> 1,37. <b>B.</b> 3,00. <b>C.</b> 1,65. <b>D.</b> 2,20.


<b>Câu 29.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,50 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X


trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là


<b> A.</b> 8,34. <b>B.</b> 7,63. <b>C.</b> 4,87. <b>D.</b> 9,74.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.


(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 31.</b> Thực hiện hai thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho este X có cơng thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được hai muối Y, Z (MY < MZ ) và ancol T duy nhất.


Thí nghiệm 2: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được cacbohiđrat Q. Lên men rượu chất Q thu được chất
hữu cơ T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b> A.</b> Y là muối của axit axetic.


<b> B.</b> Este X không tham gia phản ứng tráng gương.



<b> C.</b> Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.


<b> D.</b> Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.


<b>Câu 32.</b> Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3
đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất
rắn Z. Thổi luồng khí CO dư qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b> A.</b> Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí khơng màu thốt ra.
<b>B.</b> Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.


<b>C.</b> Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
<b>D.</b> Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.


<b>Câu 33.</b> Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (ở đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng
m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là


<b> A.</b> 3,84 gam. <b>B.</b> 2,72 gam. <b>C.</b> 3,14 gam. <b>D.</b> 3,90 gam.
<b>Câu 34.</b> Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 8 phút ở 76°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.


Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?



<b> A.</b> H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
<b>B.</b> Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
<b>C.</b> Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.


<b>D.</b> Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.


<b>Câu 35.</b> X là este đơn chức, phân tử chứa hai liên kết ; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác, đun nóng 23,16 gam
hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam
muối P và b gam muối Q (MP > MQ ). Tỉ lệ a : b có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 1,7. <b>B.</b> 0,8. <b>C.</b> 1,5. <b>D.</b> 1,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Giá trị của V là


<b> A.</b> 6,160. <b>B.</b> 5,936. <b>C.</b> 6,384. <b>D.</b> 5,824.


<b>Câu 37.</b> Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,20 mol este hai chức Y
(C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan
(đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Biết X chứa chức este. Giá trị của
a là


<b> A.</b> 64,18. <b>B.</b> 46,29. <b>C.</b> 55,73. <b>D.</b> 53,65.


<b>Câu 38.</b> Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch
HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 15,933 và dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch


H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 104,0 gam muối khan. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 22,0. <b>B.</b> 28,5. <b>C.</b> 27,5. <b>D.</b> 29,0.


<b>Câu 39.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2
và y mol H2O với (x = y + 5a). Hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun
nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối
natri của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử C và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu
được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử H có trong phân tử X là


<b> A.</b> 14. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 10.


<b>Câu 40.</b> Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được
chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X
trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5, ở đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch T là


<b> A.</b> 7,28%. <b>B.</b> 5,67%. <b>C.</b> 6,24%. <b>D.</b> 8,56%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1-D 2-B 3-D 4-A 5-B 6-C 7-B 8-C 9-A 10-D


11-C 12-C 13-C 14-D 15-A 16-B 17-C 18-C 19-A 20-C
21-A 22-D 23-D 24-B 25-B 26-B 27-C 28-B 29-A 30-C
31-D 32-B 33-C 34-B 35-A 36-B 37-D 38-D 39-B 40-B
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b> A.</b> (CH3COO)3C3H5. <b>B.</b> (C17H35COO)2C2H4. <b>C.</b> (C17H33COO)3C3H5.<b> D.</b> (C2H3COO)3C3H5.
<b>Câu 2.</b> Al2O3<b>không</b> tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?


<b> A.</b> KOH. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> CaCl2.


<b>Câu 3.</b> Chất nào sau đây thuộc polisaccarit?


<b> A.</b> Tinh bột. <b>B.</b> Glucozơ. <b>C.</b> Fructozơ. <b>D.</b> Saccarozơ.
<b>Câu 4.</b> Kim loại nào dưới đây <b>không</b> phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?


<b> A.</b> Ba. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> K.


<b>Câu 5.</b> Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hố yếu nhất?


<b> A.</b> Fe .3 <b>B.</b> Mg .2 <b>C.</b> Ag . <b>D.</b> Cu .2


<b>Câu 6.</b> Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


<b> A.</b> CH2 = CCl2. <b>B.</b> CH2 = CHCl. <b>C.</b> CH2 = CHCl – CH3. <b>D.</b> CH3 – CH2Cl.
<b>Câu 7.</b> Sắt bị thụ động trong dung dịch axit nào sau đây?


<b> A.</b> HNO3 đặc, nguội. <b>B.</b> HCl loãng, nguội. <b>C.</b> HNO3 đặc, nóng. <b>D.</b> HCl đặc, nguội.


<b>Câu 8.</b> Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa.
Tên gọi của X là


<b> A.</b> anilin. <b>B.</b> alanin. <b>C.</b> phenol. <b>D.</b> etylamin.
<b>Câu 9.</b> Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng


<b> A.</b> cát. <b>B.</b> bột sắt. <b>C.</b> bột lưu huỳnh. <b>D.</b> bột than.


<b>Câu 10.</b> Hồ tan hết m gam bột nhơm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol H2. Giá trị của m là


<b> A.</b> 4,32. <b>B.</b> 1,44. <b>C.</b> 2,88. <b>D.</b> 2,16.


<b>Câu 11.</b> Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b> A.</b> K , Cl .  <b>B.</b> Ca , CO .2 <sub>3</sub>2 <b>C.</b> H , HCO . <sub>3</sub> <b>D.</b> NH , OH .<sub>4</sub> 


<b>Câu 12.</b> Ankan có 81,819% C về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là


<b> A.</b> CH4. <b>B.</b> C3H8. <b>C.</b> C2H6. <b>D.</b> C4H10.
<b>Câu 13.</b> Chất nào sau đây <b>không </b>tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Na3PO4?


<b> A.</b> CaCl2. <b>B.</b> Mg(HCO3)2. <b>C.</b> AgNO3. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 14.</b> Trong phịng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe2 và Cu2+
ta dùng lượng dư


<b> A.</b> nước vôi trong. <b>B.</b> ancol etylic. <b>C.</b> dung dịch muối ăn. <b>D.</b> giấm ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b> A.</b> CH COONa<sub>3</sub> H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub><sub>đặc</sub>to CH COOH<sub>3</sub> NaHSO<sub>4</sub>


<b>B.</b> 2C H O<sub>6</sub> <sub>12</sub> <sub>6</sub>Cu(OH)<sub>2</sub>to (C H O ) Cu<sub>6</sub> <sub>11</sub> <sub>6 2</sub> 2H O<sub>2</sub>
<b>C.</b> H NCH COOH<sub>2</sub> <sub>2</sub> NaOHto H NCH COONa<sub>2</sub> <sub>2</sub> H O<sub>2</sub>
<b>D.</b> CaC<sub>2</sub>2H O<sub>2</sub> to Ca(OH)<sub>2</sub>C H<sub>2</sub> <sub>2</sub>



<b>Câu 17.</b> Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 0,1 mol dung dịch Ba(OH)2 thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là


<b> A.</b> 9,85. <b>B.</b> 19,70. <b>C.</b> 11,82. <b>D.</b> 7,88.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Dung dịch glucozơ hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>B.</b> Saccarozơ có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.


<b>C.</b> Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
<b>D.</b> Saccarozơ được tạo bởi một loại monosaccarit.


<b>Câu 19.</b> X là một α-amino axit chứa một nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là


<b> A.</b> glyxin. <b>B.</b> valin. <b>C.</b> axit glutamic. <b>D.</b> alanin


<b>Câu 20.</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử là C5H10O2. Thuỷ phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X là


<b> A.</b> metyl butirat. <b>B.</b> etyl axetat. <b>C.</b> propyl axetat. <b>D.</b> etyl propionat.
<b>Câu 21.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Dùng crom để mạ các đồ vật vì lớp mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn.<b> </b>
<b>B.</b> Crom là kim loại nặng, có màu trắng bạc, rất cứng dùng để cắt thuỷ tinh.
<b>C.</b> Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.


<b>D.</b> Trong các phản ứng hoá học, muối Cr(III) chỉ thể hiện tính oxi hố.



<b>Câu 22.</b> Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O.
Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là


<b> A.</b> 7,412 gam. <b>B.</b> 7,612 gam. <b>C.</b> 7,312 gam. <b>D.</b> 7,512 gam.


<b>Câu 23.</b> Cho dãy các dung dịch sau: metylamin, anilin, lysin, alanin. Số dung dịch trong dãy làm quỳ tím
chuyển sang màu xanh là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 24.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
<b>B.</b> Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ.


<b>C.</b> Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
<b>D.</b> Protein có phản ứng màu biure.


<b>Câu 25.</b> Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 26.</b> Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 13,8. <b>B.</b> 12,0. <b>C.</b> 16,0. <b>D.</b> 13,1.


<b>Câu 27.</b> Cho 2,603 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,05M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng?



<b> A.</b> Giá trị của m là 4,275 gam.


<b>B.</b> Dung dịch sau phản ứng giảm 1,086 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
<b>C.</b> Dung dịch sau phản ứng giảm 1,048 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
<b>D.</b> Giá trị của m là 4,583 gam.


<b>Câu 28.</b> Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T như sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Nhạt màu nước brom


T Quỳ tím Hoá xanh


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A.</b> Axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
<b>B.</b> Metyl fomat, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
<b>C.</b> Axit metanoic, glucozơ, fructozơ, metylamin.
<b>D.</b> Metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.


<b>Câu 29.</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần
vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư, sau khi phản ứng hồn
tồn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b> A.</b> 8,512. <b>B.</b> 8,064. <b>C.</b> 8,960. <b>D.</b> 8,736.



<b>Câu 30.</b> Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi
khơng cịn khí thốt ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
m là


<b> A.</b> 7,88. <b>B.</b> 15,76. <b>C.</b> 11,82. <b>D.</b> 9,85.


<b>Câu 31.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.


(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố – khử là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y, 24 gam kết tủa và dung dịch Z. Hỗn hợp khí
Y tác dụng vừa đủ với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,20. <b>B.</b> 0,10. <b>C.</b> 0,15. <b>D.</b> 0,25.


<b>Câu 33.</b> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,


thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là


<b> A.</b> 27,30. <b>B.</b> 25,86. <b>C.</b> 27,70. <b>D.</b> 26,40.


<b>Câu 34.</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.


Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng
2 – 3 phút.


Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng.
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.


(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.


(d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp E chứa ba este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X
(CxH2xO2), este Y (CyH2y-2O2) và este Z (CzH2z-2O4). Đun nóng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 25,7 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 49,1 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt
cháy toàn bộ T cần dùng 0,275 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,49 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là


<b> A.</b> 8,35%. <b>B.</b> 9,47%. <b>C.</b> 7,87%. <b>D.</b> 8,94%.



<b>Câu 36.</b> Hoà tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa
đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hồ và
2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí thốt ra (ở đktc), biết Z có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là
<b> A.</b> 1,02 gam. <b>B.</b> 2,04 gam. <b>C.</b> 4,08 gam. <b>D.</b> 3,06 gam.


<b>Câu 37.</b> Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.5H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thốt
ra 3,584 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí
thốt ra ở hai cực là 8,960 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản
phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 28,00. <b>B.</b> 14,00. <b>C.</b> 14,40. <b>D.</b> 15,68.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X là


<b> A.</b> 40%. <b>B.</b> 60%. <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 12%.


<b>Câu 39.</b> X là este no, hai chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, có chứa hai liên kết π). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu
được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu
được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn
hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là


<b> A.</b> 27,24. <b>B.</b> 27,09. <b>C.</b> 19,63. <b>D.</b> 28,14.



<b>Câu 40.</b> Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất
của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc được 10,7 gam một chất kết
tủa. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,05. <b>B.</b> 0,04. <b>C.</b> 0,06. <b>D.</b> 0,03.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-C 2-D 3-A 4-B 5-B 6-B 7-A 8-A 9-C 10-C


11-A 12-B 13-D 14-A 15-D 16-A 17-A 18-D 19-D 20-D
21-D 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-B 29-D 30-C
31-A 32-C 33-B 34-B 35-A 36-D 37-C 38-A 39-B 40-D
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


Câu 1. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.


Câu 2. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn. X là kim loại
nào sau đây?


A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.
Câu 3. Kim cương và than chì là các dạng


A. đồng hình của cacbon. B. đồng phân của cacbon.
C. đồng vị của cacbon. D. thù hình của cacbon.
Câu 4. Chất H2NCH2COOH có tên gọi là



A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin.
Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K.


Câu 6. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Zn.


Câu 7. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. H2CrO4.
Câu 9. Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?


A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


A. CuSO4. B. FeCl2. C. Na2CO3. D. KNO3.


Câu 11. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là
A. metyl axetat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là


2 2


4 4


Ba SO  BaSO



?
A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3


B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O


D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
Câu 13. Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Ca2+, Cl– và


2
4


SO <sub> thuộc loại nước cứng nào sau đây? </sub>


A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng một phần.


Câu 14. Cho 15,0 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
tồn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau:


2 4 dac


H SO ,t


2 3 2


CH CH COOH CH OH  <sub></sub> XH O



. Trùng hợp X thu
được Y. Tên của X và Y là


A. etyl acrylat và poli(etyl acrylat). B. metyl acrylat và poli(metyl acrylat).
C. vinyl axetat và poli(vinyl axetat). D. metyl acrylat và poli(vinyl axetat).


Câu 16. Cho các chất sau: amoniac

 

1 , metylamin

 

2 , anilin

 

3 , đimetylamin

 

4 . Tính bazơ tăng dần
theo thứ tự là:


A.

 

3 ,

 

1 ,

 

4 ,

 

2 . B.

 

1 ,

 

3 ,

 

2 ,

 

4 . C.

 

1 ,

 

2 ,

 

3 ,

 

4 . D.

 

3 ,

 

1 ,

 

2 ,

 

4 .
Câu 17. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hồn
tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15,0 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 27,0. B. 54,0. C. 13,5. D. 24,3.


Câu 18. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là


A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.


Câu 19. Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau:



 

a FeX1FeSO4X2H2<sub> </sub>

 

b X1X3X2H O2
Biết rằng X1<sub>, </sub>X2<sub>, </sub>X3<sub> là các hợp chất của natri. Chất </sub>X2<sub> là </sub>


A. Na2SO4. B. Na2SO3. C. NaOH. D. NaHSO4.


Câu 22. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung
dịch BaCl2; khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai; khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm
đục nước vơi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là


A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HCO3. D. NH4HSO3.


Câu 23. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


Câu 24. Trong trà xanh, chất oxi hóa đươc tìm thấy là catechin, có khả năng trung hòa các gốc tự do gây
bệnh, làm giảm huyết áp, cholesterol... Catechin có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và
phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 62,07%; 4,83%; 33,10%. Công thức phân tử của
catechin là


A. C15H10O6. B. C15H14O6. C. C14H14O6. D. C14H10O6.


Câu 25. Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Số
polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36


lít khí H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 1,56. B. 6,24. C. 4,68. D. 3,12.


Câu 27. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tỉ lệ của a : b bằng


A. 1: 3 . B. 3: 4 . C. 7 : 3 . D. 4 : 3 .
Câu 28. Cho các phát biểu sau:


 

a


Để một miếng gang (hợp kim sắt - cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.

 

b


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


 

c


Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.

 

d


Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.

 

e


Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là



A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29. Cho phát biểu sau:


 

a


Bung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

 

b


Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

 

c


Bung dịch axit glutamic có pH7 .

 

d


Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.

 

e


Các loại tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu sai là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


Câu 30. Khi xà phòng hố hồn tồn 5,45 gam X có cơng thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung
dịch NaOH 1,0M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau
phản ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng
thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là


A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (HCOO)3C6H11.


C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH. D. (CH3COO)3C3H5.



Câu 31. Hỗn hợp X chứa C3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 15,35. Nung nóng hỗn hợp
X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2
dư thấy khối lượng bình tăng 2,5 gam; đồng thời khối lượng Br2 phản ứng là a gam. Khí thốt ra khỏi bình
có thể tích 6,048 lít (đktc) và cân nặng 9,78 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 19,8 gam nước.
Giá trị của a là


A. 8,0. B. 9,6. C. 11,2. D. 12,8.


Câu 32. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,100 mol Ba(OH)2; 0,255 mol
KOH và 0,200 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y.
Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là


A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.


Câu 33. Pentapeptit X mạch hở được tạo bởi một loại -amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Trong X,
oxi chiếm 18,713% về khối lượng. Thủy phân khơng hồn tồn 35,91 gam X, thu được hỗn hợp gồm 16,56
gam tetrapeptit; 9,45 gam tripeptit; 4,32 gam đipeptit và m gam X. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị
của m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


 

1


Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

 

2


Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

 

3



Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.
Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Kết thúc bước

 

1 , nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
B. Ở bước

 

2 thì anilin tan dần.


C. Kết thúc bước

 

3 , thu được dung dịch trong suốt.


D. Ở bước

 

1 , anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.


Câu 35. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có
cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một -amino axit).
Khối lượng của muối có khối lượng mol nhỏ nhất trong G là


A. 19,2 gam. B. 18,8 gam. C. 14,8 gam. D. 22,2 gam.


Câu 36. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp X rồi chia thành hai
phần không bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và cịn lại
chất rắn khơng tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần một. Hòa tan hết phần hai vào dung dịch
HCl dư thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?


A. 50. B. 70. C. 170. D. 130.


Câu 37. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện khơng đổi. Kết quả q trình điện phân được ghi theo bảng sau:


Thời gian Catot Anot



t giây Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít khí (đktc)
2t giây Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928.
C. Giá trị của m là 44,360. D. Giá trị của m là 43,080.


Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 18. B. 73. C. 20. D. 63.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa hai
ancol Y, Z có khối lượng 4,10 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là


A. 57,89%. B. 60,35%. C. 61,40%. D. 62,28%.


Câu 40. Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng
hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp
rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ G trong lượng dư dung dịch
HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có
muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của Z so với H2 là
16,75. Giá trị của m là


A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-C 2-A 3-D 4-A 5-D 6-A 7-C 8-B 9-D 10-A


11-C 12-A 13-C 14-D 15-B 16-D 17-A 18-A 19-C 20-A
21-A 22-D 23-D 24-B 25-D 26-A 27-A 28-A 29-D 30-D
31-C 32-A 33-D 34-C 35-B 36-D 37-C 38-B 39-B 40-B
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1.</b> Chất nào sau đây là muối axit?


<b> A.</b> NaHSO4. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> KNO3. <b>D.</b> Na2SO4.
<b>Câu 2.</b> Cho các chất sau: CH3CHO, CH3COOH, C2H6, C2H5OH. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
<b> A.</b> CH3CHO. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> C2H6.


<b>Câu 3.</b> Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu?


<b> A.</b> Ag. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 4.</b> Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu cam?


<b> A.</b> K2Cr2O7. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> K2CrO4. <b>D.</b> KMnO4.
<b>Câu 5.</b> Thành phần chính của phân đạm urê là


<b> A.</b> Ca(H2PO4)2. <b>B.</b> (NH4)2CO3. <b>C.</b> (NH2)2CO. <b>D.</b> (NH4)2CO
<b>Câu 6.</b> Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?


<b> A.</b> Triolein. <b>B.</b> Tripanmitin. <b>C.</b> Phenol. <b>D.</b> Tristrearin.
<b>Câu 7.</b> Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?



<b> A.</b> Al2O3. <b>B.</b> Cr2O3. <b>C.</b> CrO3. <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 8.</b> Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong công nghiệp sản xuất gương, ruột
phích?


<b> A.</b> Anđehit fomic. <b>B.</b> Glucozơ. <b>C.</b> Anđehit axetic. <b>D.</b> Saccarozơ.
<b>Câu 9.</b> Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b> A.</b> etanol. <b>B.</b> saccarozơ. <b>C.</b> etyl axetat. <b>D.</b> phenol.
<b>Câu 10.</b> Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?


<b> A.</b> CO2. <b>B.</b> Cl2. <b>C.</b> CO. <b>D.</b> H2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b> A.</b> 107. <b>B.</b> 89. <b>C.</b> 93. <b>D.</b> 103.


<b>Câu 12.</b> Chất nào sau đây bền nhất với nhiệt?


<b> A.</b> KHCO3. <b>B.</b> Na2CO3. <b>C.</b> Cu(NO3)2. <b>D.</b> (NH4)2Cr2O7.
<b>Câu 13.</b> Sục khí X đến dư vào dung dịch AlCl3, xuất hiện kết tủa keo trắng. Khí X là


<b> A.</b> CO2. <b>B.</b> NH3. <b>C.</b> H2. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 14.</b> Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch H2SO4
1M. Giá trị của m là


<b> A.</b> 4,6. <b>B.</b> 2,3. <b>C.</b> 6,9. <b>D.</b> 9,2.


<b>Câu 15.</b> Sắt tác dụng với dung dịch hay chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe(III)?


<b> A.</b> Dung dịch HCl. <b>B.</b> Dung dịch Cu(NO3)2.<b> C.</b> S. <b>D.</b> Cl2.
<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?


<b> A.</b> CH3OOCCOOCH3. <b>B.</b> C2H5COOCH3. <b>C.</b> C6H5COOCH3. <b>D.</b> CH2 = CHCOOCH3.
<b>Câu 17.</b> Trong thực tế, <b>không </b>sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


<b> A.</b> Tráng kẽm lên bề mặt sắt. <b>B.</b> Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
<b>C.</b> Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. <b>D.</b> Gắn đồng với kim loại sắt.


<b>Câu 18.</b> Cho các chất sau: glyxin, etylamin, lysin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 19.</b> Xà phòng hóa hồn tồn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 1,6. <b>B.</b> 4,1. <b>C.</b> 3,2. <b>D.</b> 8,2.


<b>Câu 20.</b> Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilin-6,6, polibutađien. Số polime tổng
hợp là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 21.</b> Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây?
<b> A.</b> Cho CaCl2 vào. <b>B.</b> Cho Na2CO3 vào. <b>C.</b> Sục CO2 vào. <b>D.</b> Đun nóng dung dịch.
<b>Câu 22.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 và 20,25 gam
H2O. Thể tích các khí đều được đo ở đktc. Công thức phân tử của X là


<b> A.</b> C3H9N. <b>B.</b> C2H7N. <b>C.</b> C3H7N. <b>D.</b> C4H9N.
<b>Câu 23.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?



<b> A.</b> Các  amino axit và amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
<b>B.</b> Tripeptit mạch hở có phản ứng màu biure.


<b>C.</b> Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
<b>D.</b> Tất cả các protein đều tan được trong nước.


<b>Câu 24.</b> Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A.</b> 19,75. <b>B.</b> 14,35. <b>C.</b> 18,15. <b>D.</b> 15,75.


<b>Câu 25.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


(c) Cho natri vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 26.</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo
axit nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là


<b> A.</b> 21,00. <b>B.</b> 10,50. <b>C.</b> 11,50. <b>D.</b> 9,45.


<b>Câu 27.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thốt ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là



<b> A.</b> 2,32. <b>B.</b> 3,15. <b>C.</b> 2,76. <b>D.</b> 1,98.


<b>Câu 28.</b> Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai


hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch brom có hịa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn,
đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thốt ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị
của m là


<b> A.</b> 5,22. <b>B.</b> 6,96. <b>C.</b> 5,80. <b>D.</b> 4,64.


<b>Câu 29.</b> Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO3)2 2M. Lắc đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít khí NO
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 Giá trị của m và V lần lượt là


<b> A.</b> 9,31 và 2,240. <b>B.</b> 5,44 và 0,448. <b>C.</b> 5,44 và 0,896. <b>D.</b> 3,84 và 0,448.
<b>Câu 30.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.


(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.


(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn
cho cây.


(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.


Số phát biểu <b>đúng</b> là



<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong dung dịch, vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom.


(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thốt ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo
cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là


<b> A.</b> 55,34. <b>B.</b> 53,42. <b>C.</b> 63,46. <b>D.</b> 60,87.


<b>Câu 33.</b> Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhơm:


Cho các phát biểu:


(1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.


(3) Dải Mg khi đốt được dùng khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.


(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.


(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 34.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung
dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau:


Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thốt ra 0,03 mol khí CO2.
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần hai, thấy thốt ra 0,024 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 8,368. <b>B.</b> 12,272. <b>C.</b> 10,352. <b>D.</b> 11,312.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2).
Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được
4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 38,4. <b>B.</b> 49,3. <b>C.</b> 47,1. <b>D.</b> 42,8.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn hợp
X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí
NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 30. <b>B.</b> 35. <b>C.</b> 40. <b>D.</b> 25.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


Nếu cho từ từ dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào dung dịch X, đến khi thu được khối
lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b> A.</b> 45,355. <b>B.</b> 50,920. <b>C.</b> 52,915. <b>D.</b> 47,680.


<b>Câu 38.</b> Trong bình kín khơng có khơng khí chứa 18,40 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeS và
Fe (trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng). Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp rắn Y và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm ba khí có tỉ khối hơi so với He bằng a. Hịa
tan hết rắn Y trong 91,00 gam dung dịch H2SO4 84%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch T và 0,40 mol
khí SO2 (khơng có sản phẩm khử khác). Cho 740 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, thu được 23,54
gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 11,5. <b>B.</b> 12,0. <b>C.</b> 12,2. <b>D.</b> 13,5.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức (có hai liên kết  trong phân tử,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2, thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O.
Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng xà phịng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là


<b> A.</b> 43,2 gam. <b>B.</b> 86,4 gam. <b>C.</b> 108,0 gam. <b>D.</b> 64,8 gam.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO-C6H4CH2OH (số mol
p-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với
58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn và phần hơi có chứa
chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,2272 mol X cần 37,84256 lít O2
(đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



<b> A.</b> 70. <b>B.</b> 68. <b>C.</b> 66. <b>D.</b> 73.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×